Nha Khoa Việt Mỹ
Giới thiệu
Đến với Nha khoa Quốc tế Việt Mỹ, khách hàng sẽ được phục hình tất cả các trường hợp mất răng với công nghệ cấy ghép implant hiện đại, phục hình răng sứ thế hệ mới.
- Cái răng cái tóc là góc con người nên trong chúng ta không ai là không mong muốn có một hàm răng đẹp, nụ cười tự tin. Trên thực tế, theo thống kê của bộ y tế 90% dân số Việt Nam bị bệnh sâu răng, 70% mắc bệnh chuyên khoa cùng nhiều bệnh răng miệng khác… Chính vì vậy để có 1 hàm răng chắc khỏe cần phải có sự quan tâm chăm sóc toàn diện.
Toàn cảnh phòng khám Nha khoa Việt Mỹ
- Hơn 10 năm thành lập và phát triển, với đội ngũ bác sỹ chuyên khoa nhiều năm kinh nghiệm, tâm huyết với nghề, không ngừng học hỏi tham gia nhiều khóa đào tạo, cập nhật những kĩ thuật mới nhất, công nghệ và trang thiết bị hiện đại, tuyệt đối tuân thủ chặt chẽ các khâu xử lý vệ sinh vô trùng. Bên cạnh đó, Nha Khoa Việt Mỹ chú trọng xây dựng mô hình dịch vụ chăm sóc tận tình, chu đáo, thân thiện tạo cho khách hàng có cảm giác yên tâm, thoải mái như đang ở chính ngôi nhà mình vậy.
- Đến với Nha khoa Quốc tế Việt Mỹ, khách hàng sẽ được phục hình tất cả các trường hợp mất răng với công nghệ cấy ghép implant hiện đại, phục hình răng sứ thế hệ mới không kim loại đảm bảo độ thẩm mỹ cao, công nghệ tẩy trắng không ê buốt, chỉnh hình các trường hợp hô, móm, lệch lạc răng…và nhiều dịch vụ khác.
- Sức khỏe răng miệng là một phần rất quan trọng trong sức khỏe nói chung, góp phần tạo nên nền tảng nụ cười đẹp, tự tin. Hãy chăm sóc răng miệng của mình cùng Nha khoa Quốc tế Việt Mỹ để sớm sở hữu hàm răng trắng bóng, nụ cười tươi, và để thành công,hạnh phúc hơn trong cuộc sống.
” Nha khoa Quốc tế Việt Mỹ – Nụ cười chắp cánh tương lai ”
Tags
DỊCH VỤ
1. Trồng răng Implant 5s
3. Niềng răng trong suốt
4. Niềng răng mắc cài
5. Cấy ghép răng Implant All On 4, 6
6. Bọc răng sứ Lava
7. Tẩy trắng răng Laser Whitening
BẢNG GIÁ
STT |
Dịch Vụ |
Chi Phí |
Bảo Hành |
I |
LẤY CAO RĂNG |
||
1 |
Đánh bóng răng |
100.000 |
|
2 |
Lấy cao răng đánh bóng |
200.000 |
|
3 |
Lấy cao răng thổi cát |
500.000 |
|
II |
NHỔ RĂNG VÀ TIỂU PHẪU (Giá chưa bao gồm khuyến mại) |
||
1 |
Nhổ răng bằng phương pháp truyền thống |
1.500.000 - 2.500.000 |
|
2 |
Nhổ răng khôn (Răng số 8) bằng máy Piezotome |
2.000.000 - 3.500.000 |
|
3 |
Nhổ răng sữa |
20.000- 40.000 |
|
4 |
Cắt lợi trùm bằng Laser |
1.500.000/ răng |
|
5 |
Điều trị nha chu |
1.000.000/ 2 hàm |
|
6 |
Phẫu thuật nha chu bằng Laser |
1.000.000/ hàm |
|
7 |
Phẫu thuật cắt lợi kéo dài chân răng |
1.000.000/ răng |
|
III |
TRÁM RĂNG |
||
1 |
Trám Composite, GIC |
250.000 |
6 Tháng |
2 |
Trám răng thẩm mỹ |
500.000 - 800.000 |
|
IV |
TẨY TRẮNG RĂNG |
||
1 |
Tẩy trắng răng nhanh tại phòng khám bằng đèn Plasma |
3.000.000 |
3 Tháng |
2 |
Tẩy trắng răng chậm tại nhà |
2.000.000 |
|
3 |
Tẩy trắng bằng phương pháp kết hợp |
4.000.000 |
|
V |
GẮN ĐÁ |
||
1 |
Gắn đá thẩm mỹ |
1.000.000 - 1.500.000 |
|
2 |
Công gắn kim cương, đá quý |
400.000 |
|
VI |
ĐIỀU TRỊ TỦY |
||
1 |
Điều trị tủy bằng máy tạo hình ống tủy bằng máy X-Smart Plus Hoa Kỳ |
800.000- 1.200.000 |
|
2 |
Điều trị tủy lại (các trường hợp đã điều trị ở nơi khác thất bại) |
1.500.000- 2.500.000 |
|
3 |
Điều trị tủy răng sữa |
500.000 |
|
4 |
Đóng chốt kim loại |
500.000 |
|
5 |
Đóng chốt không kim loại |
1.000.000 |
|
VII |
PHỤC HÌNH CỐ ĐỊNH (Giá chưa bao gồm khuyến mại) |
||
* |
Răng có sườn kim loại |
|
|
2 |
Răng sứ Nhật (Noritake)- Kim loại thường |
1.000.000 |
|
3 |
Răng sứ Nhật (Noritake)- Titanium |
2.000.000 |
|
* |
Răng có sườn không kim loại |
|
|
1 |
Răng sứ Katana ( Nhật) |
4.000.000 |
|
2 |
Răng sứ DD Bio (Đức) |
7.000.000 |
|
3 |
Răng sứ Cercon (Đức) |
6.000.000 |
|
4 |
Răng sứ Cercon HT (Đức) |
7.000.000 |
|
5 |
Răng sứ Ceramill Zolid (Đức) |
6.000.000 |
|
6 |
Răng sứ Ceramill Zolid Fx (Đức) |
7.000.000 |
|
7 |
Răng sứ HT Smile |
7.000.000 |
|
8 |
Răng sứ Nacera DoCeRam (Đức) |
8.000.000 |
|
9 |
Răng sứ LavaPlus (3M) |
8.000.000 |
|
10 |
Loại đặc biệt: Răng sườn Lava Plus phủ sứ Vison công nghệ 5K |
16.000.000 |
|
11 |
Mặt dán Veneer sứ (IPS - Emax) |
7.500.000/ răng |
|
12 |
Mặt dán sứ Thuỷ tinh (Loại đặc biệt) |
10.000.000/răng |
|
VIII |
CẤY GHÉP IMPLANT (Giá chưa bao gồm khuyến mại) |
||
* |
Nhóm sản phẩm đặc biệt |
|
|
1 |
Thụy Sĩ (Straumann, straumann active) |
33.000.000/1 Implant |
|
* |
Nhóm sản phẩm cao cấp |
|
|
1 |
Mỹ (Superline. Bio) |
22.000.000/1 Implant |
|
2 |
Pháp (Tekka, brath) |
16.000.000/1 Implant |
|
3 |
Pháp ( Kontact) |
16.000.000/1 Implant |
|
* |
Nhóm sản phẩm thông thường |
|
|
1 |
Hàn Quốc (Osstem, Neo) |
12.000.000/1 implant |
|
2 |
Ghép xương collagen |
3.000.000/ 1 đơn vị |
|
3 |
Màng xương |
3.000.000/ 1 màng |
|
4 |
Nâng xoang kín |
5.000.000/ 1 đơn vị |
|
5 |
Nâng xoang hở |
10.000.000/ 1 đơn vị |
|
IX |
CHỈNH NHA- NIỀNG RĂNG (Giá chưa bao gồm khuyến mại) |
||
* |
Chỉnh nha tháo lắp |
3.000.000 - 8.000.000 |
|
* |
Chỉnh nha cố định |
|
|
1 |
Mắc cài Titanium |
30.000.000 - 35.000.000 |
|
2 |
Mắc cài sứ thẩm mỹ |
40.000.000 - 45.000.000 |
|
3 |
Mắc cài Titanium tự buộc USA |
35.000.000 - 40.000.000 |
|
4 |
Mắc cài sứ tự buộc USA |
45.000.000 - 50.000.000 |
|
* |
Chỉnh nha khay trong suốt |
80.000.000 - 200.000.000 |
|
X |
PHỤC HÌNH THÁO LẮP (Giá chưa bao gồm khuyến mại) |
||
* |
Hàm nhựa cứng |
|
|
1 |
Bán hàm |
2.500.000 |
|
2 |
Toàn hàm |
4.000.000 |
|
* |
Hàm nhựa dẻo (Biosoft) |
|
|
1 |
Bán hàm |
3.500.000 |
|
2 |
Toàn hàm |
5.000.000 |
|
3 |
Hàm khung kim loại |
3.000.000/ hàm |
|
4 |
Hàm khung Titanium |
5.000.000/ hàm |
|
5 |
Hàm khung liên kết |
20.000.000- 30.000.000 /hàm |