Ucare Dental
GIỚI THIỆU
CHÀO MỪNG BẠN ĐẾN VỚI NHA KHOA UCARE!
Nha khoa Ucare tự hào là một trong những nha khoa “Uy tín – chất lượng” tại Thành phố Hồ Chí Minh hiện nay. Với đội ngũ Bác sĩ có chuyên môn cao, nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực nha khoa, tốt nghiệp từ các Trường Đại Học danh tiếng.
CÁC ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT TẠI UCARE
With the outstanding advantage of a team of highly qualified doctors, advanced medical equipment, UCARE implements a full range of dental techniques and services to meet the needs of oral care.
CAN THIỆP TỐI THIỂU HẠN CHẾ ĐAU
Chúng tôi luôn phân tích kỹ lưỡng từng trường hợp cụ thể, có kế hoạch điều trị hợp lý trên nguyên tắc hạn chế tối đa việc xâm lấn mô răng và cấu trúc quanh răng. Hạn chế các điều trị không cần thiết và các biến chứng không đáng có sau điều trị cho khách hàng.
SỰ TẬN TÂM DÀNH CHO KHÁCH HÀNG
Tập thể Ucare chúng luôn cố gắng thấu hiểu, chia sẻ được những lo lắng của bệnh nhân bằng cách thăm khám kỹ lưỡng, nắm rõ vấn đề bệnh nhân thực sự quan tâm và thực sự cần phải điều trị. Trong suốt quá trình điều trị, bệnh nhân được chăm sóc và theo dõi chu đáo.
THẨM MỸ NỤ CƯỜI ĐẸP TỰ NHIÊN
Cải thiện răng nướu khoẻ mạnh, đảm bảo chức năng khớp cắn và tạo cho bạn một hàm răng tươi sáng tự nhiên hài hoà từng đường nét với cung môi trong tổng thể khuôn mặt cân xứng. Đây chính là tiêu chí quan trọng nhất đối với chúng tôi.
ĐẢM BẢO QUYỀN LỢI TRƯỚC VÀ SAU ĐIỀU TRỊ
Lý do bạn chọn chúng tôi
NHA KHOA UCARE
-
Đội ngũ Bác sĩ chuyên khoa giỏi chuyên môn, giỏi ngoại ngữ
-
Điều trị không đau can thiệp tối thiểu – thẩm mỹ tự nhiên
-
Trang thiết bị cao cấp, hiện đại, đồng bộ
-
Đầy đủ tất cả các chuyên khoa về Nha khoa
-
Sử dụng các vật liệu cao cấp nhập khẩu từ Mỹ và châu Âu
-
Chính sách bảo hành, chăm sóc khách hàng chu đáo cho các dịch vụ
-
Chi phí hợp lý tương xứng với những gì bạn nhận được
-
Quy trình vô trùng đạt tiêu chuẩn của Bộ Y Tế
-
Không gian sang trọng, thoải mái và ấm cúng
Ucare mong muốn đặt lợi ích của khách hàng lên trên hết bằng chất lượng của các dich vụ điều trị. Song song đó, để khách hàng yên tâm, Ucare luôn có chính sách chăm sóc và bảo hành chu đáo cho khách hàng sau điều trị.
Nha khoa Ucare tự hào là một trong những nha khoa “Uy tín – chất lượng” tại Thành phố Hồ Chí Minh hiện nay. Với đội ngũ Bác sĩ có chuyên môn cao, nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực nha khoa, tốt nghiệp từ các Trường Đại Học danh tiếng. Các dịch vụ cao cấp nổi bật như:
Phục Hình Sứ
Phục hình răng sứ không giới hạn ứng dụng công nghệ Digital Dental 3D Shape. Công nghệ dán sứ Veneer không xâm lấn. Răng sứ được chế tác từ khối nguyên liệu siêu bền Zirconia của Đức cho ra màu sắc và độ bền như răng thật.
Cấy Ghép Implant
Cấy ghép răng Implant bao gồm thân răng sứ Zirconia và trụ răng Titanium là giải pháp khôi phục răng mất tối ưu nhất hiện nay, với Implant bạn sẽ có được chiếc răng mới có chức năng và thẩm mỹ giống như răng thật.
Điều Trị Bệnh Lý Răng
Ngoài ra các dịch vụ về điều trị bệnh lý răng miệng, nha chu, cạo vôi răng, nhổ răng khôn cũng được thực hiện theo quy trình vô trùng nghêm ngặt. Thực hiện nhanh chóng giảm thiểu tối đa đau buốt, đem lại cảm giác an tâm cho khách hàng.
Tẩy Trắng Răng
Tẩy trắng răng laser Whiteness Perfect, công nghệ có mặt trên hơn 50 quốc gia trả lại vẻ trắng sáng cho hàm răng với 8 nấc chỉ trong thời gian ngắn tại phòng nha.
Niềng Răng-Chỉnh Nha
Niềng răng mắc cài công nghệ 3M, K-Light mới nhất hiện nay giúp di chuyển răng về đúng vị trí với thời gian ngắn nhất.
Điều Trị Cười Hở Nướu
Điều trị cười hở nướu, nhanh chóng thay đổi thẩm mỹ nụ cười hở nướu. Chắc chắn bạn sẽ tự tin hơn rất nhiều với nụ cười mới.
Thiết bị và công nghệ hiện đại
Phòng Khám Chuyên Khoa Răng Hàm Mặt Ucare còn nổi trội bởi hệ thống máy móc, thiết bị tiên tiến hiện đại đạt tiêu chuẩn quốc tế, với hệ thống máy chụp X-quang 3D, máy cấy ghép Implant, công nghệ phục hình 3D Shape, hệ thống chỉnh nha 3M, bộ thiết bị tẩy trắng Laser Whiteness Perfect cùng các thiết bị dụng cụ y tế phục vụ cho công nghệ được kiểm duyệt, vô khuẩn chặt chẽ theo quy chuẩn của bộ y tế.
Dịch vụ chính
BẢNG GIÁ
STT | DỊCH VỤ: Khám chuẩn đoán | GIÁ TIỀN |
---|---|---|
1 | Khám tổng quát, phim quanh chóp | Miễn phí |
2 | Khám tổng quát, phim pano - Khám toàn diện | Miễn phí |
3 | Chụp phim Cephalometric | 150.000 VND |
4 | Chụp phim Cone Beam | 400.000 VND |
5 | Khám, thiết kế nụ cười (Smile Design), thực hiện mẫu Mock-up | 1.500.000 VND |
BẢNG GIÁ SẼ ĐƯỢC CẬP NHẬT THEO THỜI GIAN |
STT | DỊCH VỤ: Điều trị viêm nướu - Nha chu- Cạo Vôi Răng | GIÁ TIỀN |
---|---|---|
1 | Khám, đánh giá nha chu, đo túi hai hàm | 500.000 VND |
2 | Lấy vôi - làm sạch răng độ 1 | 300.000 VND |
3 | Lấy vôi - làm sạch răng độ 2 | 400.000 VND |
4 | Lấy vôi - làm sạch răng độ 3 | 500.000 VND |
5 | Lấy vôi - làm sạch răng độ 4 kết hợp thổi cát | 700.000 VND |
6 | Lấy vôi - làm sạch vết dính bằng Air-flow | 1.000.000 VND |
7 | Điều trị viêm nướu bằng Laser | 1.000.000 VND/sextant |
8 | Điều trị cười lộ nướu đơn giản bằng Laser | 1.500.000 VND/sextant |
9 | Điều trị ê buốt răng do nhạy cảm ngà bằng Varnish kết hợp Laser | 1.500.000 VND/sextant |
10 | Nạo túi, cạo láng gốc răng không lật vạt | 2.000.000 VND/sextant |
11 | Phẫu thuật lật vạt, cạo láng gốc răng | 3.000.000 VND/sextant |
12 | Phẫu thuật làm dài thân răng, tái lập khoảng sinh học | 2.000.000 VND/răng |
13 | Phẫu thuật làm dài thân răng mài chỉnh xương ổ răng điều trị cười lộ nướu | 8.000.000 VND/sextant |
14 | Phẫu thuật ghép mô liên kết điều trị răng tụt nướu | 5.000.000 VND/răng |
15 | Phẫu thuật ghép mô liên kết tăng nướu sừng hoá | 5.000.000 VND/răng |
16 | Nẹp cố định răng lung lay | 1.000.000 VND/sextant |
BẢNG GIÁ SẼ ĐƯỢC CẬP NHẬT THEO THỜI GIAN |
STT | DỊCH VỤ: Tẩy trằng răng | GIÁ TIỀN |
---|---|---|
1 | Tẩy trắng tại phòng | 3.500.000 VND |
2 | Tẩy trắng tại nhà (khay + 4 ống thuốc) | 1.500.000 VND |
3 | Khay tẩy trắng | 500.000 VND/cặp |
4 | Thuốc tẩy trắng | 300.000 VND/ống |
5 | Tẩy trắng răng đã chữa tuỷ tại phòng | 500.000 VND/răng |
6 | Tẩy trắng tại phòng – BEYOND POLUS | 5.000.000 VND |
7 | Tẩy trắng tại phòng – DEEP BLEACH | 1000 USD/liệu trình |
BẢNG GIÁ SẼ ĐƯỢC CẬP NHẬT THEO THỜI GIAN |
STT | DỊCH VỤ: Điều trị tủy | GIÁ TIỀN |
---|---|---|
1 | Trám Composite Xoang I | 300.000 VND/xoang |
2 | Trám Composite Xoang I - kép | 600.000 VND/xoang |
3 | Trám Composite Xoang II | 800.000 VND/xoang |
4 | Trám Composite Xoang II - kép | 1.200.000 VND/xoang |
5 | Trám Composite Xoang III | 500.000 VND/xoang |
6 | Trám Composite Xoang III - kép | 700.000 VND/xoang |
7 | Trám Composite Xoang IV | 1.000.000 VND/xoang |
8 | Trám Composite Xoang IV - đắp mặt | 2.000.000 VND/răng |
9 | Trám Composite Xoang V | 500.000 VND/xoang |
10 | Trám Composite Xoang VI | 800.000 VND/xoang |
11 | Đặt chốt kim loại, tái tạo cùi răng | 1.000.000 VND/răng |
12 | Đặt chốt sợi cacbon, tái tạo cùi răng | 1.500.000 VND/răng |
13 | Nội nha răng cửa | 1.500.000 VND/răng |
14 | Nội nha răng cối nhỏ | 3.000.000 – 4.000.000 VND/răng |
15 | Nội nha răng cối lớn | 4.000.000 – 5.000.000 VND/răng |
16 | Nội nha lại | +500.000 VND |
17 | Nội nha răng nội tiêu, ngoại tiêu trám bít bằng MTA | +250 USD |
BẢNG GIÁ SẼ ĐƯỢC CẬP NHẬT THEO THỜI GIAN |
STT | DỊCH VỤ: Nha Khoa Trẻ Em | GIÁ TIỀN |
---|---|---|
1 | Khám, nhổ răng sữa lung lay (bôi tê) | Miễn phí |
2 | Khám theo dõi mọc răng, film pano | Miễn phí |
3 | Nhổ răng sữa bằng chích tê | 300.000 VND/răng |
4 | Trám răng sữa bằng GIC | 400.000 VND/răng |
5 | Trám phòng ngừa bằng Composite | 200.000 VND/răng |
6 | Lấy tuỷ buồng | 500.000 VND/răng |
7 | Nội nha răng sữa | 1.000.000 VND/răng |
BẢNG GIÁ SẼ ĐƯỢC CẬP NHẬT THEO THỜI GIAN |
STT | DỊCH VỤ: Chỉnh nha - Niềng răng | GIÁ TIỀN |
---|---|---|
1 | Điều trị tiền chỉnh nha (chỉnh nha tăng trưởng) 1 năm đến 1,5 năm | |
1.1 | Thiếu chỗ mọc răng | 15.000.000 - 20.000.000 VND |
1.2 | Hô răng | 20.000.000 VND |
1.3 | Hô và thói quen xấu (đẩy lưỡi, mút tay,…) | 25.000.000 VND |
1.4 | Hô và thiếu chỗ mọc răng | 25.000.000 VND |
1.5 | Hô do xương và di truyền | 30.000.000 VND |
1.6 | Móm do di truyền | 30.000.000 VND |
1.7 | Móm do răng và xương hàm trên kém phát triển | 30.000.000 VND |
1.8 | Móm và có hàm bị méo | 30.000.000 VND |
2 | Chỉnh nha toàn diện: trẻ đã thay hết răng / người lớn (chỉnh nha mắc cài) | |
2.1 | Từ 13 đến 18 tuổi (dưới 18 tuổi) | |
2.1.1 | Mắc cài kim loại | 35.000.000 VND |
2.1.2 | Mắc cài sứ | 45.000.000 VND |
2.2 | Trên 18 tuổi | |
2.2.1 | Mắc cài kim loại | 40.000.000 VND |
2.2.2 | Mắc cài sứ | 50.000.000 VND |
3 | Chỉnh nha hỗ trợ phục hình (6th - 1 năm) | |
3.1 | Làm lún răng cối | 5.000.000 - 15.000.000 VND/răng |
3.2 | Làm trồi chân răng gãy dưới nướu | 5.000.000 – 10.000.000 VND/răng |
3.3 | Dựng trục răng cối | 5.000.000 – 10.000.000 VND/răng |
3.4 | Làm đều răng chen chúc vùng răng cửa | |
3.4.1 | Mắc cài kim loại | 15.000.000 VND/hàm |
3.4.2 | Mắc cài sứ | 20.000.000 VND/hàm |
3.5 | Minivis | 100USD/đơn vị |
4 | Chỉnh nha trong suốt - UCARE ALIGNER | |
4.1 | Thời gian dưới 06 tháng | 1000 USD |
4.2 | Thời gian từ 06 tháng đến 01 năm | 2000 USD |
4.3 | Thời gian dưới 1.5 năm | 3000 USD |
4.4 | Thời gian trên 1.5 năm | 4000 USD |
5 | Chỉnh nha trong suốt - INVISALIGN | |
5.1 | Invisalign Lite | 2000 USD |
5.2 | Invisalign Express | 3000 USD |
5.3 | Invisalign Moderate | 4000 USD |
5.4 | Invisalign Comprehensive | 5000 USD |
6 | Khí cụ | |
6.1 | Khí cụ hỗ trợ (kết hợp) | 3.000.000 VND |
6.2 | Khí cụ hỗ trợ (không kết hợp) | 6.000.000 VND |
6.3 | Khí cụ duy trì | 3.000.000 VND/2 hàm |
*Lưu ý: Bể mắc cài quá 2 lần thì sẽ tính phí mắc cài | ||
Mắc cài kim loại Mắc cài sứ |
300.000 VND/cái 500.000 VND/cái |
|
BẢNG GIÁ SẼ ĐƯỢC CẬP NHẬT THEO THỜI GIAN |
STT | DỊCH VỤ: Cắm implant | GIÁ TIỀN |
---|---|---|
1 | Implant | |
1.1 | Nobel (Mỹ) | 1200 USD |
1.2 | Alpha-Bio (Israel) | 1000 USD |
1.3 | Osstem (Hàn Quốc) | 800 USD |
2 | Abutment | |
2.1 | Làm sẵn | 200 USD/cái |
2.2 | Đúc (cá nhân hóa) | 300 USD/cái |
2.3 | Multi Abutment | 300 USD/cái |
3 | Ghép xương | |
3.1 | GBR (màng xương + xương) | 800 USD/đơn vị |
3.2 | GBR +PRFs | 1200 USD/đơn vị |
3.3 | PRFs | 400 USD/đơn vị |
(Màng tự thân, tế bào gốc, huyết tương giàu tiểu cầu,…) | ||
3.4 | Nâng xoang hở | 600 USD/vị trí |
3.5 | Nâng xoang kín | 400 USD/vị trí |
3.6 | Ghép xương khối tự thân | 2000 USD/đơn vị |
4 | Điều trị viêm quanh Implant | 100 USD/răng |
5 | Phẩu thuật đặt Healing | 200 USD/răng |
6 | Tháo Implant | 200 USD/răng |
BẢNG GIÁ SẼ ĐƯỢC CẬP NHẬT THEO THỜI GIAN |
STT |
DỊCH VỤ: Nhổ răng - Phẫu thuật miệng
|
GIÁ TIỀN |
---|---|---|
1 | Nhổ răng, chân răng lung lay | 300.000 VND/răng |
2 | Nhổ răng cửa, răng cối nhỏ, nhổ răng chỉnh nha | 500.000 - 1.000.000VND/răng |
3 | Nhổ răng cối lớn, răng nhiều chân răng | 1.000.000 - 2.000.000 VND/răng |
4 | Cắt lợi trùm răng khôn | 500.000 VND/răng |
Tiểu phẫu thuật răng ngầm, răng mọc lệch, răng khôn | ||
1 | Mức độ I | 2.000.000 VND/răng |
2 | Mức độ II | 3.000.000 VND/răng |
3 | Mức độ III | 4.000.000 VND/răng |
4 | Mức độ IV | 5.000.000 VND/răng |
Xử lí nang răng, nang xương | ||
1 | Mức độ I | 2.000.000 VND/răng |
2 | Mức độ II | 3.000.000 VND/răng |
3 | Mức độ III | 4.000.000 VND/răng |
4 | Mức độ IV | 5.000.000 VND/răng |
Phẫu thuật cắt chóp | ||
1 | Mức độ I | 2.000.000 VND/răng |
2 | Mức độ II | 3.000.000 VND/răng |
3 | Mức độ III | 4.000.000 VND/răng |
BẢNG GIÁ SẼ ĐƯỢC CẬP NHẬT THEO THỜI GIAN |
STT | DỊCH VỤ: Phục hình | GIÁ TIỀN |
---|---|---|
1 | Phục Hình Toàn Sứ Cầu răng, Mão răng (Zirconia: Lava-3M; Cercon-Dentsply; Emax-Ivoclar; VitaBlocs-Vita; Ceramill Zolid) | |
1.1 | Răng cửa | 7.000.000 VND/răng |
1.2 | Răng cửa – cùi răng nhiễm Tetracycline, nhiễm màu | 8.000.000 VND/răng |
1.3 | Răng cửa – cùi răng giả kim loại | 8.000.000 VND/răng |
1.4 | Răng cối | 6.000.000 VND/răng |
1.5 | Răng cối có cùi giả kim loại | 7.000.000 VND/răng |
1.6 | Sứ - kim loại (Titan; Crom Colban;…) | 4.000.000 VND/răng |
2 | Veneer Sứ (Lithium Disilicate: Emax; GC; Vita) | |
2.1 | Veneer cùi răng bình thường | 7.000.000 VND/răng |
2.2 | Veneer cùi răng nhiễm màu | 8.000.000 VND/răng |
2.3 | Ultrathin Veneer (Lumineer) | 10.000.000 VND/răng |
3 | Inlay, Onlay, Overlay | |
3.1 | Toàn sứ | 5.000.000 - 6.000.000 VND/răng |
3.1.1 | Inlay, Onlay | 5.000.000 VND/răng |
3.1.2 | Overlay | 6.000.000 VND/răng |
3.2 | Kim loại | 3.000.000 VND/răng |
3.3 | Composite | 3.000.000 VND/răng |
* Phục hình toàn diện điều trị bệnh khớp cắn + 10.000.000/ca | ||
4 | Răng tạm | |
4.1 | Răng tạm | 200.000 VND/răng |
4.2 | Răng tạm PMMA (sử dụng 6 – 12 tháng) | 700.000 VND/răng |
5 | Tháo cầu răng, mão răng, chốt, cùi giả | 500.000 - 1.000.000 VND/răng |
6 | Chốt, cùi giả | |
6.1 | Cùi giả kim loại | 1.000.000 VND/răng |
6.2 | Cùi giả sứ nguyên khối | 4.000.000 VND/răng |
7 | Hàm khung và răng giả tháo lắp bán phần | |
7.1 | Răng giả tháo lắp bán phần | 500.000 – 700.000 VND/răng |
7.2 | Hàm nhựa dẻo | 2.000.000 - 3.000.000 VND/hàm |
7.3 | Hàm khung kim loại | 3.000.000 - 6.000.000 VND/khung |
8 | Toàn hàm | |
8.1 | Toàn hàm tháo lắp | 10.000.000 –15.000.000 VND/hàm |
8.2 | Toàn hàm tháo lắp All on 4 (bao gồm thanh Bar) | 2500 USD/hàm |
8.3 | Toàn hàm cố định All on 4 (sứ nguyên khối) | 4000 USD/hàm |
9 | Xử lí hàm giả | |
9.1 | Vá hàm | 1.000.000 VND/hàm |
9.2 | Đệm hàm | 2.000.000 VND/hàm |
9.3 | Gia cố hàm | 1.000.000 VND/hàm |
9.4 | Thêm răng | 700.000 VND/răng |
10 | Máng nhai điều trị bệnh lý khớp TDH | |
10.1 | Máng nhai thư giãn < 6 tháng | 5.000.000 VND/hàm |
10.2 | Máng nhai bảo vệ nghiến răng | 3.000.000 VND/hàm |
10.3 | Máng nhai điều trị lệch đĩa khớp > 1 năm | 10.000.000 VND/hàm |
10.4 | Máng kiểm nghiến | 1.000.000 VND/2 hàm |
10.5 | Máng nhai định vị hàm dưới điều trị ngủ ngáy | 10.000.000 VND/hàm |
10.6 | Laser giảm đau, giảm co thắt cơ do rối loạn thái dương hàm (liệu trình 5 - 7 lần) | 5.000.000 - 7.000.000 VND |
11 | Mài chỉnh khớp cắn | |
11.1 | Mài chỉnh khớp cắn trên bệnh nhân có rối loạn khớp cắn | 2.000.000 VND/lần |
11.2 | Mài chỉnh khớp cắn trên bệnh nhân có mang phục hình | 3.000.000 VND/lần |
11.3 | Mài chỉnh khớp cắn toàn diện (3-5 lần hẹn) | 10.000.000 VND |
BẢNG GIÁ SẼ ĐƯỢC CẬP NHẬT THEO THỜI GIAN |