Nha Khoa Beauty
Giới thiệu
Giới thiệu về Nha Khoa Beauty
Trải qua hơn 10 năm hoạt động và phát triển phòng khám Nha Khoa Thẩm Mỹ nay là Công ty cổ phần Beauty Dental được thành lập vào năm 2017 với thương hiệu Beauty Dental – Nụ cười vượt thời gian đã có những đóng góp lớn trong việc chăm sóc sức khỏe răng miệng cho cộng đồng. Beauty Dental luôn lỗ lực hết mình hoàn thiện chất lượng dịch vụ, nghiên cứu và cập nhật công nghệ mới để luôn là địa chỉ tin cậy, uy tín hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực phục hình răng thẩm mỹ, nắn chỉnh răng và cấy ghép implant nha khoa.
Beauty Dental được mệnh danh là nơi hội tụ của những chuyên gia tu nghiệp chuyên sâu nhiều năm trong cũng như ngoài nước, có chuyên môn cao và nhiều năm kinh nghiệm trong ngành nha khoa và luôn giữ vững y đức và giỏi chuyên môn. Những năm gần đây nhờ cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư ngành nha khoa toàn thế giới đã đạt những thành tựu to lớn trong đó có Việt Nam. Beauty Dental chúng tôi sở hữu nhiều trang thiết bị máy móc hiện đại nhằm đưa khách hàng tiếp cận với công nghệ mới. Hơn thế nữa chúng tôi luôn cập nhật công nghệ mới nhất và tinh chỉnh những quy trình kỹ thuật để mang tới cho quý khách hàng một dịch vụ nha khoa chất lượng cao tại Việt Nam.
Beauty Dental chúng tôi luôn thấu hiểu rằng con người là trung tâm và là giá trị cốt lõi cho mọi nền tảng của mọi sự phát triển, nên chúng tôi với sứ mệnh phục vụ con người với chất lượng cao nhất để đem lại cho khách hàng những nụ cười xinh, hàm răng chắc khỏe và một cuộc sống tốt hơn cho mọi người! (Ảnh 03). Các dịch vụ nổi trội của Beauty Dental:
-
Thiết kế nụ cười (Digital Smile Design) bởi các chuyên giá từ Hiệp hội nha khoa thẩm mỹ Singapore (ADSS).
-
Veneer Dental – Mặt dán sứ nha khoa thẩm mỹ tối đa an toàn tuyệt đối.
-
Nắn chỉnh răng công nghệ Hybrid độc quyền tại Việt Nam.
-
Nhổ răng công nghệ UIR độc quyền an toàn tuyệt đối, không đau không chẩy máu.
-
Cắm ghép răng Implant với công nghệ 5S độc quyền.
Tags
Đội ngũ chuyên gia Beauty Dental
Thạc sỹ, Bác sỹ: Trần Đức Trinh
Chuyên gia thiết kế nụ cười quốc tế (DSD) cho mặt dán sứ Veneer và răng sứ thẩm mỹ.
Chuyên gia phục hình răng sứ thẩm mỹ, mặt dán sứ Veneer.
Giảng viên nắn chỉnh răng, chuyên gia nắn chỉnh răng Invisalign quốc tế (niềng răng bằng khay trong suốt).
Chứng chỉ cấy ghép Implant quốc tế ICOI.
Thành viên hiệp hội nha khoa thẩm mỹ Singapore (ADSS).
Bác sỹ: Phan Hoàng Hiệp
Chuyên gia nắn chỉnh răng (POS) - Hoa Kỳ.
Chuyên gia phục hình răng sứ thẩm mỹ, mặt dán sứ Veneer.
Chứng chỉ cấy ghép Implant quốc tế ICOI.
Thành viên hiệp hội nha khoa thẩm mỹ Singapore (ADSS).
Bác sỹ: Phạm Huyền Thi
Chuyên gia chuẩn đoán hình ảnh và X-Quang nha khoa.
BẢNG GIÁ
STT |
Dịch vụ |
Đơn vị tính |
Giá gốc |
Giá khuyến mãi |
---|---|---|---|---|
Dịch Vụ Thẩm Mỹ Răng |
||||
1 |
Lập kế hoạch và thiết kế nụ cười cho răng thẩm mỹ. |
1 lần |
3.000.000 |
2.850.000 |
2 |
Mặt dán răng sứ Veneer – Emax, Ceramay. |
1 răng |
8.000.000 |
7.600.000 |
3 |
Răng toàn sứ cao cấp Cercon XT, Emax Press, Nacera. |
1 răng |
8.000.000 |
7.600.000 |
4 |
Răng toàn sứ cao cấp Lava Plus, Ceramill. |
1 răng |
7.000.000 |
6.650.000 |
5 |
Răng toàn sứ cao cấp Cercon HT. |
1 răng |
6.000.000 |
5.000.000 |
6 |
Răng toàn sứ cao cấp Cercon Base. |
1 răng |
5.000.000 |
4.750.000 |
7 |
Răng toàn sứ cao cấp Zirconia Katana. |
1 răng |
4.000.000 |
3.800.000 |
8 |
Răng sứ Titanium hoặc Titanium toàn phần. |
1 răng |
3.000.000 |
2.850.000 |
9 |
Răng sứ hợp kim Cr - Co. |
1 răng |
2.000.000 |
1.900.000 |
10 |
Chốt không kim loại (thạch anh) tăng cường vững chắc cho trụ răng. |
1 răng |
1.000.000 |
950.000 |
11 |
Chốt kim loại tăng cường vững chắc cho trụ răng. |
1 răng |
800.000 |
760.000 |
12 |
Tháo, cắt cầu răng cố định, hoặc gắn lại răng bị bong. |
1 răng |
500.000 |
475.000 |
13 |
Hàm khung Titanium tháo lắp răng nhựa ngoại. |
1 hàm |
5.000.000 |
4.750.000 |
14 |
Hàm giả tháo lắp răng nhựa ngoại có đệm lưới. |
1 hàm |
3.000.000 |
2.850.000 |
15 |
Đệm hàm bằng nhựa dẻo hoặc sửa chữa thêm răng thêm móc cho hàm giả. |
1 hàm |
1.000.000 |
950.000 |
Dịch Vụ Chỉnh Nha |
||||
16 |
Lập kế hoạch nắn chỉnh răng Invisalign. |
1 lần |
6.000.000 |
5.700.000 |
17 |
Chỉnh nha Hybrid độc quyền (kết hợp nắn chỉnh răng bằng khay trong suốt Invisalign 3D và mắc cài). |
2 hàm |
120.000.000 |
114.000.000 |
18 |
Chỉnh nha bằng khay trong suốt Invisalign 3D mức độ (khó). |
2 hàm |
100.000.000 |
95.000.000 |
19 |
Chỉnh nha bằng khay trong suốt Invisalign 3D mức độ (trung bình). |
2 hàm |
80.000.000 |
76.000.000 |
20 |
Chỉnh nha có nhổ răng với mắc cài kim loại tự buộc (mắc cài sứ cộng thêm 5.000.000 VNĐ). |
2 hàm |
40.000.000 |
38.000.000 |
21 |
Chỉnh nha có nhổ răng với mắc cài kim loại thông thường (mắc cài sứ cộng thêm 4.000.000 VNĐ). |
2 hàm |
35.000.000 |
33.250.000 |
22 |
Chỉnh nha không nhổ răng với mắc cài tự buộc (mắc cài sứ cộng thêm 5.000.000 VNĐ). |
2 hàm |
30.000.000 |
28.500.000 |
23 |
Chỉnh nha không nhổ răng với mắc cài thông thường (mắc cài sứ cộng thêm 4.000.000 VNĐ). |
2 hàm |
25.000.000 |
20.000.000 |
24 |
Khí cụ Face Mask hoặc khí cụ di xa răng hàm. |
1 hàm |
10.000.000 |
9.500.000 |
25 |
Nong rộng hàm bằng khí cụ Quad Helix, Transforce hoặc hàm gắn chặt có ốc nong. |
1 hàm |
5.000.000 |
4.750.000 |
26 |
Hàm chỉnh nha tháo lắp Monoblock, Twin Block... hoặc hàm giữ khoảng. |
1 hàm |
5.000.000 |
4.750.000 |
27 |
Hàm Harley chỉnh nha tháo lắp hoặc hàm tiền chỉnh nha khác. Hàm duy trì sau chỉnh nha. |
1 hàm |
3.000.000 |
2.850.000 |
28 |
Điều trị các thói quen xấu như mút tay, mút môi, đẩy lưỡi... bằng khí cụ gắn cố định. |
1 hàm |
4.000.000 |
3.800.000 |
29 |
Cắt kẽ răng tạo khoảng (giúp không phải nhổ răng). |
1 hàm |
2.000.000 |
1.900.000 |
30 |
Đặt minivis tăng cường neo chặn, tăng hiệu quả trong chỉnh nha. |
1 vị trí |
2.000.000 |
1.900.000 |
Dịch Vụ Cấy Ghép Implant |
||||
31 |
Cấy ghép Implant cao cấp (Nobel BioCare Active - Mỹ, Straumann - Thuỵ sỹ). |
1 trụ |
40.000.000 |
38.000.000 |
32 |
Cấy ghép Implant (BioHorizon – Mỹ, Superline – Mỹ...). |
1 trụ |
25.000.000 |
23.750.000 |
33 |
Cấy ghép Implant (Nova – Đức, Platon – Nhật...). |
1 trụ |
20.000.000 |
19.000.000 |
34 |
Cấy ghép Implant Hàn Quốc (Dentium,, Osstem, Neo Biotech...). |
1 trụ |
16.000.000 |
13.600.000 |
35 |
Nâng xoang hở kết hợp ghép xương và ghép màng. |
1 vị trí |
10.000.000 |
9.500.000 |
36 |
Nâng xoang kín kết hợp ghép xương. |
1 vị trí |
5.000.000 |
4.750.000 |
37 |
Tăng thể tích xương theo chiều ngang bằng phương pháp nong xương |
1 vị trí |
4.000.000 |
3.800.000 |
38 |
Ghép xương nhân tạo hoặc xương tự thân có màng sinh học. |
1 vị trí |
5.000.000 |
4.750.000 |
39 |
Ghép xương nhân tạo hoặc xương tự thân không có màng sinh học. |
1 vị trí |
3.000.000 |
2.850.000 |
40 |
Phẫu thuật tăng lợi sừng hoá quanh Implant. |
1 vị trí |
5.000.000 |
4.750.000 |
41 |
Ghép mô liên kết. |
1 vị trí |
5.000.000 |
4.750.000 |
42 |
Abutment sứ (trụ phục hình sứ cá nhân). |
1 chiếc |
6.000.000 |
5.700.000 |
43 |
Abutment kim loại (trụ phục hình kim loại cá nhân). |
1 chiếc |
4.000.000 |
3.800.000 |
44 |
Tháo Implant gẫy hoặc bảo dưỡng Implant nơi khác làm. |
1 chiếc |
2.000.000 |
1.900.000 |
45 |
Phục hình răng trên Implant do nơi khác làm (chưa bao gồm Abutment). |
1 chiếc |
6.000.000 |
5.700.000 |
Dịch vụ chữa răng |
||||
46 |
Chữa lại tuỷ răng vĩnh viễn nhiều chân. |
1 răng |
2.000.000 |
1.900.000 |
47 |
Chữa lại tuỷ răng vĩnh viễn một chân. |
1 răng |
1.000.000 |
900.000 |
48 |
Chữa tuỷ răng vĩnh viễn nhiều chân bằng máy. |
1 răng |
1.000.000 |
900.000 |
49 |
Chữa tuỷ răng vĩnh viễn một chân bằng máy. |
1 răng |
800.000 |
760.000 |
50 |
Chữa tuỷ răng vĩnh viễn chưa đóng cuống. |
1 răng |
2.000.000 |
1.900.000 |
51 |
Chữa tuỷ răng sữa. |
1 răng |
500.000 |
475.000 |
52 |
Chữa răng nứt bằng phương pháp mới bảo tồn tuỷ răng. |
1 răng |
2.000.000 |
1.900.000 |
53 |
Hàn răng bằng sứ thuỷ tinh Lithium Disilicate hoặc Zirconia (Onlay, Inlay). |
1 răng |
4.000.000 |
3.800.000 |
54 |
Hàn răng thẩm mỹ bằng Composite. |
1 răng |
500.000 |
475.000 |
55 |
Hàn răng sâu bằng Fuji, Composite (hàn bằng xi măng), Amalgam (hàn răng bằng bạc). |
1 răng |
200.000 |
100.000 |
56 |
Chữa bệnh viêm lợi mạn tính không phẫu thuật, sử dụng máng mang thuốc tại nhà. |
2 hàm |
1.000.000 |
950.000 |
57 |
Chữa nhạy cảm ngà bằng máng mang thuốc. |
2 hàm |
1.000.000 |
950.000 |
58 |
Lấy cao độ II răng bằng siêu âm (cạo vôi răng), đánh bóng hai hàm. |
2 hàm |
200.000 |
190.000 |
59 |
Lấy cao độ III răng bằng siêu âm (cạo vôi răng), đánh bóng hai hàm. |
2 hàm |
400.000 |
380.000 |
60 |
Bơm rửa ổ viêm và chấm thuốc sát khuẩn một lần hoặc chích rạch áp xe. |
1 vị trí |
300.000 |
285.000 |
Dịch Vụ Tiểu Phẫu |
||||
61 |
Nhổ răng khôn mọc lệch ngầm hoặc nhổ răng ngầm khác. |
1 răng |
3.000.000 |
2.850.000 |
62 |
Nhổ răng khôn mọc lệch bằng máy Piazosurgery. |
1 răng |
3.000.000 |
2.850.000 |
63 |
Nhổ răng khôn mọc lệch bằng phương pháp thông thường. |
1 răng |
2.000.000 |
1.800.000 |
64 |
Nhổ chân răng hoặc răng vĩnh viễn không lung lay. |
1 răng |
1.000.000 |
950.000 |
65 |
Nhổ răng thừa hoặc răng số 4 trong chỉnh nha. |
1 răng |
1.000.000 |
950.000 |
66 |
Nhổ chân răng hoặc răng vĩnh viễn lung lay. |
1 răng |
500.000 |
475.000 |
67 |
Phẫu thuật bộc lộ răng ngầm gắn khí cụ cho chỉnh nha. |
1 răng |
1.000.000 |
950.000 |
68 |
Phẫu thuật điều trị cười hở lợi. |
1 hàm |
6.000.000 |
5.700.000 |
69 |
Phẫu thuật che phủ chân răng, phẫu thuật tạo hình nha chu điều trị viêm lợi mạn tính. |
1 răng |
1.000.000 |
950.000 |
70 |
Cắt cuống răng, tạo hình xương ổ răng hoặc làm dài thân răng lâm sàng, mở xương cho răng mọc. |
1 răng |
1.000.000 |
950.000 |
71 |
Phẫu thuật cấy chuyển răng (đã bao gồm chi phí chữa tuỷ răng). |
1 răng |
3.000.000 |
2.850.000 |
72 |
Cắm lại răng rơi khỏi ổ do chấn thương (đã bao gồm chi phí chữa tuỷ răng). |
1 răng |
2.000.000 |
1.900.000 |
73 |
Nhổ răng sữa (Khuyến mại 100%). |
1 răng |
100.000 |
0 |
74 |
Cắt lợi trùm, cắt u lợi, cắt lợi xơ cho răng mọc, cắt phanh môi, phanh lưỡi... |
1 vị trí |
500.000 |
475.000 |
75 |
Sửa sẹo hoặc khâu vết thương vùng hàm mặt nhỏ hơn 2cm. |
1 vị trí |
2.000.000 |
1.900.000 |
Các Dịch Vụ Khác |
||||
76 |
Khám tư vấn, chụp phim Xquang và kê đơn thuốc. |
1 lần |
300.000 |
285.000 |
77 |
Chụp phim Xquang kỹ thuật số toàn cảnh (Panorama) hoặc phim mặt nghiêng (Cephalometric). |
1 phim |
100.000 |
95.000 |
78 |
Tẩy trắng răng hai hàm bằng công nghệ (CLW) tại phòng khám. |
2 hàm |
3.000.000 |
2.700.000 |
79 |
Tẩy trắng răng hai hàm bằng máng mang thuốc tẩy trắng tại nhà. |
2 hàm |
2.000.000 |
1.900.000 |
80 |
Hàm nhựa điều trị loạn năng khớp thái dương hàm, hoặc hàm nhựa tiền phục hình thẩm mỹ. |
2 hàm |
4.000.000 |
3.800.000 |
81 |
Máng chống nghiến điều trị nghiến răng hạn chế mòn răng. |
2 hàm |
2.000.000 |
1.900.000 |
82 |
Dự phòng sâu răng bằng Vecni Flour một lần. |
1 hàm |
500.000 |
475.000 |
83 |
Liên kết cố định răng lung lay bằng Composite hoặc liên kết cố định sau chỉnh nha. |
1 răng |
300.000 |
285.000 |
84 |
Gắn đá thẩm mỹ hoặc kim cương lên răng (kim cương của khách). |
1 vị trí |
500.000 |
475.000 |
85 |
Dịch vụ chăm sóc toàn diện nha khoa bao gồm khám, chụp phim, lấy cao răng, đánh bóng và mát xa nướu. |
1 lần |
2.000.000 |
1.900.000 |
86 |
Gói dịch vụ hàn răng, chữa tuỷ và chăm sóc răng cho trẻ từ 2 tuổi đến 6 tuổi tại phòng khám. |
3 năm |
3.000.000 |
2.850.000 |