Nha Khoa Bảo Tín Hà Nội - Trụ sở chính
Giới thiệu
NHA KHOA BẢO TÍN
"Cái răng, cái tóc là góc con người", với kinh nghiệm 15 năm thực hiện sứ mệnh chăm sóc răng miệng tại Hà Nội, kế thừa truyền thống lấy chất lượng và uy tín đặt lên hàng đầu, đặt quyền lợi người bệnh làm kim chỉ nam cho quá trình khám chữa bệnh, Nha khoa Bảo Tín Hà Nội từng bước phát triển và trưởng thành để có được sự quý mến và tin tưởng từ quý bệnh nhân không chỉ tại Hà Nội mà ở tất cả các tỉnh thành trên cả nước. Đến nay, Nha Khoa Bảo Tín Hà Nội đã phát triển thành 1 cơ sở chính và 5 phòng khám liên kết với trang thiết bị hiện đại và cơ sở phòng khám khang trang, đạt tiêu chuẩn châu Âu. Nha khoa đã điều trị hàng nghìn bệnh nhân trong đó có hơn 2000 bệnh nhân chỉnh nha - niềng răng cố định, 1000 bệnh nhân thẩm mỹ toàn diện và thực hiện hơn 2000 trường hợp cấy ghép Implant thành công. Để có được sự thành công như ngày hôm nay, chúng tôi luôn luôn biết ơn sự góp ý, ủng hộ và tin tưởng của quý bệnh nhân đã, đang và sẽ đặt niềm tin vào Tập đoàn Nha Khoa Bảo Tín (Hanoi Dental Group). Chúng tôi nguyện không ngừng học hỏi, nâng cao trình độ chuyên môn, trao dồi y đức để phục vụ quý bệnh nhân được tốt hơn, bởi vì " nụ cười của bạn là niềm kiêu hãnh của chúng tôi".
Chúng tôi cũng rất mong luôn luôn có sự góp ý của quý bệnh nhân để có thể hoàn thiện và phục vụ tốt hơn, " Nếu bạn không hài lòng hãy nói với chúng tôi, nếu bạn hài lòng hãy nói với bạn của bạn".
Chúng tôi luôn luôn tận tâm với quý bệnh nhân!
Chúng tôi cam kết hoàn trả 100% chi phí điều trị nếu bệnh nhân không hài lòng, bảo hành trọn đời cho niềng răng- chỉnh nha!
Một lần nữa, xin chân thành cảm ơn!
NCS.BS (DDS). Trương Đình Khởi
Tốt nghiệp ĐH: Y Hà Nội (HMU), chuyên ngành: RHM, chính quy
Tốt nghiệp chứng chỉ khớp cắn học: ĐH Bordeaux I (Pháp)
Tốt nghiệp chứng chỉ chỉnh nha không mắc cài K- line, Maslign (Đức), Invisalign (Mỹ)
Tags
DỊCH VỤ
1. Trồng răng Implant
2. Niềng răng mắc cài ngoài
3. Niềng răng mắc cài trong
4. Chỉnh nha không mắc cài
5. Phẫu thuật TM nụ cười
6. Bọc răng sứ
7. Tẩy trắng răng
8. Nhổ răng không đau
BẢNG GIÁ
1. BẢNG GIÁ NHA KHOA TỔNG QUÁT | |
NỘI DUNG THANH TOÁN | GIÁ THÀNH |
Khám và tư vấn | Miễn phí |
Chụp phim tại chỗ KTS | 50.000đ/ phim |
Chụp phim sọ nghiêng (Cephalometric) | 200.000đ/ phim |
Chụp phim toàn cảnh (Panorama) | 200.000đ/ phim |
Chụp phim CT Conbeam | 850.000đ/ phim |
Bôi gel Flour ngừa sâu răng | 100.000đ/ răng |
Hàn răng sâu bằng GIC | 100.000đ/ răng |
Hàn răng sâu bằng Composite | 150.000đ/ răng |
Hàn cổ răng do mòn bằng Composite | 200.000đ/ răng |
Hàn khe răng thưa thẩm mỹ bằng Composite 3D | 500.000đ/ răng |
Đắp răng khểnh | 1.000.000đ/ răng |
Tráng men bằng Composite 3D | 500.000đ/ răng |
Bôi phòng ngừa sâu răng người già bằng SDF | 100.000đ/ răng |
Tẩy trắng 2 hàm tại nhà | 1.500.000đ/ 2 hàm |
Tẩy trắng 2 hàm tại phòng khám (Mỹ) laser | 4.000.000đ/ 2 hàm |
Onlay, inlay kim loại đúc | 700.000đ/ răng |
Onlay, inlay sứ cao cấp | 3.000.000đ/ răng |
Gắn kim cương 3 – 4 ly tiêu chuẩn SI | 3.000.000đ/ viên |
Gắn kim cương 3 – 4 ly DJ (Mỹ) | 2.200.000đ/ viên |
Gắn kim cương nha khoa (Hàn Quốc) | 1.000.000đ/ viên |
Gắn kim cương có sẵn cho khách đã có sẵn kim cương | 600.000đ/ viên |
2. BẢNG GIÁ NHA KHOA TRẺ EM | |
Nhổ răng sữa xịt tê | 20.000đ / răng |
Nhổ răng sữa tiêm tê | 50.000đ / răng |
Hàn răng sữa, trám bít hố rãnh | 100.000đ / răng |
Chữa tủy răng sữa 1 chân | 300.000đ/ răng |
Chữa tủy răng sữa nhiều chân | 500.000đ/ răng |
Hàm giữ khoảng | 1.000.000đ/ khí cụ |
Chụp kim loại răng sữa | 800.000đ/ răng |
Phẫu thuật cắt u nhầy | 1.500.000đ/ vị trí |
Áp gel Fluor ngừa sâu răng | 500.000đ/ hàm |
Quét ngừa và kiểm soạt sâu răng bằng SDF | 50.000đ/ răng |
Trích áp se vùng lợi viêm | 500.000đ/ lần |
Khám tiên lượng tăng trưởng mặt hàm | 2.000.000đ/ lần |
Vệ sinh răng miệng hai hàm | 150.000đ/ lần |
3. BẢNG GIÁ NHA KHOA TIỂU PHẪU – PHẪU THUẬT NHỔ RĂNG | |
Nhổ răng lung lay | 100.000đ/ răng |
Nhổ chân răng trước, 1 chân, R1,2,3 | 200.000đ/ răng |
Nhổ chân răng sau, nhiều chân, R4,5,6,7 | 500.000đ/ răng |
Nhổ răng lạc chỗ không mở xương | 500.000đ/ răng |
Nhổ răng lạc chỗ ngầm có mở xương | 1.500.000đ/ răng |
Nhổ răng 8 trên mọc thẳng | 700.000đ/ răng |
Nhổ răng 8 trên mọc lệch | 900.000đ/ răng |
Nhổ răng 8 trên khó | 1.500.000đ/ răng |
Nhổ răng 8 dưới mọc thẳng | 1.000.000đ/ răng |
Nhổ răng 8 dưới mọc lệch | 1.500.000đ/ răng |
Nhổ răng 8 dưới mọc ngầm | 2.000.000đ/ răng |
Nhổ răng bằng siêu âm máy periozotome 2 | như trên + 2 triệu |
Bấm gai xương | 500.000đ/ vị trí |
PT cắt lợi trùm | 1.000.000đ/ răng |
4. BẢNG GIÁ NHA KHOA NHA CHU | |
Lấy cao răng siêu âm độ 1, 2 hai hàm | 80.000đ/ lần |
Lấy cao răng siêu âm độ 3,4 hai hàm | 100.000đ/ lần |
Thổi cát đánh bóng hai hàm | 100.000đ/ lần |
Làm sạch kẽ răng màng bám khó | 100.000đ/ hàm |
PT cắt lợi quá phát, cắt lợi viền bằng dao PT | 500.000đ/ răng |
PT cắt lợi quá phát, lợi viền bằng laser | 1.000.000đ/ răng |
PT che phủ chân răng có màng sinh học | 1.500.000đ/ răng |
Vật liệu màng sinh học tạo bám dính | 3.000.000đ/ màng |
Xương nhân tạo lọ 0,5cc | 2.500.000đ/ lọ 0,5cc |
Nạo túi lợi không PT điều trị viêm | 500.000đ/ hàm |
Nạo túi lợi có PT cắt túi lợi điều trị viêm | 1.000.000đ/ răng |
PT tăng lợi sừng hóa vạt dời | 5.000.000đ/ vị trí nhỏ |
PT cắt phanh môi, lưỡi bám cao | 1.500.000đ/ lần |
PT tạo hình nha chu quanh phục hình | 5.000.000đ/ vị trí |
5. BẢNG GIÁ NHA KHOA NẮN CHỈNH | |
Khí cụ chức năng trẻ em | 2.000.000đ/ bộ |
Khí cụ chỉnh nha tháo lắp | 2 – 4 triệu/ hàm |
Nhổ răng chỉnh nha | 500.000đ/ răng |
PT bộc lộ răng ngầm | 2.500.000đ/ răng |
PT đặt minivis (Mỹ) | 2.500.000đ/ cái |
Nong hàm tháo lắp | 2 – 4 triệu/ hàm |
Nong hàm cố định | 4 – 8 triệu/ hàm |
Niềng mắc cài 3M (Mỹ) thường | 8 – 13 triệu/ hàm |
Niềng mắc cài diamond, pha lê (Mỹ), sapphire | 19 – 25 triệu/ hàm |
Niềng mắc cài 3M (Mỹ) tự buộc Smart clip | 15 – 20 triệu/ hàm |
Niềng mắc cài sứ 3M (Mỹ) | 14 – 18 triệu/ hàm |
Niềng mắc cài sứ tự buộc 3M (Mỹ) | 19 – 25 triệu/ hàm |
Dây cung thẩm mỹ (Mỹ) | 800.000đ/ dây |
Niềng mắc cài mặt lưỡi CLB (Hàn Quốc) | 25 – 35 triệu/ hàm |
Niềng không mắc cài K – line (Đức), <9 cặp khay | 44.000.000 đ |
Niềng không mắc cài K – line (Đức), >9 cặp khay, <12 tháng | 64.000.000 đ |
Niềng không mắc cài K – line (Đức), <9 cặp khay, >12 tháng | 89.000.000 đ |
Niềng không mắc cài Invisalign (Mỹ), dễ | 79.000.000 đ |
Niềng không mắc cài Invisalign (Mỹ), trung bình | 99.000.000 đ |
Niềng không mắc cài Invisalign (Mỹ), khó | 129.000.000 đ |
Hàm duy trì sau chỉnh nha | 800.000đ/ hàm |
Dây cố định mặt trong sau niềng | 800.000đ/ dây |
Facemask khí cụ ngoài mặt | 2.500.000đ/ bộ |