Dentacity
Tìm kiếm
Kiến thức nha khoa

Nha Khoa Lạc Việt - Đống Đa

Giới thiệu

 

GIỚI THIỆU VỀ NHA KHOA LẠC VIỆT

Thưa quý vị, trong những năm gần đây, cùng với sự phát triển của toàn xã hội, ngành nha khoa nước nhà đã đạt được những bước tiến, rút ngắn khoảng cách với nền nha khoa thế giới, cùng với sự cởi mở của cơ chế, hệ thống nha khoa tư nhân phát triển một cách rầm rộ. Tuy nhiên, giá cả của các dịch vụ nha khoa vẫn còn khá cao so với thu nhập bình quân đầu người của người dân, đứng trước vấn đề đó, chúng tôi thành lập Nha Khoa Lạc Việt với phương châm đem đến cho quý vị một dịch vụ nha khoa có chất lượng tốt nhất với giá cả phải chăng nhất.

 Tại sao quý vị nên chọn Phòng khám Nha khoa của chúng tôi?

– Đội ngũ nhân sự

Nha Khoa Lạc Việt sở hữu một đội ngũ y bác sĩ có kiến thức chuyên môn sâu rộng, đã từng tu nghiệp chuyên sâu nhiều năm trong và ngoài nước, có nhiều năm kinh nghiệm trong ngành nha khoa, đã điều trị thành công nhiều ca bệnh khó và đặc biệt chúng tôi luôn làm việc trên tinh thần lấy chất lượng điều trị là trên hết, với khát khao mang lại cho người bệnh kết quả điều trị hoàn hảo và lâu dài. Chúng tôi hiểu rằng, giá trị tri thức là bất biến và quý vị đến với chúng tôi để nhận lại một kết quả điều trị hoàn hảo, lâu dài, do đó đội ngũ y bác sĩ của chúng tôi luôn trau dồi y nghiệp, không ngừng học hỏi những kiến thức mới nhất trên thế giới. Mời quý vị tham khảo một số ca lâm sàng đã điều trị thành công

– Trang thiết bị dụng cụ

Từng nghiên cứu và công tác nhiều năm trong lĩnh vực Nha Khoa, chúng tôi hiểu rằng để có được chất lượng điều trị hoàn hảo, con người là yếu tố đóng vai trò quyết định, tuy nhiên để có thể phát huy hết tài năng của bác sĩ cần phải có những thiết bị tối tân nhất. Tại nha khoa Lạc Việt, chúng tôi sở hữu những thiết bị hàng đầu thế giới như hệ thống máy điều trị nội nha của Dentsply, hệ thống hút tủy siêu âm của Satelec, hệ thống máy x quang sau huyệt ổ răng, hệ thống nhổ răng siêu âm không sang chấn, hệ thống máy lấy cao răng hàng đầu thế giới được tích hợp hệ thống chống ê buốt của hãng Satelec, hệ thống labo răng giả được trang bị các thiết bị tối tân như hệ thống máy CAD/CAM, hệ thống press sứ sườn …

– Hệ thống vô trùng tuyệt đối

Ngoài tiêu chuẩn vô trùng theo quy định của bộ ý tế bao gồm hệ thống hấp sấy tiệt khuẩn bằng Autoclar và hệ thống ánh sáng cực tím tất cả các dụng cụ, tại nha khoa Lạc Việt, tất cả hệ thống tay khoan và tay lấy cao răng được dùng cho mỗi bệnh nhân duy nhất, triệt tiêu hoàn toàn khả năng lây nhiễm chéo trong điều trị nha khoa, chúng tôi tự hào là một trong ít các cơ sở nha khoa trong cả nước đạt được điều này.

– Giá cả phải chăng nhất

Được thành lập vào năm 2010 với tiêu chí hoạt động xuyên suốt “chất lượng hoàn hảo với giá cả phải chăng nhất”, nha khoa Lạc Việt tự hào là cơ sở đã mang lại thành công cho nhiều ca bệnh khó với chi phí thấp nhất, chúng tôi luôn thấu hiểu những khó khăn về mặt tài chính của quý vị và do đó, chúng tôi sẵn sàng chia sẻ lợi nhuận của chúng tôi cùng quý vị, để cùng nhau hướng tới những giá trị cao hơn trong cuộc sống, giá trị tinh thần và sự gắn kết cộng đồng.

– Chế độ bảo hành sau điều trị tốt nhất

Chúng tôi cam kết mọi kết quả điều trị bằng văn bản có giá trị pháp lý cùng quý vị, để quý vị tin tưởng rằng, nha khoa Lạc Việt luôn lấy chất lượng điều trị làm kim chỉ nam để phát triển, và chúng tôi sẵn sàng chịu trách nhiệm cho những sai sót chuyên môn mà chúng tôi gây nên.

Hãy đến với chúng tôi để sử dụng dịch vụ nha khoa có chất lượng hoàn hảo với giá cả phải chăng nhất.

Tags

ĐỘI NGŨ BÁC SĨ

Nha Khoa Lạc Việt sở hữu một đội ngũ y bác sĩ có kiến thức chuyên môn sâu rộng, đã từng tu nghiệp chuyên sâu nhiều năm trong và ngoài nước, có nhiều năm kinh nghiệm trong ngành nha khoa, đã điều trị thành công nhiều ca bệnh khó và đặc biệt chúng tôi luôn làm việc trên tinh thần lấy chất lượng điều trị là trên hết, với khát khao mang lại cho người bệnh kết quả điều trị hoàn hảo và lâu dài. Chúng tôi hiểu rằng, giá trị tri thức là bất biến và quý vị đến với chúng tôi để nhận lại một kết quả điều trị hoàn hảo, lâu dài, do đó đội ngũ y bác sĩ của chúng tôi luôn trau dồi y nghiệp, không ngừng học hỏi những kiến thức mới nhất trên thế giới. Mời quý vị tham khảo một số ca lâm sàng đã điều trị thành công

Nha Khoa Lạc Việt đặc biệt quan tâm đến việc đào tạo đội ngũ bác sĩ và quản lý. Các bác sĩ của nha khoa Lạc Việt không ngừng được đào tạo và nâng cao trình độ, tham gia các khóa huấn luyện và hội thảo trong và ngoài nước. vì vậy bạn có thể yên tâm khi đến với Nha khoa Lạc Việt để tiến hành các ca phẫu thuật chỉnh nha.

Thạc sĩ, bác sĩ Thái Khắc Vinh

THẠC SĨ – BÁC SĨ : THÁI KHẮC VINH

  • Chứng chỉ hành nghề nha khoa số: 002252/HNO-CCHN,

  • Chứng chỉ cắm ghép implant nha khoa số: 158/IPNK/VĐTRHM-ĐHYHN

  • Tốt nghiệp bác sĩ chuyên khoa Răng Hàm Mặt tại Đại học Y Hà Nội

  • Tốt nghiệp thạc sĩ Răng Hàm Mặt tại trường Đại Học Y Hà Nội.

  • Tu nghiệp chuyên sâu về cấy ghép implant tại Bordeaux-Segalen II (Pháp).

thạc sĩ, bác sĩ Phạm Hùng Sơn

THẠC SĨ – BÁC SĨ : PHẠM HÙNG SƠN

  • Chứng chỉ hành nghề nha khoa số: 012081/HNO-CCHN,

  • Chứng chỉ cắm ghép implant nha khoa số: 33/2012 – B29

  • Tốt nghiệp bác sĩ chuyên khoa Răng Hàm Mặt tại Đại học Y Hà Nội

  • Tốt nghiệp thạc sĩ Răng Hàm Mặt tại trường Đại Học Y Hà Nội.

  • Tốt nghiệp liên đại học Bordeaux-Segalen II (Pháp) chuyên ngành răng giả – implant nha khoa.

niềng răng mắc cài.

THẠC SĨ – BÁC SĨ : NGUYỄN THỊ THU TRANG.

  • Chứng chỉ hành nghề nha khoa số: 017625/HNO-CCHN.

  • Tốt nghiệp bác sĩ chính quy loại giỏi chuyên ngành Răng Hàm Mặt đại học Y Hà Nội.

  • Tốt nghiệp thạc sĩ chỉnh nha tại Học Viện Nha Khoa Hoa Kỳ (USDI – United State Dental Institude).

  • Chứng chỉ POS (Progressive Orthodontic Seminar) do Học viện nha khoa Hoa Kỳ cấp.

  • Thành viên hiệp hội chỉnh nha Hoa Kỳ (AAO).

  • Thành viên hiệp hội chỉnh nha mặt lưỡi Hàn Quốc.

THẠC SĨ – BÁC SĨ : MAI MINH VƯƠNG

  • Chứng chỉ hành nghề nha khoa số: 012574/HPO-CCHN,

  • Chứng chỉ cắm ghép implant nha khoa số: 03/2016 – B211

  • Tốt nghiệp bác sĩ chuyên khoa Răng Hàm Mặt tại Đại học Y Hà Nội

  • Tốt nghiệp thạc sĩ Răng Hàm Mặt tại trường Đại Học Y Hà Nội.

  • Tốt nghiệp liên đại học Bordeaux-Segalen II (Pháp) chuyên ngành răng giả – implant nha khoa.

Thạc sĩ, bác sĩ Trần Thị Diệu Linh.

THẠC SĨ – BÁC SĨ : TRẦN THỊ DIỆU LINH

  • Chứng chỉ hành nghề nha khoa số: 017090/HNO-CCHN,

  • Chứng chỉ chỉnh nha số: 195/2016 – CN11

  • Tốt nghiệp bác sĩ chuyên khoa Răng Hàm Mặt tại Đại học Y Hà Nội

  • Tốt nghiệp thạc sĩ Răng Hàm Mặt tại trường Đại Học Y Hà Nội.

  • Hiện là giảng viên trường đại học Y Hà Nội

BÁC SĨ: ĐỊNH NGỌC THIỆN 

  • Chứng chỉ hành nghề nha khoa số: 012081/HNO-CCHN,

  • Chứng chỉ cắm ghép implant nha khoa số: 33/2012 – B29

  • Tốt nghiệp bác sĩ chuyên khoa Răng Hàm Mặt tại Đại học Y Hà Nội.

</main>


BẢNG GIÁ

LẤY CAO RĂNG VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM QUANH RĂNG

Thủ thuật

Đơn Giá

Lấy cao răng + Đánh bóng 2 hàm

100.000đ/1 lần

Điều trị viêm quanh răng không phẫu thuật

300.000đ/1 đợt

Nạo túi kín trong điều trị viêm quanh răng

100.000đ/1 túi

Nạo túi hở trong điều trị viêm quanh răng

200.000đ/1 túi

PHẪU THUẬT NHA CHU THẨM MỸ

Thủ thuật

Đơn Giá

Phẫu thuật cười hở lợi

500.000đ/1 răng

Phẫu thuật che phủ chân răng

500.000đ/1 răng

Phẫu thuật điều chỉnh đường viền lợi

200.000đ/1 răng

Phẫu thuật tạo hình phanh môi

300.000đ/1 phanh

PHẪU THUẬT NHA CHU THẨM MỸ

Thủ thuật

Đơn Giá

Phẫu thuật cười hở lợi

500.000đ/1 răng

Phẫu thuật che phủ chân răng

500.000đ/1 răng

Phẫu thuật điều chỉnh đường viền lợi

200.000đ/1 răng

Phẫu thuật tạo hình phanh môi

300.000đ/1 phanh

NHỔ RĂNG

Tên sản phẩm

Nhổ bằng phương pháp thông thường

Nhổ bằng siêu âm cao tần

  Răng 8 hàm trên mọc thẳng

500.000

1.500.000

  Răng 8 hàm trên mọc lệch

600.000

1.600.000 

  Răng 8 hàm trên mọc ngầm

700.000

2.000.000 

  Răng 8 dưới thẳng

700.000

1.500.000

  Răng 8 dưới lệch

800.000

1.800.000

  Răng 8 dưới lệch ngầm

1.000.000

2.000.000

TẨY TRẮNG RĂNG 

Tẩy trắng răng

Đơn Giá

Tẩy trắng răng Laser Whitening

2.000.000đ

Bằng máng tẩy trắng răng tại nhà

1.000.000đ

RĂNG TRẺ EM

Loại thủ thuật

Đơn Giá

Nhổ răng sữa

20.000đ/1 răng

Hàn răng sữa

90.000đ/1 răng

Chữa tủy răng sữa

300.000đ/1 răng

Hàm giữ khoảng

500.000đ/1 khoảng

Chụp bọc răng sữa

500.000đ/1 chiếc

HÀN RĂNG NGƯỜI LỚN

Loại thủ thuật

Bảo hành

Đơn Giá

Hàn răng thông thường

6 tháng

150.000đ/1 răng

Hàn răng bằng công nghệ Laser Tech

2 năm

500.000đ/1 răng

Hàn răng bằng sứ

10 năm

4.000.000đ/1 răng

CHỮA TỦY RĂNG NGƯỜI LỚN

Loại thủ thuật

Bảo hành

Đơn Giá

Chữa tủy răng 1 chân

10 năm

500.000đ/1 răng

Chữa tủy răng 2 chân

10 năm

600.000đ/1 răng

Chữa tủy răng 3 – 4 chân

10 năm

700.000đ/1 răng

Chữa tủy răng bằng Protaper + X Quang Kỹ thuật số

Trọn đời

Cộng thêm 300.000đ vào đơn giá

Chữa tủy răng bằng sóng siêu âm cao tần kết hợp kính vi mẫu

Trọn đời

Cộng thêm 1.000.000đ vào đơn giá

Lưu ý: Chỉ bảo hành trong trường hợp sưng, đau, nang quanh chóp do chữa tủy không tốt, không bảo hành trong những trường hợp răng gẫy vỡ, nứt mẻ do không bọc sứ sau chữa tủy.

PHẪU THUẬT BỆNH LÝ TRONG MIỆNG.

Loại thủ thuật

Đơn Giá

Phẫu thuật bọc tách nang quanh chóp không ghép xương

700.000đ/1 nang

Phẫu thuật bọc tách nang quanh chóp có ghép xương

5.000.000đ/1 nang

Bấm gai xương

300.000đ/1 gai

Cắt lợi trùm bằng dao

500.000đ/1 răng

Cắt lợi trùm bằng Laser Tech

1.000.000đ/1 răng

Phẫu thuật che phủ Implant lộ

1.000.000đ/1 răng

Phẫu thuật tháo bỏ Implant sai kỹ thuật

2.000.000đ/1 Implant

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ NIỀNG RĂNG MẮC CÀI MẶT NGOÀI

Loại niềng răng

Xuất xứ

Giá thành 2 hàm

Mắc cài kim loại buộc chun 3M UGSL

USA

25.000.000

Măc cài sứ buộc chun

USA

30.000.000

Mắc cài kim loại tự động AO

USA

35.000.000

Mắc cài kim loại tự động Smart Clip

USA

40.000.000

Mắc cài sứ tự động Clip 3M Unitek

USA

50.000.000

Mắc cài sứ tự động full ceranano 3M Claryti

USA

60.000.000

Lưu ý:

Giá trên đã bao gồm chi phí nhổ răng để niềng răng, chi phí hàm duy trì sau niềng răng, chưa bao gồm chi phí chụp phim đo sọ để chẩn đoạn và lập kế hoạch khi niềng răng.

Giá niềng răng một hàm bằng 2/3 tổng giá và không áp dụng các chương trình khuyến mại cho trường hợp niềng răng một hàm. 

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ NIỀNG RĂNG MẮC CÀI MẶT TRONG

Loại niềng răng

Xuất xứ

Giá thành 2 hàm

CLB

Hàn Quốc

65.000.000

Alias

Nhật

80.000.000

Incognito

Mỹ

120.000.000

Lưu ý:

Giá trên đã bao gồm chi phí nhổ răng để niềng răng, chi phí hàm duy trì sau niềng răng, chưa bao gồm chi phí chụp phim đo sọ để chẩn đoạn và lập kế hoạch khi niềng răng.

Giá niềng răng một hàm bằng 2/3 tổng giá và không áp dụng các chương trình khuyến mại cho trường hợp niềng răng một hàm. 

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ NIỀNG RĂNG BẰNG MÁNG NẮN

Loại niềng răng

Xuất xứ

Giá thành 2 hàm

Ivisalign mức độ 1

USA

62.000.000

Ivisalign mức độ 2

USA

81.000.000

Ivisalign mức độ 3

USA

115.000.000

Ivisalign mức độ 4

USA

120.000.000

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ NIỀNG RĂNG THÁO LẮP (Áp dụng cho hàm răng hỗn hợp)

Loại niềng răng

Xuất xứ

Giá thành 2 hàm

Khí cụ tiền chức năng trẻ em

USA

2.000.000/ 1 hàm

Khí cụ chức năng

USA

2.000.000 – 7.000.000/ 1 hàm

Chỉnh nha tháo lắp người lớn

USA

5.000.000 – 7.000.000/ 1 hàm

CÁC DỊCH VỤ KÈM THEO

Loại dịch vụ

Giá tiền

Nhổ răng chỉnh nha

400.000đ/ 1 răng

Đặt mini vít chỉnh nha

2.000.000đ/ 1 vít

Phẫu thuật giải áp xương vỏ

800.000đ/ 1 răng

Phẫu thuật bộc lộ răng ngầm

1.000.000đ/ 1 răng

Nong hàm tháo lắp

2.000.000đ – 3.500.000đ/ 1 hàm

Nong hàm Transfoce

9.000.000đ/ 1 hàm

Bảng giá trồng răng implant cơ bản.

Tên sản phẩm

Xuất xứ

Bảo hành

Đơn giá

Yesbiotec

Hàn Quốc

05 năm

12.300.000đ

Neo Biotech

Hàn Quốc

10 năm

14.000.000đ

Dentium

Hàn Quốc

10 năm

14.000.000đ

Ossterm

Hàn Quốc

10 năm

14.000.000đ

Neo Active

Hàn Quốc

15 năm

16.800.000đ

Brath

Pháp

10 năm

20.000.000đ

Superline

Mỹ

15 năm

22.900.000đ

HiOssen

Mỹ

20 năm

23.600.000đ

ICX

Đức

25 năm

32.000.000đ

Straumann

Thụy Sỹ

20 năm

30.000.000đ

Straumann Active

Thụy Sỹ

Vĩnh viễn

34.000.000đ

Lưu ý:

  • Gía trong bảng giá đã bao gồm 1 răng sứ titanium chính hãng đi kèm, chi phí chụp X Quang và các xét nghiệm cần thiết. CHƯA BAO GỒM CHI PHÍ GHÉP XƯƠNG NẾU CÓ.

  • Giá trong bảng giá là bảng giá trước khuyến mại, tùy theo chương trình sẽ có giá thực tế khác nhau.

Bảng giá trồng răng implant cho người mất răng toàn hàm hoặc mất nhiều răng sát nhau.

Loại dịch vụ

Bảo hành

Đơn giá

Hàm all – on – 4 răng làm bằng Acrylic

2 năm

68.000.000đ/1 hàm

Hàm all – on – 4 răng làm bằng Crom

4 năm

94.000.000đ/1 hàm

Hàm all – on – 4 răng làm bằng Zirconia

10 năm

160.000.000đ/1 hàm

Hàm all – on – 5 răng làm bằng Acrylic

2 năm

84.000.000đ/1 hàm

Hàm all – on – 5 răng làm bằng Crom

4 năm

120.000.000đ/1 hàm

Hàm all – on – 5 răng làm bằng Zirconia

10 năm

176.000.000đ/1 hàm

Hàm all – on – 6 răng làm bằng Acrylic

2 năm

100.000.000đ/1 hàm

Hàm all – on – 6 răng làm bằng Crom

4 năm

136.000.000đ/1 hàm

Hàm all – on – 6 răng làm bằng Zirconia

10 năm

190.000.000đ/1 hàm

Phục hình bằng vật liệu siêu cao cấp PEKK

10 năm

250.000.000đ/1 hàm

Lưu ý: giá phục hình toàn hàm bằng công nghệ mới ở trên sử dụng implant Hàn Quốc, nếu sử dụng các loại implant khác sẽ được cộng thêm phần chênh lệch giá giữa các loại implant dựa vào bảng giá làm răng implant cơ bản.

Bảng giá làm răng sứ trên implant.

Loại răng sứ

Xuất xứ

Bảo hành

Đơn giá

Răng sứ titan

Theo hãng

03 năm

Tặng kèm giá implant cơ bản

Răng sứ zirconia

Thụy Sĩ

15 năm

1.500.000đ

Răng sứ venus

Thụy Sĩ

15 năm

2.000.000đ

Răng sứ KATANA

Nhật Bản

15 năm

2.000.000đ

Răng sứ cercon

Đức

15 năm

3.000.000đ

Răng sứ ceramill zir

Đức

15 năm

3.000.000đ

Răng sứ Emax Zir

Đức

15 năm

3.500.000đ

Răng sứ Cercon HT

Đức

15 năm

4.000.000đ

Răng sứ Ceramill Zolid

Đức

15 năm

4.500.000đ

Răng sứ Nacera

Đức

15 năm

5.500.000đ

Lưu ý: giá làm răng sứ trên implant được cộng dồn vào giá implant trong bảng giá cấy ghép implant cơ bản ở trên.

Các thủ thuật kèm theo.

Loại dịch vụ

Đơn vị

Bảo hành

Đơn giá

Nhịp răng giả của cầu răng trên Implant

1 răng

 

Tùy loại răng sứ

Abutment cá nhân Titanium

1 cái

5 năm

2.500.000đ

Abutment cá nhân Zirconia thẩm mỹ

1 cái

5 năm

5.000.000đ

Ghép xương nhân tạo không đặt màng

1 răng

không

4.000.000đ

Ghép xương nhân tạo có đặt màng

1 răng

không

6 – 10 triệu

Ghép xương tự thân

1 răng

không

10.000.000đ

Nâng xoang kín

1 răng

không

2 – 4 triệu

Nâng xoang hở

1 xoang

không

8 – 10 triệu

RĂNG SỨ KHÔNG KIM LOẠI

Răng sứ không Kim loại

Xuất xứ

Bảo hành

Đơn giá (1 răng)

Nacera

Đức

20 năm

7.000.000đ

Ceramill Zolid

Đức

20 năm

6.500.000đ

Emax Press

Đức

20 năm

5.500.000đ

Emax ZirCAD

Đức

20 năm

5.000.000đ

Cercon HT

Đức

20 năm

5.000.000đ

Cercon thường

Đức

20 năm

4.500.000đ

Ceramill Zi

Đức

20 năm

4.500.000đ

Venus

Thụy Sỹ

15 năm

3.500.000đ

Katana

Nhật Bản

15 năm

3.500.000đ

Zirconia

Thụy Sỹ

15 năm

3.000.000đ

RĂNG SỨ CÓ LÕI KIM LOẠI

Loại răng sứ

Xuất xứ

Bảo hành

Đơn giá (1 răng)

Răng sứ Crom

Đức

1 năm

1.000.000đ

Răng sứ Titan

Nhật

2 năm

1.500.000đ

Răng sứ Titanium

Mỹ

3 năm

2.000.000đ

MẶT DÁN SỨ VENEER

Loại mặt dán

Xuất xứ

Bảo hành

Đơn giá (1 răng)

Mặt dán sứ Emax CAD/CAM

Đức

20 năm

6.000.000đ

Mặt dán Emax Press

Nhật

20 năm

6.500.000đ

Mặt dán Ceramill Zir

Mỹ

20 năm

7.000.000đ

Inlay - Onlay

Zirconia

20 năm

4.000.000đ

HÀM THÁO LẮP

Loại hàm

Bảo hành

Đơn giá (1 răng)

Bán phần nhựa cứng

2 năm

2.500.000đ

Bán phần nhựa dẻo

2 năm

4.000.000đ

Bán phần hàm khung Crom

2 năm

3.000.000đ

Bán phần hầm khung Titanium

4 năm

4.000.000đ

Toàn hàm

4 năm

5.000.000đ

Thư viện ảnh

Gửi ý kiến & Đánh giá

Đánh giá :


CAPTCHA Image
Đổi mã

Giờ làm việc

Sắp mở cửa
  • Thứ 2 8h00 - 18h00
  • Thứ 3 8h00 - 18h00
  • Thứ 4 8h00 - 18h00
  • Thứ 5 8h00 - 18h00
  • Thứ 6 8h00 - 18h00
  • Thứ 7 8h00 - 18h00
  • Chủ nhật 8h00 - 18h00

Phòng khám ở Quận Đống Đa :

Xem thêm