Nha Khoa Bảo Hân
Giới thiệu
NHA KHOA BẢO HÂN
Lựa chọn thông minh, nụ cười rạng rỡ
Với đội ngũ BS trên 10 năm kinh nghiệm về răng sứ thẩm mỹ, cấy ghép implant, niềng răng, chúng tôi sẽ đưa ra cho bạn những giải pháp tối ưu với chi phí hợp lý nhất.
Để tránh sự lây nhiễm và vì sự an toàn tuyệt đối của khách hàng nha khoa Bảo Hân đặc biệt coi trọng vấn đề vô trùng và trang bị đầy đủ các thiết bị vô trùng cao cấp, hiện đại.
Chúng tôi đặt sự hài lòng của quí khách hàng lên hàng đầu và sự tin tưởng của quí khách mới chính là thành công của Nha Khoa Bảo Hân.
Tags
Cở sở thiết bị hiện đại
Quy trình vô trùng theo tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
Ghế nha khoa tại Nha khoa Bảo Hân là hệ thống ghế của Đức, với đầy đủ các thiết kế tiện dụng, tạo cảm giác thoải mái nhất cho bệnh nhân trong quá trình điều trị.
Đội ngũ bác sĩ giàu kinh nghiệm
Phụ trách Nha Khoa Bảo Hân là các bác sĩ chuyên khoa Rằng - Hàm - Mặt với nhiều năm kinh nghiệm và thái độ phục vụ tận tâm, nhiệt tình.
Các bác sĩ của chúng tôi đặc biệt quan tâm đến yếu tố phòng bệnh răng miệng và sẽ tư vấn cho quí khách hàng cụ thể, chu đáo.
CHỨNG CHỈ
TRANG THIẾT BỊ
Ghế nha khoa
Là hệ thống ghế của Đức, với đầy đủ các thiết kế tiện dụng, tạo cảm giác thoải mái nhất cho bệnh nhân trong quá trình điều trị.
Hệ thống điều chỉnh cảm ứng giúp phát huy tối đa quy trình chống lây nhiễm tại phòng khám.
Máy rửa siêu âm diệt khuẩn
Ngâm dụng cụ ngay sau khi sử dụng trong 15 phút cùng với dung dịch có độ sát khuẩn mạnh (như Hexanois,…) giúp diệt các vi khuẩn gây bệnh ( HIV, HBV, Viêm gan siêu vi …) sau đó được cọ rửa sạch, lau khô, đóng gói và đưa vào lò hấp Auto Clave.
Lưu trữ với Tủ Cực Tím
Sau khi hấp – đóng gói, các dụng cụ với hàng chục khay riêng biệt được bảo quản khô ráo, cẩn thận trong tủ hấp sấy dưới ánh sáng cực tím, đảm bảo duy trì trạng thái vô trùng và sẵn sàng phục vụ Quí Khách.
Lò hấp tiệt khuẩn hơi nước áp suất cao
Lò hấp thế hệ mới nhiều tính năng hiện đại: các chế độ tiệt khuẩn phù hợp với các vật liệu dụng cụ khác nhau dưới áp suất và nhiệt độ cao trong hơn 1h và hoàn toàn được lập trình – điều khiển bằng vi tính. Bảo đảm vô trùng tuyệt đối.
Máy đóng gói dụng cụ
Các dụng cụ cần thiết cho một ca khám chữa răng sẽ được đóng thành từng gói nhỏ, bảo quản trong tủ cực tím và dành riêng cho từng khách hàng để đảm bảo vệ sinh an toàn cao nhất.
Máy X-Quang cầm tay hiện đại
Là thiết bị chuẩn đoán hình ảnh đóng vai trò quan trọng trong công tác chuẩn đoán nhiều bệnh lý từ đơn giản đến phức tạp. Đảm bảo chỉ định trước điều trị và kiểm soát trong và sau điều trị một cách chính xác nhất.
BẢNG GIÁ
DỊCH VỤ |
ĐƠN GIÁ (VND) |
---|---|
Bảng giá niềng răng |
|
Khám-tư vấn điều trị chỉnh nha |
Miễn phí |
Phim toàn cảnh, phim sọ nghiêng kỹ thuật số |
200.000 VND/răng |
Chỉnh nha cho trẻ em thời kỳ răng hỗn hợp |
15.000.000-20.000.000 VND |
Chỉnh nha cho trường hợp đơn giản, hỗ trợ phục hình trong thời gian 8-12 tháng |
20.000.000-25.000.000 VND |
Chỉnh nha bằng mắc cài kim loại |
20.000.000-25.000.000 VND |
Chỉnh nha kết hợp kim loại tự buộc |
25.000.000-30.000.000 VND |
Chỉnh nha bằng mắc cài sứ |
30.000.000-35.000.000 VND |
Mini Implant hỗ trợ chỉnh nha |
1.000.000-2.000.000 VND/implant |
Hàm duy trì sau điều trị chỉnh nha |
Miễn phí |
Phục hình cố định (sứ, zirconia, hợp kim của Thụy Sĩ, Đức) |
|
Răng toàn sứ Cerec |
5.000.000 VND/răng |
Răng sứ Zirconia, công nghệ CAD/CAM của Sirona - Đức |
4.500.000 VND/răng |
Răng sứ Zirconia CAD/CAM, sườn màu trong HT |
5.000.000 VND/răng |
Mặt dán sứ Veneer CAD/CAM (Laminate) |
5.000.000 VND/răng |
Răng sứ kim loại đặc biệt Wirobond 280 |
1.500.000 VND/răng |
Inlay toàn sứ |
4.500.000 VND |
Inlay, mão toàn phần hợp kim vàng 22K |
Theo thời giá |
Inlay, mão toàn phần Quý kim |
Theo thời giá |
Răng tạm (nhựa) cho phục hình cố định |
Miễn phí |
Tháo cắt cầu răng |
150.000 VND/răng |
Cùi giả kim loại |
300.000 VND/răng |
Cùi giả cốt sợi + composite theo màu răng |
500.000 VND/răng |
Răng sứ kim loại Titan |
2.000.000 VND/răng |
Răng sứ kim loại Ni-Cr |
1.000.000 VND/răng |
Phục hình tháo lắp |
|
Răng nhựa |
200.000 VND |
Răng nhựa |
300.000 VND |
Răng composite |
500.000 VND |
Răng sứ tháo lắp |
700.000 VND |
Hàm tháo lắp nền nhựa dẻo (Biosoft) ※Răng tính riêng |
2.500.000 VND |
Hàm khung loại tốt (Cr.Co-Đức) ※Răng tính riêng |
2.500.000 VND |
Nha khoa tổng quát |
|
Khám và tư vấn |
miễn phí |
X quang quanh chóp kỹ thuật số (Digital X.Ray) |
miễn phí |
X quang toàn cảnh kỹ thuật số-Panorex |
200.000 VND/phim |
CT cone beam |
500.000 VND/phim |
Nha chu |
5.000.000 VND/răng |
Lấy vôi răng và đánh bóng 2 hàm |
200.000 VND/răng |
Nạo túi nha chu |
200.000 VND/răng |
Làm sạch sâu cho trường hợp nặng (deep clean) |
500.000 VND/răng |
Nhổ răng |
250.000 VND/cùi |
Răng sữa |
miễn phí |
Răng vĩnh viễn |
500.000 VND/răng |
Ca khó, cần chia chân, răng khôn thẳng |
1.000.000 VND/răng |
Cắt nạo chóp, tiểu phẫu răng khôn |
1.500.000 VND/răng |
Tẩy trắng răng |
|
Tẩy trắng răng bằng hệ thống PHILIPS ZOOM WHITE SPEED |
2.500.000 VND/hai hàm |
Tẩy trắng răng tại nhà với 1 cặp máng tẩy + 4 ống thuốc tẩy |
1.000.000 VND |
Tẩy trắng răng tại nhà với 1 cặp máng tẩy + 6 ống thuốc tẩy |
1.500.000 VND |
DỊCH VỤ |
ĐƠN GIÁ (VND) |
---|---|
Thuốc tẩy mua lẻ từng ống |
250.000 VND/răng |
Làm máng tẩy 1 cặp |
500.000 VND |
Chữa tủy - nội nha trám răng |
|
Trám răng sữa |
100.000 VND/răng |
Trám răng thẩm mỹ bằng composite |
250.000 VND/răng |
Đắp mặt răng, trám răng mẻ góc, 2 xoang sâu trên một răng |
300.000 VND/răng |
Điều trị tủy (đã bao gồm chi phí trám, chụp x-quang) |
500.000 VND/răng |
Cắm pin, post kim loại |
200.000 VND/cái |
Thẩm mỹ nướu |
|
Cắt nướu thẩm mỹ |
5.00.000 VND/răng |
Bảng giá cấy ghép implant |
|
Implant Ostem (KOREA) |
|
Giai đoạn 1: đặt implant |
12.000.000 VND/implant |
Giai đoạn 2: Gắn Abutment Titanium |
3.000.000 VND/abutment |
Implant MIS (Đức)-KONTACT (Pháp) |
|
Giai đoạn 1: Đặt implant |
14.000.000 VND/implant |
Giai đoạn 2: Gắn Abutment Titanium |
3.500.000 VND/abutment |
Implant NEO ( KOREA) |
|
Giai đoạn 1: Đặt implant |
12.000.000 VND/implant |
Giai đoạn 2: Gắn Abutment Titanium |
3.000.000 VND/abutment |
Răng sứ trên implant |
100.000 VND/răng |
Sứ trên sườn kim loại tốt (Wirobond 280) (Bego-Đức) |
2.000.000 VND/răng |
Sứ Emax Zirconia CAD/CAM (Ivoclar-Thụy Sĩ) |
5.000.000 VND/răng |
Ghép xương |
|
Ghép xương nhân tạo và màng Collagen |
4.000.000 VND/đơn vị |
Nâng xoang kín |
5.000.000 VND/đơn vị |
Nâng xoang hở một bên |
10.000.000 VND/đơn vị |