Nha Khoa Nhân Tâm
Giới thiệu
NHA KHOA NHÂN TÂM - 5 TIÊU CHUẨN VÀNG KHẲNG ĐỊNH THƯƠNG HIỆU
Được thành lập vào năm 1998, Nha khoa Nhân Tâm đã có hơn 20 năm hình thành và phát triển. Hiện nay đã trở thành địa chỉ có uy tín trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe răng miệng.
Với phương châm "Lấy chữ Tâm làm đầu" chúng tôi luôn không ngừng nỗ lực và học hỏi từng ngày. Điều đó được chứng minh bởi sự uy tín mà chúng tôi xây dựng trong nhiều năm qua. Tuy nhiên, việc mở rộng thương hiệu bằng chính sự tận tâm, phục vụ và giá trị tinh thần của khách hàng trong từng ca thẩm mỹ răng miệng thành công, mới là mục tiêu mà chúng tôi đang hướng đến.
Nhiệm vụ của chúng tôi là phát triển các mối quan hệ lâu dài với bệnh nhân và đảm bảo dịch vụ thông qua sự chăm sóc cá nhân, trung thực, đạo đức và uy tín.
Chúng tôi mong muốn giúp mọi người có một nụ cười đẹp thông qua các dịch vụ đa dạng với chất lượng tốt nhất.
1. COI ĐẠO ĐỨC NGHỀ NGHIỆP LÀ TRÁCH NHIỆM HÀNG ĐẦU
- Đội ngũ nhân viên tại Nha khoa Nhân Tâm với giám đốc là Tiến sĩ. Bác sĩ Võ Văn Nhân luôn làm việc hết mình và đặt chữ "Tâm" lên hàng đầu.
- Chúng tôi luôn đề cao y đức, chuyên môn giỏi, yêu nghề, thường xuyên cập nhật kiến thức mới, tinh thần trách nhiệm cao, tận tâm trong công việc. Qua đó mong muốn mang lại nụ cười hạnh phúc cho thật nhiều người.
- Tạo niềm tin tuyệt đối đến khách hàng, chú trọng bản chất và đảm bảo tính ổn định, trường tồn cho dịch vụ "RĂNG TRỌN ĐỜI".
2. LUÔN ÁP DỤNG XU HƯỚNG CƠ SỞ VẬT CHẤT MỚI & HIỆN ĐẠI VÀO ĐIỀU TRỊ
- Trang thiết bị hiện đại, đem đến cho khách hàng sự sang trọng, thoải mái và tiện nghi.
- Hiện nay, các dịch vụ tại Nha Khoa Nhân Tâm nhờ áp dụng công nghệ và phương pháp hiện đại cùng kỹ thuật chuyên sâu và trang thiết bị máy móc tiên tiến, giúp mang lại kết quả nhanh chóng, an toàn tối ưu.
- Với trang bị hệ thống máy chụp X-quang 3D ConeBeam - Panorex cùng nhiều máy móc hiện đại khác, bác sĩ sẽ xác định được tình trạng răng miệng và lên kế hoạch điều trị hiệu quả, an toàn cho bạn, rút ngắn thời gian và chi phí điều trị.
- Sự kết hợp hoàn hảo giữa trình độ của các chuyên gia nha khoa với hệ thống trang thiết bị hiện đại giúp chúng tôi luôn đi đầu trong lĩnh vực chăm sóc sức khoẻ răng miệng cho khách hàng trong nước và ngoài nước.
3. ĐỘI NGŨ BÁC SĨ GIÀU KINH NGHIỆM - CHUYÊN MÔN CAO
- Tiến sĩ. Bác sĩ Võ Văn Nhân - Giám đốc Trung tâm Nha khoa Nhân Tâm - Bác sĩ thực hiện thành công song hành 2 kỹ thuật khó nhất trong Implant (Dời dây thần kinh hàm dưới và cấy ghép implant xương gò má phục hình trên Implant (*)) trên cùng 1 bệnh nhân. Đây được cho là thành tựu nổi bật, qua đó mở ra cơ hội điều trị cho những người mất răng lâu ngày, không có răng bẩm sinh.(*) Các thủ thuật/phẫu thuật phức tạp sẽ được chuyển qua bệnh viện để thực hiện
- Nha khoa Nhân Tâm rất tự hào về đội ngũ Bác sĩ chuyên khoa giỏi trong các lĩnh vực. Được đào tạo từ những cơ sở uy tín hàng đầu cả nước, có nhiều bác sĩ tu nghiệp ở nước ngoài với nhiều năm kinh nghiệm trong nghề đảm bảo mang đến kết quả "An toàn và thẩm mỹ" cho các khách hàng.
4. QUY TRÌNH TIÊU CHUẨN HÓA NGHIÊM NGẶT
- Vô trùng tuyệt đối, cam kết an toàn, cam kết tối đa mọi biến chứng hậu phẫu.
- Các quy trình điều trị được tuân thủ nghiêm ngặt, không bỏ sót hay thiếu bước.
5. CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG & ĐẢM BẢO CHẾ ĐỘ HẬU MÃI SAU DỊCH VỤ
- Giúp khách hàng có nhiều cơ hội chăm sóc và làm đẹp răng miệng với giá cạnh tranh nhất thị trường. Đồng thời có hỗ trợ trả góp đối với từng dịch vụ như (Niềng răng, implant) giúp khách hàng thoải mái chọn lựa hình thức thanh toán theo khả năng của mình.
- Với đội ngũ nhân viên tư vấn và phụ tá lành nghề chúng tôi luôn cam kết các khách hàng khi tới Nha khoa Nhân Tâm sẽ được tiếp đoán chu đáo và tận tình.
Chúng tôi có thể :
- Tư vấn online cho bạn mọi thời điểm khi bạn cần
- Tư vấn qua điện thoại bất kỳ vấn đề bạn đang gặp phải
- Tư vấn trực tiếp nếu bạn tới phòng khám
- Có xe đưa đón và đặt khách sạn nếu bạn từ xa đến
- Đặc biệt có thể sử dụng dịch vụ Dental Tourist (Nha khoa du lịch) để bạn có thể vừa nghỉ dưỡng và vẫn có thể chăm sóc răng tại Việt Nam
Tags
BẢNG GIÁ
BẢNG GIÁ ĐIỀU TRỊ NHA KHOA TỔNG QUÁT
DANH MỤC ĐIỀU TRỊ |
ĐƠN VỊ TÍNH |
ĐƠN GIÁ |
X – QUANG |
||
Khám và tư vấn |
|
Miễn phí |
Chụp Xquang quanh răng – quanh chóp |
|
Miễn Phí |
Chụp film toàn cảnh Panorex |
Phim |
100,000 VND |
Chụp film sọ nghiêng |
Phim |
100,000 VND |
Chụp film sọ thẳng |
Phim |
100,000 VND |
Chụp film CT |
1 hàm |
300,000 VND |
Chụp film CT Hàm trên & hàm dưới |
2 hàm |
300,000 VND |
ĐIỀU TRỊ NHA CHU – CẠO VÔI RĂNG |
||
Điều trị nha chu – Lấy vôi răng, đánh bóng 2 hàm |
2 hàm |
300,000 VND |
Điều trị nha chu – Lấy vôi răng, đánh bóng 2 hàm – vôi nhiều |
2 hàm |
400,000 VND |
Điều trị viêm nha chu – Phẫu thuật lật vạt |
Hàm |
5,500,000 VND |
Nạo túi nha chu |
Răng |
300,000 VND |
Phẫu thuật nạo túi nha chu, lật vạt |
Răng |
1,100,000 VND |
Lấy vôi răng trẻ em |
2 hàm |
250,000 VND |
Cạo vôi dưới nướu, làm sạch sâu (Deep clean) |
1 hàm |
1,500,000 VND |
Rạch abces |
Răng |
250,000 VND |
NHỔ RĂNG |
||
Răng sữa – lung lay – bôi tê/chích tê |
Răng |
100,000 VND |
Răng vĩnh viễn (Từ răng 1 -> răng 5) |
Răng |
500,000 VND |
Răng vĩnh viễn (Răng 6, răng 7) |
Răng |
900,000 VND |
Răng khôn hàm trên |
Răng |
1,000,000 VND |
Răng khôn hàm trên mọc ngầm |
Răng |
2,000,000 VND |
Răng khôn hàm dưới |
Răng |
1,000,000 VND |
Răng khôn hàm dưới mọc lệch (Tặng túi chờm lạnh) |
Răng |
2,000,000 VND |
Răng khôn hàm dưới lung lay, dễ |
Răng |
900,000 VND |
Răng khôn hàm dưới ngầm, lệch (Tặng túi chờm lạnh) |
Răng |
2,500,000 VND |
Răng khôn mọc ngầm/lệch, khó (Tặng túi chờm lạnh) |
Răng |
3,500,000 VND |
Răng khôn mọc ngầm – Khó (Tặng túi chờm lạnh) |
Răng |
3,000,000 VND |
Răng khôn mọc ngầm – rất khó (Tặng túi chờm lạnh) |
Răng |
5,000,000 VND |
Cắt chóp (Tặng túi chờm lạnh) |
Răng |
2,500,000 VND |
TẨY TRẮNG RĂNG |
||
Tẩy tại nhà (1 Cặp máng tẩy + 4 ống thuốc + 1 tube thuốc chống ê) |
Lộ trình |
2,000,000 VND |
Tẩy tại phòng bằng hệ thống LumaCool – USA (1 cặp máng tẩy + 1 ống thuốc + 1 tube thuốc chống ê) |
Lộ trình |
3,500,000 VND |
Tẩy trắng cho răng nhiễm tetracycline (1 cặp máng tẩy + 1 ống thuốc + 1 tube thuốc chống ê) |
Lộ trình |
4,000,000 VND |
Làm máng tẩy riêng |
1 Cặp |
800,000 VND |
Thuốc tẩy trắng |
1 Type |
250,000 VND |
Tẩy trắng tại phòng |
1 hàm |
2,000,000 VND |
Máng + thuốc chống ê |
2 Hàm |
2,000,000 VND |
Tẩy trắng ống tủy |
Răng |
800,000 VND |
TRÁM RĂNG – ĐIỀU TRỊ TỦY RĂNG |
||
Trám răng sữa |
Răng |
150,000 VND |
Trám sealant phòng ngừa |
Răng |
400,000 VND |
Trám amalgam |
Răng |
400,000 VND |
Trám răng sâu |
Răng |
400,000 VND |
Trám kẽ |
Răng |
400,000 VND |
Trám mẻ góc |
Răng |
550,000 VND |
Đắp mặt răng, trám răng thẩm mỹ |
Răng |
700,000 VND |
Trám khuyết cổ răng |
Răng |
400,000 VND |
Chữa tủy trẻ em – Răng trước |
Răng |
550,000 VND |
Chữa tủy trẻ em – Răng trong |
Răng |
750,000 VND |
Chữa tủy răng ngoài (Từ răng 1-> răng 5) |
Răng |
1,500,000 VND |
Chữa tủy răng trong Răng 6 |
Răng |
2,000,000 VND |
Chữa tủy răng trong (Từ răng 7 -> Răng 8) |
Răng |
2,500,000 VND |
Chốt kim loại + trám kết thúc |
Răng |
500,000 VND |
Chữa tủy lại (Từ răng 1 -> răng 5) |
Răng |
2,000,000 VND |
Chữa tủy lại Răng 6 |
Răng |
2,500,000 VND |
Chữa tủy lại (Răng 7 -> Răng 8) |
Răng |
3,000,000 VND |
Chỉnh khớp thái dương hàm – Theo lộ trình |
Lộ Trình |
200,000 VND |
Máng chỉnh khớp thái dương hàm |
Hàm |
5,000,000 VND |
Máng nghiến ép |
Hàm |
1,500,000 VND |
Máng nghiến đúc |
Hàm |
3,500,000 VND |
GẮN HẠT XOÀN |
||
Gắn hạt xoàn nha khoa |
|
700,000 VND |
Gắn hạt xoàn của khách hàng |
|
500,000 VND |
PHỤC HÌNH THÁO LẮP NỀN NHỰA |
||
Răng nhựa Việt Nam |
Răng |
300,000 VND |
Răng nhựa Mỹ (Làm từ 1 đến 2 răng) |
Răng |
800,000 VND |
Răng nhựa Mỹ (Làm từ 3 răng trở lên) |
Răng |
700,000 VND |
Răng sứ tháo lắp |
Răng |
900,000 VND |
Răng Composite |
Răng |
800,000 VND |
Móc dẻo |
Cái |
1,000,000 VND |
Attachment |
Cái |
2,000,000 VND |
PHỤC HÌNH THÁO LẮP NỀN NHỰA DẺO |
||
Nền nhựa dẻo Biosoft |
1 hàm |
3,500,000 VND |
Nền nhựa dẻo Biosoft (Nền bán hàm) |
Hàm |
2,500,000 VND |
Hàm giả tháo lắp nền nhựa dẻo – thay nền hàm |
Hàm |
2,000,000 VND |
Lưới chống gãy |
1 hàm |
600,000 VND |
Đệm nhựa mềm |
Hàm |
4,000,000 VND |
Đệm nhựa cứng |
Hàm |
2,000,000 VND |
PHỤC HÌNH THÁO LẮP HÀM KHUNG |
||
Hàm khung kim loại Co-Cr (Đức) |
Hàm |
3,500,000 VND |
Hàm khung Titan |
Hàm |
6,500,000 VND |
Hàm khung liên kết Cr-Co |
Hàm |
5,500,000 VND |
Hàm khung liên kết titan mắc cài đơn |
Hàm |
4,500,000 VND |
Hàm khung liên kết titan mắc cài đôi |
Hàm |
6,500,000 VND |
PHỤC HÌNH CỐ ĐỊNH |
||
Răng tạm nhựa |
Răng |
200,000 VND |
Răng tạm tháo lắp |
Răng |
300,000 VND |
Răng tạm cánh dán nhựa |
Răng |
600,000 VND |
Răng tạm cánh dán sứ |
Răng |
2,000,000 VND |
Răng sứ tạm |
Răng |
1,500,000 VND |
Tháo cắt cầu, mão |
Răng |
150,000 VND |
Tháo chốt |
Răng |
200,000 VND |
Cùi giả kim loại |
Răng |
800,000 VND |
Cùi giả sứ |
Răng |
1,500,000 VND |
Chốt sợi, tái tạo răng 1 chân |
Răng |
800,000 VND |
Chốt sợi, tái tạo răng 2 chân |
Răng |
1,000,000 VND |
Mão full kim loại Cr-Co |
Răng |
2,000,000 VND |
Mão kim loại fulll Titan/Ni-/Cr |
Răng |
3,000,000 VND |
Inlay/onlay composite |
Răng |
3,000,000 VND |
Inlay/onlay kim loại cr-co |
Răng |
1,800,000 VND |
Inlay/onlay titan |
Răng |
2,800,000 VND |
Inlay Onlay Empress, CAD/CAM |
Răng |
4,000,000 VND |
Răng sứ hợp kim Co-Cr |
Răng |
3,000,000 VND |
Răng sứ hợp kim Titan |
Răng |
2,800,000 VND |
Răng toàn sứ - không CAD/CAM |
Răng |
5,200,000 VND |
Răng toàn sứ (cercon Zirconia CAD/CAM) |
Răng |
6,000,000 VND |
Mão toàn sứ IPS E.Max |
Răng |
7,000,000 VND |
Mặt dán sứ veneer IPS E.Max |
Răng |
7,500,000 VND |
Mặt dán sứ veneer zirconia |
Răng |
7,000,000 VND |
ĐIỀU CHỈNH NƯỚU - GHÉP NƯỚU |
||
Cắt nướu/Điều chỉnh nướu từ 1-3 răng |
Răng |
2,500,000 VND |
Cắt nướu/Điều chỉnh nướu từ 4 răng trở lên |
Răng |
1,800,000 VND |
Ghép nướu |
Răng |
2,500,000 VND |
CHỈNH NHA |
||
Chỉnh nha mắc cài kim loại - Cấp độ 1 |
1 Hàm |
17,500,000 VND |
Chỉnh nha mắc cài kim loại - Cấp độ 1 |
2 Hàm |
35,000,000 VND |
Chỉnh nha mắc cài kim loại - Cấp độ 2 |
1 Hàm |
22,500,000 VND |
Chỉnh nha mắc cài kim loại - Cấp độ 2 |
2 Hàm |
40,000,000 VND |
Chỉnh nha mắc cài sứ - Cấp độ 1 |
1 Hàm |
22,500,000 VND |
Chỉnh nha mắc cài sứ - Cấp độ 1 |
2 Hàm |
50,000,000 VND |
Chỉnh nha mắc cài sứ - Cấp độ 2 |
1 Hàm |
30,000,000 VND |
Chỉnh nha mắc cài sứ - Cấp độ 2 |
2 Hàm |
55,000,000 VND |
Chỉnh nha mắc cài sứ - Cấp độ 3 |
1 Hàm |
35,000,000 VND |
Chỉnh nha mắc cài sứ - Cấp độ 3 |
2 Hàm |
60,000,000 VND |
Chỉnh nha mắc cài tự khóa kim loại - Cấp độ 1 |
1 Hàm |
22,500,000 VND |
Chỉnh nha mắc cài tự khóa kim loại - Cấp độ 1 |
2 Hàm |
45,000,000 VND |
Chỉnh nha mắc cài tự khóa kim loại - Cấp độ 2 |
1 Hàm |
35,000,000 VND |
Chỉnh nha mắc cài tự khóa kim loại - Cấp độ 2 |
2 Hàm |
50,000,000 VND |
Chỉnh nha mắc cài tự khóa kim loại - Cấp độ 3 |
1 Hàm |
40,000,000 VND |
Chỉnh nha mắc cài tự khóa kim loại - Cấp độ 3 |
2 Hàm |
60,000,000 VND |
Chỉnh nha mắc cài tự khóa sứ |
2 Hàm |
55,000,000 VND |
Chỉnh nha tạo khoảng |
1 Hàm |
10,000,000 VND |
Trainer |
Hàm |
4,000,000 VND |
Khí cụ EF |
Hàm |
4,000,000 VND |
Nong rộng hàm cố định |
Hàm |
5,000,000 VND |
Nong rộng hàm tháo lắp |
Hàm |
4,000,000 VND |
Cung lưỡi |
Hàm |
4,000,000 VND |
Invisalign – Cấp độ 1 |
2 Hàm |
105,000,000 VND |
Invisalign – Cấp độ 2 |
2 Hàm |
110,000,000 VND |
Invisalign – Cấp độ 3 |
2 Hàm |
120,000,000 VND |
Máng duy trì – Làm lại |
Hàm |
1,000,000 VND |
Máng duy trì – Làm mới |
Hàm |
1,500,000 VND |
Minivit |
Hàm |
5,000,000 VND |
Vít zygoma |
Vít |
5,000,000 VND |
Mặt phẳng nghiêng |
Hàm |
4,000,000 VND |
Vít Buckle seft |
Vít |
5,000,000 VND |
THIẾT KẾ NỤ CƯỜI - PHẪU THUẬT HÀNH LANG |
||
Phẫu thuật hành lang |
Liệu trình |
20,000,000 VND |
Phẫu thuật cắt thắng môi |
Lần |
2,000,000 VND |
Thiết kế nụ cười thẩm mỹ (Chụp film + chụp hình + lấy dấu phân tích) |
Lần |
1,000,000 VND |
DỊCH VỤ KHÁC |
||
Vá hàm khi BN làm ở nơi khác |
Hàm |
500,000 VND |
Gắn lại răng sứ trên Implant khi BN làm ở nơi khác |
Răng |
700,000 VND |
Gắn lại cầu sứ khi BN làm ở nơi khác |
Răng |
200,000 VND |
BẢNG GIÁ IMPLANT
ĐIỀU TRỊ |
ĐƠN VỊ |
TỔNG CỘNG |
Hệ thống Implant cao cấp: Nobel Active, Straumann Active, Nobel, Tekka, Kontact, Dentist, Neo Biocare |
|
19,000,000 VND – 34,0000,000 VND (Đã bao gồm trụ Implant, abutment và răng sứ titan trên implant) |
Implant “All on 4” (*) |
|
Liên hệ trực tiếp |
Ghép xương bột nhân tạo |
1 Răng |
5,000,000 VND |
Tháo implant |
Răng |
2,500,000 VND |
Phẫu thuật mở nướu và gắn ốc lành thương (Phụ thu phục hình trên Implant nơi khác) |
Răng |
2,000,000 VND |
Máng định vị phẫu thuật |
Cái |
2,000,000 VND |
Gói kiểm tra sức khỏe tổng quát trước phẫu thuật |
Gói |
700,000 VND |
Phục hình nhựa tạm trên Implant |
1 Răng |
1,500,000 VND |
Phục hình sứ tạm trên Implant |
1 hàm |
2,000,000 VND |
Phục hình tạm trên Implant All on 4 |
1 hàm |
5,000,000 VND |
Phục hình sau cùng trên Implant – Sứ titan (12 Răng) |
1 hàm |
40,000,000 VND |
Phục hình sau cùng trên Implant – Sứ zirconia (12 Răng) |
1 hàm |
70,000,000 VND |
Abutment sứ - cộng thêm |
1 răng |
2,500,000 VND |
Răng sứ titan trên Implant |
Răng |
3,500,000 VND |
Răng sứ cercon trên Implant |
Răng |
6,000,000 VND |
Abutment titan |
Răng |
5,000,000 VND – 8,500,000 VND |