Nha Khoa Thăng Long Hà Nội
Giới thiệu
Nha Khoa Thăng Long Hà Nội là một trong những nha khoa uy tín tại Hà Nội.Với sự đầu tư đầy đủ các trang thiết bị hiện đại hàng đầu của Nhật Bản, Mỹ và các nước châu âu đảm bảo sự An Toàn tuyệt đối cho tất cả các ca điều trị tại phòng khám. Đem đến sự hài lòng cho Bệnh Nhân, Khách Hàng.
Chúng tôi với đội ngũ Bác Sỹ Chuyên Khoa cấp I Chuyên ngành Răng Hàm Mặt tốt nghiệp trường Y Hà Nội với sự tận tâm trong công việc sẽ đem đến sự hài lòng cho từng khách hàng đã và đang đến với Nha khoa Thăng Long Hà Nội chúng tôi.
Nha khoa Thăng Long Hà Nội đã có quá trình hoạt động lâu dài và luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu. Chúng tôi xem đó là chìa khóa của sự thành công. Chúng tôi luôn tâm niệm chăm sóc răng cho bạn cũng như đang chăm sóc răng cho chính người thân của mình. Không ngừng nỗ lực, không ngừng hoàn thiện là phương châm xuyên suốt của chúng tôi.
Chúng Tôi cam kết bảo hành các sản phẩm sứ lên đến 10 năm với thẻ bảo hành chính hãng.
Cuối cùng, Nha khoa Thăng Long Hà Nội chân thành cảm ơn hơn 10.000 khách hàng đã tin tưởng chúng tôi trong thời gian vừa qua. Đây chính là nguồn động lực to lớn giúp chúng tôi, những bác sĩ chuyên khoa răng thẩm mỹ của Nha khoa Thăng Long Hà Nội càng quyết tâm theo đuổi triết lý phục vụ của mình là Tận tâm – Chia sẻ – Lắng nghe!
Tầm nhìn - sứ mệnh
Nha khoa Thăng Long Hà Nội được gây dựng bởi đội ngũ y bác sĩ trên 15 năm kinh nghiệm tốt nghiệp chuyên khoa cấp I chuyên ngành Răng Hàm Mặt tại đại học Y Hà Nội. Chúng tôi nhận thấy nhu cầu rất lớn của người dân muốn có một nụ cười đẹp,hàm răng khỏe.Tuy nhiên hiện tại dịch vụ nha khoa tại Hà Nội có chi phí quá cao mà chất lượng lại không tương xứng.
Chính vì thế Nha khoa Thăng Long Hà Nội với mong muốn xây dựng một hệ thống nha khoa hiện đại có chất lượng dịch vụ tốt, sản phẩm có xuất xứ rõ ràng với chi phí hợp lý nhất nhằm mang lại nhiều nhất có thể về sự hài lòng cho khách hàng.
Tầm nhìn của Nha khoa Thăng Long Hà Nội trong 5 năm tới xây dựng được hệ thống nha khoa với cơ sở hiện đại, trang thiết bị nhập khẩu từ châu Âu. Nha khoa Thăng Long Hà Nội phấn đấu, nỗ lực không ngừng để trở thành nha khoa thẩm mỹ chuẩn mực tại Hà Nội, mang lại hàng triệu nụ cười ,hàng triệu hàm răng chắc khỏe cho mọi người!
Tags
DỊCH VỤ
1. Nha khoa tổng quát
2. Nha khoa thẩm mỹ
3. Trồng răng giả cố định
4. Niềng răng thẩm mỹ
5. Bọc răng sứ thẩm mỹ
BẢNG GIÁ
Dịch vụ |
Đơn vị |
Giá tiền (VNĐ) |
|||
Khám kê đơn, chụp X-quang răng |
|
Miễn phí |
|||
ĐIỀU TRỊ |
|||||
1. Điều trị tuỷ răng sữa |
1 răng |
300.000 |
|||
2. Hàn theo dõi |
|
50.000 |
|||
3. Lấy cao răng & đánh bóng |
2 hàm |
100.000 |
|||
4. Hàn răng bằng Amalgam |
1 răng |
100.000 |
|||
5. Hàn răng bằng Riva ( Australia) |
1 răng |
100.000 |
|||
6. Hàn răng bằng Composite |
1 răng |
150.000 |
|||
7. Hàn cổ răng |
1 răng |
100.000 |
|||
8. Hàn răng bằng Fuji 9 Gold Label |
1 răng |
150.000 |
|||
9. Hàn khe thưa |
1 răng |
200.000 |
|||
10. Phủ men thẩm mỹ bằng Composite |
1 răng |
300.000 |
|||
11. Điều trị tuỷ răng cửa |
1 răng |
600.000 |
|||
12. Điều trị tuỷ răng hàm lớn (dưới/ trên) |
1 răng |
800.000 |
|||
13. Điều trị tuỷ răng bằng profile (chỉ sau 1 lần hẹn) |
1 răng |
1.000.000 |
|||
14. Điều trị tuỷ lại |
1 răng |
1.000.000 |
|||
RĂNG GIẢ |
|||||
Răng cấy ghép – Implant |
|
|
|||
1. Ghép bột xương < 0,5cc |
|
5,000,000 |
|||
2. Ghép bột xương > 0.5cc |
|
8,000000 |
|||
3. Nâng xoang+ ghép xương |
|
10,000,000 |
|||
4. Ghép màng xương |
1 màng |
5,000,000 |
|||
5. Implant Hàn Quốc: |
1 răng |
13 000.000 |
|||
6. Implant Nhật |
1 răng |
16.000.000 |
|||
7. Implant Pháp |
1 răng |
21.000.000 |
|||
8. Implant Mỹ, Đức |
1 răng |
24.000.000 |
|||
9. Implant Thụy Sỹ |
1 răng |
26.000.000-34.000.000 |
|||
Răng giả tháo lắp |
|
|
|||
Hàm nhựa cứng |
|
|
|||
1. Lên răng nhựa thường |
1 răng |
200.000 |
|||
2. Lên răng nhựa ngoại |
1 răng |
300.000 |
|||
Đệm lưới nội |
1 hàm |
200.000 |
|||
Đệm lưới ngoại |
1 hàm |
400.000 |
|||
Hàm nhựa dẻo |
|
|
|||
1. Nền hàm bán phần |
1 hàm |
1.200.000 |
|||
2. Nền hàm toàn phần |
1 hàm |
2.000.000 |
|||
Hàm khung |
|
|
|||
1. Khung kim loại thường |
1 hàm |
1.500.000 |
|||
2. Khung kim loại Titan |
1 hàm |
2.500.000 |
|||
Lên răng cho hàm nhựa dẻo và hàm khung kim loại |
|
|
|||
1. Lên răng nhựa thường |
1 răng |
200.000 |
|||
2. Lên răng nhựa ngoại |
1 răng |
300.000 |
|||
3. Lên răng sứ |
1 răng |
800.000 |
|||
Răng giả cố định |
|
|
|||
1. Răng sứ hợp kim Ni-Cr |
1 răng |
1.000.000 |
|||
2. Răng sứ Titan loại Ceramco3 |
1 răng |
2.000.000 |
|||
3. Răng sứ Titan loại Vivadent |
1 răng |
2.500.000 |
|||
4. Răng sứ Katana( Nhật)- Thẻ BH 07 năm |
1 Răng |
3.500.000 |
|||
5. Răng sứ White Peaks(Đức)-Thẻ BH 07 năm |
1 răng |
4.000.000 |
|||
6. Răng sứ Venus (Đức) – Có thẻ BH 07 năm |
1 răng |
4.000.000 |
|||
7. Răng sứ Emax. CAD(Đức) – Có thẻ BH 07 năm |
1 răng |
4.500.000 |
|||
8. Răng sứ Emax. ZiR( Đức) – Có thẻ BH 10 năm |
1 răng |
5.500.000 |
|||
9. Răng sứ Cercon (Đức) – Có thẻ BH 07 năm |
1 răng |
5.000.000 |
|||
10. Răng sứ Veneer mặt ngoài |
1 răng |
6.000.000 |
|||
11. Răng sứ Ceramaill ( Đức)- BH 07 năm |
1 răng |
6.000.000 |
|||
12. Răng sứ Cercon HT( ĐỨc)- thẻ Bh 07 năm |
1 răng |
7.000.000 |
|||
13, Răng sứ Nacera( Đức)- Thẻ BH 10 năm |
1 răng |
8.000.000 |
|||
Sửa chữa hàm giả |
|
|
|||
1. Thêm răng, đệm hàm |
1 răng |
200.000 |
|||
2. Gắn hàm gẫy, gắn răng bong |
1 hàm |
200.000 |
|||
TẨY TRẲNG RĂNG |
|||||
1. Tẩy trắng tại nhà |
2 hàm |
1.400.000 |
|||
2. Tẩy trắng nhanh tại phòng mạch |
2 hàm |
2.500.000 |
|||
CHỈNH NHA |
|||||
1. Tiền chỉnh nha - Hàm Cơ chức năng |
2 hàm |
2.500.000 |
|||
2. Chỉnh nha tháo lắp không có ốc nong |
1 hàm |
2.500.000 |
|||
3. Chỉnh nha tháo lắp có ốc nong |
1 hàm |
3.500.000 |
|||
4. Chỉnh nha cố định mắc cài Titan |
2 hàm |
25.000.000 |
|||
5. Chỉnh nha cố định mắc cài sứ |
2 hàm |
35.000.000 |
|||
6. Chỉnh nha Invisalign |
2 hàm |
60-120.000.000 |
|||
TIỂU PHẪU |
|||||
1. Nhổ răng sữa |
|
Miễn phí |
|||
2. Nhổ răng lung lay |
1 răng |
200.000 |
|||
3. Nhổ răng hàm nhỏ |
1 răng |
500.000 |
|||
4. Nhổ răng hàm khó |
1 răng |
500.000 |
|||
5. Cắt lợi trùm |
1 răng |
500.000 |
|||
6. Trích Abces |
1 răng |
100.000 |
|||
7. Cắt nang chân răng |
1 răng |
800.000 |
|||
8. Nhổ răng khôn - răng số 8 mọc thẳng |
1 răng |
1.000.000 |
|||
9. Nhổ răng khôn - răng số 8 mọc lệch, ngầm |
1 răng |
2.000.000 |
|||
10. Cắt phanh môi -trích lợi xơ hóa bằng máy cao tần |
|
500,000 |