Nha Khoa Kiểu Mẫu
Giới thiệu
NHA KHOA KIỂU MẪU
TRUNG TÂM UY TÍN -CHUYÊN VỀ RĂNG SỨ THẨM MỸ,CHỈNH NHA VÀ CẤY GHÉP IMPLANT
Lời đầu tiên, chúng tôi xin trân trọng gửi tới Quý Khách hàng lời chúc tốt đẹp nhất. Chúc Quý Khách hàng luôn hạnh phúc và thành công trong cuộc sống để có nhiều thời gian hơn quan tâm đến vấn đề sức khỏe, thẩm mỹ của mình và những người thân yêu trong gia đình. Như Quý Khách hàng đã biết, vấn đề về chăm sóc răng miệng đang ngày càng được xã hội quan tâm, như một phần không thể thiếu của cuộc sống hiện đại.
Kính gửi: Quý Khách Hàng
Đó không chỉ mang lại lợi ích về sức khỏe mà cao hơn nữa nó mang giá trị thẩm mỹ hữu hình, mang đến những nụ cười đẹp, sự tự tin, sự hài hòa trên khuôn mặt. Hiểu được giá trị cốt lõi ấy, phòng khám Nha khoa Kiểu Mẫu Linh Đàm cam kết mang lại cho Quý Khách hàng những dịch vụ tốt nhất về chăm sóc và thẩm mỹ răng miệng. Với đội ngũ nhân viên được đào tạo cơ bản; hệ thống trang thiết bị nha khoa hiện đại, hệ thống khử khuẩn tiên tiến,luôn tuân thủ tuyệt đối chặt chẽ các khâu xử lý vệ sinh vô trùng; với không gian phòng chờ, phòng điều trị rộng rãi, thoáng mát; Chúng tôi đã được ghi nhận là một phòng khám kiểu mẫu về chất lượng dịch vụ, mang đến sự hài lòng cho nhiều Khách hàng khó tính nhất.
Đến với Nha khoa Kiểu Mẫu Linh Đàm, Quý Khách hàng sẽ được tư vấn miễn phí về tình trạng răng miệng cũng như những dự tính về chi phí điều trị rõ ràng. Chúng tôi luôn lắng nghe ý kiến, nhu cầu của Khách hàng để cùng tìm ra hướng điều trị tối ưu nhất với chi phí hợp lý nhất.
Với các điều trị nha khoa thông thường như trám răng , lấy cao răng thì hầu hết các nha khoa đều có thể làm được. Tuy nhiên đối với các trường hợp điều trị khó như phục hình răng sứ thẩm mỹ cao cấp, phục hình răng thẫm màu, răng thưa, hô móm, lệch lạc, làm hàm giả tháo lắp toàn bộ, làm hàm khung, nắn chỉnh nha, cấy ghép răng(implant) thì số Nha khoa có khả năng và kinh nghiệm để làm chưa nhiều. Do đó quý khách có nhu cầu làm răng thì nên lựa chọn và cân nhắc kỹ lưỡng. Vì mỗi lần làm răng là một lần tốn kém tiền bạc, mất thời gian, công sức. Việc lựa chọn một Nha khoa chuyên nghiệp, tận tâm, đạt thẩm mỹ, chất lượng với giá cả phải chăng là mong muốn của mọi người và rất cần thiết.
Với quá trình hoạt động , Nha khoa kiểu mẫu Linh Đàm luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu. Nha khoa kiểu mẫu Linh Đàm được đầu tư trang thiết bị hiện đại, cùng độ ngũ y bác sĩ chuyên nghiệp, không ngừng học hỏi trau dồi kinh nghiệm nhằm đem lại kết quả điều trị tốt nhất cho mỗi khách hàng.
* Nha khoa kiểu mẫu Linh Đàm là nha khoa chuyên sâu về răng sứ, nắn chỉnh răng và implant.
* Đội ngũ Bác sĩ & Quản lí chuyên nghiệp, tận tình
* Khám và tư vấn rõ ràng, điều trị nhẹ nhàng, bảo hành cho khách hàng.
* Sử dụng trang thiết bị hiện đại, đồng bộ, đảm bảo vệ sinh vô trùng.
* Ứng dụng công nghệ CAD/CAM, giúp làm răng sứ có độ chính xác và thẩm mỹ cao.
* Ứng dụng Phần Mềm Chỉnh Nha POSoft vào kế hoạch điều trị
* Có giấy chứng nhận và bảo hành chu đáo khi phục hình sứ và implant.
* Nha khoa kiểu mẫu Linh Đàm luôn vì lợi ích và sức khỏe lâu dài của khách hàng.
Tags
CHỨNG CHỈ
BẢNG GIÁ
KHÁM VÀ TƯ VẤN(CONSULTATION & EXAMINATION) |
CHI PHÍ(PRICE) |
Khám và tư vấn (Consultation & Examination) |
Miễn phí (Free) |
CHỤP PHIM X-RAY |
|
CT (CT Cone Beam) |
300.000 đ /film(15 USD/ per film) |
Panorex (Panoramix X-ray) |
150.000 đ /film(8 USD/per film) |
Cephalo |
150.000 đ /film(8USD/per film) |
Phim quanh răng (Periodontal X-ray) |
Miễn phí (Free) |
VIÊM NƯỚU (GUM DISEASE) – CẠO VÔI RĂNG |
|
Cạo vôi răng (Cleaning/Scaling) |
50.000vnd |
Nạo túi nha chu (Periodontal pocket treatment) |
1.000.000 đ (50 USD) |
NHỔ RĂNG (EXTRACTION) |
|
Nhổ răng sữa (Deciduous teeth) |
10.000/răng ( USD/per tooth) |
Răng vĩnh viễn răng cửa, răng nanh, răng tiền hàm |
100.000 – 300.000/răng(5-15 USD/per tooth) |
Nhổ Răng khôn (Molar, Wisdom teeth) |
500.000 – 1.000.000/răng(25-50 USD/per tooth) |
Phẫu thuật nội nha, cắt chóp răng (endodontic surgery) |
500.000/răng( USD/per tooth) |
TRÁM RĂNG, CHỮA TỦY (RESTORATION & ROOT CANAL TREATMENT) |
|
Trám răng thẩm mỹ (Cosmetic restoration) |
70.000 – 500.000/răng(10-25 USD/per tooth) |
Trám sâu xoang I (Class I Composite filling) |
70.000/ răng(8 USD/per teeth) |
Trám xoang loại II ( sâu tiếp ráp giữa 2 răng) |
80.000/ răng(15USD/ per teeth) |
rám xoang loại V ( sâu vùng cổ răng) |
100.000/ răng(10USD/ per teeth) |
Chữa tủy (Root canal treatment) |
500.000 – 800.000/răng(40 – 100 USD/per tooth) |
Chữa tuỷ lại (Root canal Retreatment) |
1.000.000/răng(80 USD/per tooth) |
TẨY TRẮNG RĂNG (BLEACHING) |
|
1. Tẩy trắng tại phòng(kết hợp hai phương pháp) |
1.800.000 đ(175 USD) |
2. Tẩy trắng tại phòng |
1.600.000 đ(150 USD) |
3. Tẩy trắng tại nhà |
1.200.000 đ(80 USD) |
PHỤC HÌNH THÁO LẮP (DENTURE) |
|
Răng nhựa Mỹ (từ 3 răng trở lên) (US plastic tooth-moving) |
300.000 đ/3 răng (150.000đ/răng) |
Răng sứ tháo lắp (Porcelain tooth-moving) |
300.000đ/răng(40 USD/per tooth) |
Lưới chống gãy |
200.000đ/cái(10 USD/per one) |
Hàm tháo lắp nền nhựa dẻo (Plastic frame) |
2.000.000đ/cái(100 USD/per one) |
Hàm khung titan (Metal frame) |
2.000.000đ/cái(110 USD/per one) |
Móc thẩm mỹ (Cosmetic clasp wire) |
500.000đ/cái(25 USD/per one) |
RĂNG SỨ (BRIDGE & CROWN) |
|
Inlay sứ (Porcelain Inlay/Onlay) |
|
Răng sứ kim loại thường (Ceramic crown) |
700.000 đ/ răng (60 USD / per teeth) |
Răng sứ titan (Ceramic titan crown) |
1.800.000 đ/ răng (125 USD / per teeth) |
Răng sứ kim loại quý (Ceramic gold crown) |
7.000.000 đ/ răng (350 USD/ per teeth) |
Răng toàn sứ IMES (Ceramic IMESziconia) |
4.000.000 đ/ răng (200 USD/ per teeth) |
Răng sứ Cercon (Ceramic Cercon ziconia) |
5.000.000 đ/ răng (250 USD/ per teeth) |
Răng sứ nguyên khối Cercon HT (Ceramic Cercon HT) |
6.000.000 đ/ răng (300 USD/ per teeth) |
Mặt dán sứ (Veneer full Ceramic ) |
6.500.000 đ/răng (320 USD per teeth) |
NIỀNG RĂNG MẶT TRONG |
|
Niềng răng mặt trong |
4 triệu- 5,5 triệu/1 đơn vị |
Mini Implant hỗ trợ chỉnh nha |
1 – 2 triệu / Implant |
NIỀNG RĂNG KHÔNG MẮC CÀI |
|
Niềng răng bằng khay Invisalign cho trường hợp đơn giản |
60 – 70 triệu đồng |
Niềng răng bằng Invisalign cho trường hợp phức tạp |
80 – 95 triệu đồng |
Mini Implant hỗ trợ chỉnh nha |
1 – 2 triệu / Implant |
NIỀNG RĂNG CÓ MẮC CÀI |
|
Niềng răng cho trẻ em thời kỳ răng hỗn hợp |
15 – 25 triệu đồng |
Niềng răng cho trường hợp đơn giản, hỗ trợ phục hình trong thời gian 8 – 12 tháng |
20 – 35 triệu đồng |
Niềng răng “chăm sóc toàn diện” cho trẻ em từ 3 – 5 năm |
60 – 80 triệu đồng |
Niềng răng cho trẻ em bằng mắc cài kim loại tự buộc thông thường |
25 – 30 triệu đồng |
Niềng răng bằng mắc cài kim loại tự đóng (Self Ligating) Damon Q |
30 – 45triệu đồng |
Niềng răng bằng mắc cài sứ tự buộc (Sefl Ligating) Damon Clear |
40 – 50 triệu đồng |
Niềng răng kết hợp Damon Clear hàm trên, Damon Q hàm dưới |
50 – 60 triệu đồng |
Mini Implant hỗ trợ chỉnh nha |
1 – 2 triệu / Implant |
IMPLANT(NOBEL BIOCARE) |
|
RĂNG CỬA IMPLANT |
|
Giai đoạn 1 : Đặt implant |
TT đợt 1: 9triệu/implant |
Giai đoạn 2 |
|
+ Gắn Abutment Titanium |
4,5 triệu/Abutment |
+ Răng sứ trên implant – Sứ kim loại Cr-Co |
1,5 triệu / răng |
+ Sứ E.max Ziconia CAD/CAM |
4 triệu / răng |
RĂNG TRONG IMPLANT |
|
Giai đoạn 1 : Đặt implant |
TT đợt 1: 8triệu/implant |
Giai đoạn 2 |
|
+ Gắn Abutment Titanium |
4,5 triệu/Abutment |
+ Răng sứ trên implant – Sứ kim loại Cr-Co |
1,5 triệu / răng |
+ Sứ E.max Ziconia CAD/CAM |
65triệu / răng |
IMPLANT – MIS (Germany) |
|
RĂNG CỬA IMPLANT |
|
Giai đoạn 1 : Đặt implant |
TT đợt 1: 10 triệu/implant |
Giai đoạn 2 |
|
+ Gắn Abutment Titanium |
4,5 triệu/Abutment |
+ Răng sứ trên implant – Sứ kim loại Cr-Co |
2,5 triệu / răng |
+ Sứ E.max Ziconia CAD/CAM |
6 triệu / răng |
RĂNG TRONG IMPLANT |
|
Giai đoạn 1 : Đặt implant |
TT đợt 1: 13 triệu/implant |
Giai đoạn 2 |
|
+ Gắn Abutment Titanium |
4,5 triệu/Abutment |
+ Răng sứ trên implant – Sứ kim loại Cr-Co |
2,5 triệu / răng |
+ Sứ E.max Ziconia CAD/CAM |
6 triệu / răng |
IMPLANT (DIO – HÀN QUỐC) |
|
RĂNG CỬA IMPLANT |
|
Giai đoạn 1 : Đặt implant |
TT đợt 1: 13 triệu/implant |
Giai đoạn 2 |
|
+ Gắn Abutment Titanium |
4,5 triệu/Abutment |
+ Răng sứ trên implant – Sứ kim loại Cr-Co |
2,5 triệu / răng |
+ Sứ E.max Ziconia CAD/CAM |
6 triệu / răng |
RĂNG TRONG IMPLANT |
|
Giai đoạn 1 : Đặt implant |
TT đợt 1: 11 triệu/implant |
Giai đoạn 2 |
|
+ Gắn Abutment Titanium |
4,5 triệu/Abutment |
+ Răng sứ trên implant – Sứ kim loại Cr-Co |
2,5 triệu / răng |
+ Sứ E.max Ziconia CAD/CAM |
6 triệu / răng |