Nha Khoa 108
Giới thiệu
- Trung tâm Nha Khoa 108 được thành lập dưới sự điều hành và huấn luyện của các chuyên gia hàng đầu Việt Nam.
- Gần 20 năm hoạt động và phát triển, trung tâm nha khoa thẩm mỹ 108 được đánh giá là một trong những Nha Khoa tại Hà Nội có trình độ kỹ thuật chuyên nghiệp, hiệu quả và có uy tín chất lượng bậc nhất. Với hàng trăm ngàn ca chỉnh nha, phục hình răng hô, móm, hở lợi, tẩy trắng răng, cắm ghép răng implant, điều trị viêm nướu, nha chu, răng sâu, nha khoa thẩm mỹ…nha khoa thẩm mỹ 108 không chỉ hoàn thiện nụ cười cho khách hàng mà còn góp phần giúp họ trở nên tự tin hơn, thành công hơn.
Mục tiêu và sứ mệnh của trung tâm nha khoa thẩm mỹ 108
- Sứ mệnh: Cung cấp một hệ thống dịch vụ nha khoa chuyên nghiệp và cao cấp ngang tầm với các quốc gia phát triển phục vụ tất cả những vấn đề về nha cho người dân Việt Nam.
- Mục tiêu: trở thành trung tâm Nha Khoa cao cấp và hiện đại số 1 Việt Nam.
Các dịch vụ của trung tâm Nha Khoa 108
- Chỉnh răng
- Tẩy trắng răng
- Phục hình thẩm mỹ
- Nha khoa phòng ngừa
- Nha khoa Phục hồi
- Cắm ghép implant
- Những lý do nên chọn Nha Khoa 108 để giải quyết các vấn đề về nha
- Trung tâm Nha Khoa 108 sử dụng 100% thuốc và trang thiết bị nha khoa nhập trực tiếp từ các hãng nổi tiếng ở nước ngoài, bảo quản cẩn thận theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
- Nha khoa 108 luôn đi đầu trong việc chủ động tích cực cập nhật áp dụng các kỹ thuật mới và tuân thủ tuyệt đối chặt chẽ các khâu xử lý vệ sinh vô trùng.
- Là Trung tâm nha khoa duy nhất có labo đầy đủ máy móc hiện đại nhất và quy trình sản xuất đúng quy chuẩn để trực tiếp sản xuất ra răng sứ cao cấp có độ chính xác và sức chịu đựng lớn, độ tinh tế thẩm mỹ cao trong thời gian ngắn và chi phí tiết kiệm.
- Trung tâm có đội ngũ chuyên gia cao cấp đến từ Pháp, Mỹ, Thụy Sĩ, các giáo sư giỏi ở nước ngoài trực tiếp huấn luyện, cập nhật phương pháp, kỹ thuật mới và hỗ trợ tư vấn, điều trị các trường hợp khó khăn về nha khoa.
- Khách hàng đến trung tâm Nha khoa Minh Khai sẽ được chúng tôi tư vấn hoàn toàn miễn phí về tình trạng sức khỏe răng miệng, phân tích quy trình, hiệu quả và chi phí của từng giải pháp để quý khách có thể lên dự toán về chi phí điều trị hợp lý nhất.
- Trung tâm Nha khoa108 phục vụ miễn phí các dịch vụ trong phòng chờ: quý khách có thể thư giãn thưởng thức một tách cà phê trong giai điệu âm nhạc nhẹ nhàng, hoặc đọc báo, xem tv… trong phòng đợi ấm cúng và sang trọng được thiết kế theo phong cách Châu Âu.
- Rất hân hạnh được phục vụ quý khách. !
Tags
BẢNG GIÁ
Dịch vụ |
Đơn vị |
Giá tiền (VNĐ) |
Khám kê đơn, |
|
Miễn phí |
ĐIỀU TRỊ |
||
Răng sữa |
|
|
1. Hàn răng bằng Fuji |
1 răng |
30.000 |
2. Hàn răng bằng Composite |
1 răng |
30.000 |
3. Điều trị tuỷ răng sữa |
1 răng |
100.000 |
Răng vĩnh viễn |
|
|
1. Hàn theo dõi |
|
Miễn phí |
2. Lấy cao răng & đánh bóng |
2 hàm |
30.000 |
4. Hàn răng bằng Amalgam |
1 răng |
50.000 |
5. Hàn răng bằng Fuji |
1 răng |
50.000 |
6. Hàn răng bằng Composite |
1 răng |
50.000 |
7. Hàn cổ răng |
1 răng |
50.000 |
8. Hàn khe thưa |
1 răng |
100.000 |
9. Phủ men thẩm mỹ bằng Composite |
1 răng |
150.000 |
10. Tái tạo răng thẩm mỹ bằng Composite |
1 răng |
200.000 |
11. Điều trị tuỷ răng cửa |
1 răng |
200.000 |
12. Điều trị tuỷ răng hàm |
1 răng |
300.000 |
RĂNG GIẢ |
||
Răng cấy ghép - Implant |
|
|
1. Implant Hàn Quốc - TIS |
1 răng |
8.000.000 |
2. Implant Mỹ - Nobel Biocare |
1 răng |
14.000.000 |
Răng giả tháo lắp |
|
|
Hàm nhựa cứng(Bảo hành 2năm) |
|
|
Nền hàm nhựa cứng |
1 hàm |
200.000 |
Lên răng cho hàm nhựa cứng |
|
|
1. Lên răng nhựa thường |
1 răng |
50.000 |
2. Lên răng nhựa ngoại |
1 răng |
100.000 |
Đệm lưới |
1 hàm |
50.000 |
Hàm nhựa dẻo (Bảo hành 2 năm) |
|
|
1. Nền hàm bán phần |
1 hàm |
1.000.000 |
2. Nền hàm toàn phần |
1 hàm |
2.000.000 |
Hàm khung (Bảo hành 2 năm) |
|
|
1. Khung kim loại thường |
1 hàm |
1.000.000 |
2. Khung kim loại Titan |
1 hàm |
2.000.000 |
Lên răng cho hàm nhựa dẻo và hàm khung K.Loại |
|
|
1. Lên răng nhựa thường |
1 răng |
100.000 |
2. Lên răng nhựa ngoại |
1 răng |
200.000 |
3. Lên răng sứ |
1 răng |
300.000 |
Răng giả cố định |
|
|
1. Răng thép (Bảo hành 2 năm) |
1 răng |
300.000 |
2. Răng thép bọc nhựa |
1 răng |
400.000 |
3. Răng sứ kim loại thường (Bảo hành 2 năm) |
1 răng |
900.000 |
4. Răng sứ Titan (BH 5 năm) |
1 răng |
1.800.000 |
5. Răng sứ Alumina (BH 5 năm) |
1 răng |
2.500.000 |
6. Răng sứ Zirconia (BH 5 năm) |
1 răng |
3.000.000 |
7. Răng sứ Cercon (BH 15năm) |
1 răng |
3.500.000 |
8. Răng sứ Quý kim Jelenko (BH 15năm) |
1 răng |
4.000.000 |
TẨY TRẲNG RĂNG |
||
1. Tẩy trắng thuốc Opalescence tại nhà |
2 hàm |
1.000.000 |
2. Tẩy trắng nhanh tại phòng mạch |
2 hàm |
1.500.000 |
CHỈNH NHA |
||
1. Tiền chỉnh nha |
2 hàm |
800.000 |
2. Chỉnh nha tháo lắp không có ốc nong |
1 hàm |
1.000.000 |
3. Chỉnh nha tháo lắp có ốc nong |
1 hàm |
1.500.000 |
4. Chỉnh nha cố định loại I - 1 hàm |
1 hàm |
5.000.000 |
5. Chỉnh nha cố định loại I - 2 hàm |
2 hàm |
8.000.000 |
6. Chỉnh nha cố định loại II |
2 hàm |
10.000.000 |
7. Chỉnh nha cố định loại III |
2 hàm |
12.000.000 |
8. Chỉnh nha cố định loại IV |
2 hàm |
15.000.000 |
TIỂU PHẪU |
||
1. Nhổ răng sữa |
|
10.000 |
2. Nhổ răng cửa |
1 răng |
30.000 |
3. Nhổ răng hàm lung lay |
1 răng |
50.000 |
4. Nhổ răng hàm khó |
1 răng |
100.000 |
5. Cắt lợi trùm |
1 răng |
50.000 |
6. Trích Abces |
1 răng |
50.000 |
7. Cắt nang chân răng |
1 răng |
200.000 |
8. Bấm gai xương ổ răng |
1 răng |
100.000 |
9. Nhổ răng khôn - răng số 8 mọc thẳng |
1 răng |
150.000 |
10. Nhổ răng khôn - răng số 8 mọc lệch |
1 răng |
300.000 |
Gắn đá thẩm mỹ |
1 viên |
200.000 |