Dentacity
Tìm kiếm
Kiến thức nha khoa

Giới thiệu

 

Dù đơn giản chỉ cần điều trị một chiếc răng sâu, mong muốn có một nụ cười rạng rỡ hơn hay chỉnh hình hàm mặt với kỹ thuật cao,... bạn vẫn luôn lo lắng tìm một trung tâm nha khoa uy tín với bác sĩ tận tâm, giỏi nghề để hoàn toàn yên tâm, tin tưởng điều trị.

Và thật hạnh phúc khi Nha khoa Minh Nguyên luôn mang lại cho khách hàng sự tin cậy tuyệt đối với kết quả điều trị cao.

Chất lượng điều trị tốt làm hài lòng kể cả những khách hàng khó tính nhất, họ vui vẻ và hạnh phúc với hàm răng đẹp, chắc, khỏe và nụ cười rạng rỡ sau điều trị.

Khách hàng đã đến với Nha khoa Minh Nguyên từ 20 năm trước khi cơ sở đầu tiên của nha khoa được thành lập. Cho đến nay, chúng tôi rất vui và tự hào vì khách hàng luôn tín nhiệm, hoàn toàn yên tâm về chất lượng điều trị với trình độ chuyên môn cao của đội ngũ y bác sĩ ở đây và luôn luôn chọn Nha khoa Minh Nguyên là địa chỉ điều trị uy tín nhất.

Mục tiêu hình thành mô hình chuyên nghiệp, Nha khoa Minh Nguyên đã và đang thực hiện điều trị các loại hình Nha khoa kỹ thuật cao. Chất lượng điều trị, trình độ tay nghề, mức độ chính xác và công nghệ phục hình răng tại Nha khoa Minh Nguyên hiện nay không hề thua kém các quốc gia tiên tiến trên thế giới. Những công nghệ mới hàng đầu thuộc ngành nha khoa như cấy ghép Implant, ghép nướu, ghép xương, phục hình răng thẩm mỹ cao cấp như mặt dán sứ toàn sứ _Metal free veneer, crowns and bridges White peak, Metal _free crowns and bridges Zirconia CAD/CAM 3D ( Cercon, Emax Zircad)... đều được thực hiện rất nhiều tại Nha khoa Minh Nguyên.

Quan trọng hơn với thời gian hoàn tất nhanh chóng, Nha khoa Minh Nguyên luôn mang lại kết quả cao với chi phí hợp lý sau khi Quý khách được tư vấn miễn phí về tình trạng răng miệng cùng với dự toán về chi phí điều trị. Chúng tôi thường đưa ra nhiều giải pháp cùng với ưu khuyết điểm cũng như chi phí của từng giải pháp để Quý khách có thể lựa chọn theo dự trù tài chính của mình.

Nha khoa Minh Nguyên chú trọng công tác đào tạo và bồi dưỡng chuyên sâu để đáp ứng nhu cầu cao nhất của Quý khách. Vì vậy, những ấn tượng khó quên trong lòng khách hàng khi đến với Nha khoa Minh Nguyên bắt nguồn từ trình độ chuyên môn cao, thái độ phục vụ vui vẻ và tận tâm của y bác sĩ nha khoa. Quý khách sẽ cảm nhận và nhớ mãi sự chân tình, ấm áp ngay từ lúc được đón tiếp ở quầy tiếp tân cho đến khi kết thúc công việc điều trị tại đây. Mối quan hệ thân thiết lâu bền giữa Bác sĩ và Bệnh nhân là điều mà chúng tôi luôn trân trọng nhằm chăm sóc Quý khách tận tình và chu đáo.

Tận tâm, uy tín và chất lượng điều trị cao luôn là tiêu chí hàng đầu của Nha khoa Minh Nguyên

Tags

DỊCH VỤ:

1. Nha khoa tổng quát

2. Cấy ghép Implant

3. Răng sứ thẩm mỹ

4. Niềng răng - Chỉnh nha

5. Nha khoa trẻ em

CÁC CHỨNG CHỈ:

 

  

  

  

   

  

  


BẢNG GIÁ

STT

DỊCH VỤ

ĐƠN GIÁ

KHÁM

1

Khám và tư vấn

Miễn phí

2

X quang quanh chóp Kỹ thuật số

30.000/ Phim

3

X quang toàn cảnh Kỹ thuật số

200.000/ Phim

NHA CHU

1

Lấy vôi răng, đánh bóng 2 hàm

300.000 - 500.000

2

Trường hợp nạo túi nha chu

150.000/ Răng

PHỤC HÌNH CỐ ĐỊNH (SỨ, ZIRCONIA, HỢP KIM CỦA THỤY SĨ, ĐỨC)

1

Răng tạm cho phục hình cố định

100.000/ Răng

2

Răng sứ Kim Loại Cr - Co (Đức)

1.200.000/ Răng

3

Răng sứ Kim Loại đặc biệt Titan

2.500.000/ Răng

4

Răng sứ loại đặc biệt Cr-Co

3.500.000/ Răng

5

Răng sứ Zirconia công nghệ CAD/CAM( Đức)

5.000.000/ Răng

6

Răng sứ Zirconia công nghệ CAD/CAM sườn HT Cercon

6.000.000/ Răng

7

Sứ thủy tinh công nghệ mới (Gắn răng trong ngày)

7.000.000/ Răng

8

Laminate - Veneer – Emax CAD (ivoclar vivadent)

7.000.000/ Răng

9

Laminate - Veneer-Suprinity (vita)

8.000.000/ Răng

10

Inlay Kim loại

800.000/ Răng

11

Inlay toàn sứ CAD/CAM

4.000.000/ Răng

12

Tháo cắt cầu răng

100.000/ Răng

13

Cùi giả Sứ Zirconia

1.000.000/ Răng

14

Cùi giả kim loại

400.000/ Răng

NHỔ RĂNG

1

Răng sữa

100.000/ Răng

2

Răng vĩnh viễn

300.000 – 500.000/ Răng

3

Nhổ răng khôn, tiểu phẩu, răng mọc lệch

1.000.000 – 2.500.000/ Răng

TẨY TRẮNG RĂNG

1

Tẩy trắng răng tại phòng khám, tặng thêm 2 ống thuốc tẩy và cặp máng tẩy để tăng cường tẩy tại nhà

2.500.000/ Hai hàm

2

Tẩy trắng răng tại nhà với 1 cặp máng tẩy + 4 ống thuốc tẩy

1.600.000/ Hai hàm

3

Tẩy trắng răng tại nhà với 1 cặp máng tẩy + 6 ống thuốc tẩy

1.800.000/ Hai hàm

CHỮA TỦY – NỘI NHA TRÁM RĂNG

1

Điều trị tuỷ (đã bao gồm chi phí trám, chụp X.quang)

1.000.000 – 1.500.000/ Răng

2

Trám răng sữa

100.000 – 150.000/ Răng

3

Trám răng thẩm mỹ

200.000 – 500.000/ Răng

4

Cắm pin, post kim loại

150.000/ Cái

PHỤC HÌNH THÁO LẮP NỀN NHỰA

1

Răng nhựa Việt Nam

200.000/ Răng

2

Răng nhựa USA

500.000/ Răng

3

Răng Composite

700.000/ Răng

4

Răng sứ tháo lắp

1.000.000/ Răng

5

Phục hình tháo lắp trên nền hàm nhựa dẻo ( chưa tính răng)

3.500.000/ Hàm

6

Hàm khung loại tốt (Cr.Co – Đức) ( chưa tính răng)

3.500.000/ Hàm

7

Hàm khung loại tốt Cr.Co (Kim Loại Đức đặc biệt)

5.000.000/ Hàm

CẤY GHÉP IMPLANT

Implant Nobel Biocare (Mỹ) - Straumann (Thụy sĩ)

Giai đoạn 1

Đặt Implant

Trả đợt 1

18,500,000

đ/implant

Giai đoạn 2

Gắn Abutment Titanium

Trả đợt 2

8,000,000

đ/abutment

 

Răng sứ trên Implant

 

 

 

 

- Sứ kim loại Cr-Co (Bego - Đức)

 

3,500,000

đ/răng

 

- Sứ E.max Zirconia CAD/CAM (Ivoclar - Thụy sĩ)

 

6,000,000

đ/răng

Implant TEKKA (Pháp)

Giai đoạn 1

Đặt Implant

Trả đợt 1

17,000,000

đ/implant

Giai đoạn 2

Gắn Abutment Titanium

Trả đợt 2

5,000,000

đ/abutment

 

Răng sứ trên Implant

 

 

 

 

- Sứ kim loại Cr-Co (Bego - Đức)

 

3,500,000

đ/răng

 

- Sứ E.max Zirconia CAD/CAM (Ivoclar - Thụy sĩ)

 

6,000,000

đ/răng

Implant MIS C1 (Đức)

Giai đoạn 1

Đặt Implant

Trả đợt 1

15,000,000

đ/implant

Giai đoạn 2

Gắn Abutment Titanium

Trả đợt 2

5,000,000

đ/abutment

 

Răng sứ trên Implant

 

 

 

 

- Sứ kim loại Cr-Co (Bego - Đức)

 

3,500,000

đ/răng

 

- Sứ E.max Zirconia CAD/CAM (Ivoclar - Thụy sĩ)

 

6,000,000

đ/răng

Implant NeoDent

Giai đoạn 1

Đặt Implant

Trả đợt 1

15,000,000

đ/implant

Giai đoạn 2

Gắn Abutment Titanium

Trả đợt 2

5,000,000

đ/abutment

 

Răng sứ trên Implant

 

 

 

 

- Sứ kim loại Cr-Co (Bego - Đức)

 

3,500,000

đ/răng

 

- Sứ E.max Zirconia CAD/CAM (Ivoclar - Thụy sĩ)

 

6,000,000

đ/răng

Implant (Korea)

Giai đoạn 1

Đặt Implant

Trả đợt 1

11,000,000

đ/implant

Giai đoạn 2

Gắn Abutment Titanium

Trả đợt 2

3,000,000

đ/abutment

 

Răng sứ trên Implant

 

 

 

 

- Sứ kim loại Cr-Co (Bego - Đức)

 

3,500,000

đ/răng

 

- Sứ E.max Zirconia CAD/CAM (Ivoclar - Thụy sĩ)

 

6,000,000

đ/răng

Thư viện ảnh

Gửi ý kiến & Đánh giá

Đánh giá :


CAPTCHA Image
Đổi mã

Giờ làm việc

Đang mở cửa
  • Thứ 2 8h00 - 20h00
  • Thứ 3 8h00 - 20h00
  • Thứ 4 8h00 - 20h00
  • Thứ 5 8h00 - 20h00
  • Thứ 6 8h00 - 20h00
  • Thứ 7 8h00 - 20h00
  • Chủ nhật 8h00 - 12h00

Phòng khám ở Quận Phú Nhuận :

Xem thêm