Nha khoa Thuận Kiều là đơn vị chuyên cung cấp dịch vụ nha khoa thẩm mỷ, nha khoa tổng quát, chỉnh nha chất lượng. Hơn 10 năm đi vào hoạt động, cơ sở đã tạo lập được thương hiệu riêng, trở thành địa chỉ chăm sóc sức khỏe răng miệng được nhiều người dân khu vực quận 5 và vùng lân cận TPHCM biết đến."/>
Dentacity
Tìm kiếm
Kiến thức nha khoa

Giới thiệu

 

Nha khoa Thuận Kiều là đơn vị chuyên cung cấp dịch vụ nha khoa thẩm mỷ, nha khoa tổng quát, chỉnh nha chất lượng. Hơn 10 năm đi vào hoạt động, cơ sở đã tạo lập được thương hiệu riêng, trở thành địa chỉ chăm sóc sức khỏe răng miệng được nhiều người dân khu vực quận 5 và vùng lân cận TPHCM biết đến.

Tags

Phòng khám quy tụ nhiều bác sĩ chuyên khoa Răng Hàm Mặt có trình độ chuyên môn cao, giàu kinh nghiệm, hiện đang công tác tại nhiều bệnh viện lớn trên khắp cả nước.

Bác sĩ Nguyễn Thị Bích Chiêu:

Chuyên khoa: Nha khoa thẩm mỹ.

Kinh nghiệm công tác:

  • Nguyên bác sĩ Trung tâm Y tế quận 8, TPHCM.

  • Nguyên bác sĩ cao cấp tại khoa Nha và Phẫu thuật Hàm Mặt, bệnh viện Tim Tâm Đức, TPHCM.

  • Bác sĩ cao cấp tại Nha khoa phẫu thuật Hàm Mặt, bệnh viện FV.

  • Bác sĩ tại Nha khoa Thuận Kiều.

Giáo sư, bác sĩ Trịnh Xuân Nam:

Chuyên khoa: Nha khoa Phục hình,

Kinh nghiệm công tác và thành tựu:

  • Người tiên phong trong việc giảng dạy Cấy ghép Implant đầu tiên tại Việt Nam.

  • 30 năm kinh nghiệm xử lý các trường hợp khó cấy ghép trong nha khoa tại Pháp.

Bác sĩ Nguyễn Phú Lâm

Chuyên môn: Nha khoa phục hình & nha khoa thẩm mỹ.

Kinh nghiệm công tác:

  • Phó giám đốc chuyên môn tại Nha khoa Thuận Kiều.

  • Chuyên gia phụ hình răng thẩm mỹ Cercon với trình độ tay nghề cao. Hầu hết những ca phục hình răng miệng do bác sĩ đảm nhận đều có tính thẩm mỹ cao, không khác gì răng thật.

Bác sĩ Vũ Hải Phong

Chuyên khoa: Răng – Hàm – Mặt

Kinh nghiệm công tác & chức vụ:

  • Nguyên bác sĩ Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương.

  • Trưởng khoa Chỉnh nha tại Nha khoa Thuận Kiều.

 

Bác sĩ Nguyễn Thị Xuân Trang

Chuyên khoa: Nha khoa thẩm mỹ & nha khoa tổng quát.

Bác sĩ Trương Thị Đông Hải

Chuyên khoa: Nha khoa thẩm mỹ & nha khoa tổng quát.

Bác sĩ Nguyễn Thị Hoài Nguyên

Chuyên khoa: Nha khoa thẩm mỹ & nha khoa tổng quát.

Bác sĩ Lê Thị Phương Hà

Chuyên khoa: Nha khoa thẩm mỹ & nha khoa tổng quát.

BSCKI Hồ Nguyễn Thanh Chơn:

Chuyên môn: Răng – Hàm – Mặt & Nha khoa Tổng quát

Kinh nghiệm công tác và chức vụ:

  • Bác sĩ tại Nha khoa Thuận Kiều.

  • Bác sĩ khoa Phẫu thuật Răng – Hàm – Mặt, Bệnh viện Đại học Y dược TPHCM (cơ sở 1).

  • Bác sĩ khoa Răng Hàm Mặt, Bệnh viện Quốc tế Thảo Điền.

  • Bác sĩ Nha khoa Amy

  • Giảng viên môn Răng – Hàm – Mặt, trường Đại học Y dược TP HCM.

  • Bác sĩ tại Bệnh viện Răng Hàm Mặt TW TPHCM.

Bác sĩ Phan Huỳnh An

Chuyên môn: Nha khoa Tổng quát.

Bác sĩ Đỗ Thụy Kim Anh

Chuyên môn: Nha khoa Tổng quát.

Bác sĩ Nguyễn Hoàn Thạnh Quân

Chuyên môn: Nha khoa Thẩm mỹ

Kinh nghiệm công tác:

  • Bác sĩ tại Trám răng thẩm mỹ 40000.

  • Bác sĩ tại Nha khoa Thuận Kiều.

 

Bác sĩ Nguyễn Thị Thanh Tịnh

Chuyên môn: Nha khoa Tổng quát.

Kinh nghiệm công tác:

  • Bác sĩ tại Nha khoa Thuận Kiều.

  • Bác sĩ tại Phòng khám bác sĩ Nguyễn Thị Thanh Tịnh.

Bác sĩ Lê Đình Thảo

Chuyên môn: Nha khoa Tổng quát.

Bác sĩ Đỗ Trần Diễm Thúy

Chuyên môn: Nha khoa Tổng quát.

Bác sĩ Kha Huy Hùng

Chuyên môn: Nha khoa Tổng quát & Răng – Hàm – Mặt.

Kinh nghiệm công tác:

  • Bác sĩ khoa Răng – Hàm – Mặt, bệnh viện quận 5, TPHCM.

  • Bác sĩ tại Nha khoa Thuận Kiều.

Bác sĩ Lý Kim Huê

Chuyên môn: Nha khoa Tổng quát.

Bác sĩ Nguyễn Công Khanh

Chuyên môn: Nha khoa Tổng quát.

Bác sĩ Nguyễn Phú Hiền

Chuyên môn: Nha khoa Tổng quát.

Bác sĩ Phạm Huỳnh Trang

Chuyên môn: Nha khoa Tổng quát.

Bác sĩ Minh Tuấn

Chuyên môn: Nha khoa Tổng quát.

Cơ sở y tế

Phòng khám có không gian thoáng mát, hiện đại và vô trùng, đảm bảo tiêu chí an toàn vệ sinh y tế do Bộ Y tế đưa ra. Ngoài ra, cơ sở cũng trang bị hệ thống máy móc, trang thiết bị khám – điều trị bệnh đa dạng, chất lượng cao nhằm đáp ứng tối đa nhu cầu chăm sóc sức khỏe răng miệng. Cụ thể, phòng khám trang bị các máy móc như:

  • Máy cắt xương siêu âm

  • Máy laser t

  • Máy hấp vô trùng Auto Clave

  • Máy vô trùng

  • Công nghệ Deep Bleaching

  • Đèn phóng đại dùng trong phẫu thuật.

  • Máy chụp X-Quang toàn cảnh Panorex

  • Máy cắm Implant Nobel-Biocare.

Dịch vụ nha khoa

Nha khoa Thuận Kiều chuyên cung cấp các dịch vụ chăm sóc sức khỏe răng miệng sau:

  • Nha khoa thẩm mỹ

  • Làm răng sứ

  • Cấy ghép Implant

  • Tẩy trắng răng

  • Nhổ răng khôn

  • Niềng răng.

Trên đây chưa phải là danh mục liệt kê đầy đủ nhất các dịch vụ phòng khám cung cấp. Liên hệ với nhân viên trung tâm để biết thêm thông tin chi tiết.

 


BẢNG GIÁ

Bạn có thể tham khảo bảng giá chi phí thực hiện các dịch vụ nha khoa tại Nha khoa Thuận Kiều sau đây:

Danh mục Giá (VNĐ)
Khám và tư vấn Miễn phí
CHỤP PHIM
Phim Cephalo 150.000 – 300.000
Phim CT Conebeam 3D 500.000 – 700.000
Phim Panoramic 400.00 – 600.000
NHA KHOA TỔNG QUÁT
Cạo vôi đánh bóng (độ 1) 250.000-400.000 / 2 hàm
Cạo vôi đánh bóng (độ 2) 500.000 / 2 hàm
Cạo vôi + Thổi cát 600.000 – 700.000 / 2 hàm
Cạo vôi dưới nướu 1.000.000 – 1/2 hàm
Nạo túi nha chu 500.000 / 1 răng
Nạo túi nha chu bằng Laser 1.000.000 /1 răng
Chữa tủy/ Chữa tủy lại 7.00.000 – 5.000.000 / 1 răng
NHA KHOA TRẺ EM
Trám răng sữa 100.000 /1 răng
Trám sealant phòng ngừa 150.000 / 1 răng
Chữa tủy răng sữa 700.000 – 2.000.000 / 1 răng
Che tủy gián tiếp + trám răng 500.000 / 1 răng
Nhổ răng sữa 50.000 / 1 răng
NHA KHOA THẨM MỸ, PHỤC HÌNH
Bộ tẩy trắng răng tại nhà 1.500.000 / 2 hàm
Tẩy trắng răng máy Laser Zoom 2 tại phòng khám 4.200.000 / 2 hàm
Tẩy trắng răng bằng Laser Bright Smile tại phòng khám 4.500.000 / 2 hàm
Tẩy trắng răng máy Laser Beyond tại phòng khám 3.500.000 / 2 hàm
Mặt dán sứ veneer (CAD/CAM) 5.000.00 – 8.000.000 / 1 răng
Đắp mặt Composite 1.500.000-  2.000.000 / 1 răng
Răng sứ Zirconia/ Bảo hành 10 năm 4.500.000 / 1 răng
Inlay/ Onlay/ Bảo hành 10 năm 2.000.000 – 6.000.000 /1 răng
Răng sứ Zirconia trên Implant/Bảo hành 10 năm 6.000.000 / 1 răng
Răng sứ titan trên Implant/ Bảo hành 10 năm 5.000.000 / 1 răng
Răng sứ Zirconia/ Bảo hành 10 năm 4.500.000 /1 răng
Cùi giả titan 400.000 / 1 cái
Cùi giả sứ Zirconia 2.000.000 / 1 cái
Chốt sợi carbon 1.000.000 / 1 cái
Cùi giả theo kim loại quý Theo giá vàng
Răng giả tháo lắp 1.000.000 / 1 răng
Tháo cầu răng hoặc mão răng 100.000 / 1 mão
Hàm khung titan (Mỹ)/ Chưa bao gồm chi phí răng trên hàm khung 4.000.000 / khung
Hàm giả tháo lắp toàn hàm 12.000.000 / hàm
IMPLANT NHA KHOA
Implant hoàn toàn sứ 28.000.000/1 Implant
Zirconia Implant
Hệ thống Implant cao cấp – Bảo hành trọn đời
Implant với hệ thống Straumann® SLA 34.000.000/1 Implant
Implant với hệ thống Straumann® SLA 28.000.000/1 Implant
Implant với hệ thống Nobel Active 30.000.000/1 Implant
Implant với hệ thống Nobel CC 29.700.000/1 Implant
Hệ thống Implant khác

 

Implant với hệ thống Tekka ( Pháp)

Implant với hệ thống Mis ( Đức)

Implant với hệ thống Dentium (USA)

 

 

24.450.000/1 Implant

22.350.000/1 Implant

20.200.000/1 Implant

Implant tức thì sau nhổ răng
Implant Tùy theo loại Implant
Nhổ răng 700.000 – 3.000.000 / 1 răng
Ghép xương 4.250.000 – 8.500.000
PHỤC HÌNH TỨC THÌ NGAY SAU CẤY GHÉP IMPLANT
Mão sứ 6.500.000 – 9.500.000
Implant Tùy theo loại Implant
Implant “All on 4” với hệ thống Nobel/ Bảo hành trọn đời 138.500.000
Implant “All on 6” Tùy theo hệ thống Implant
Hàm tạm tháo lắp trên 4 hoặc 6 Implant 7.500.000 / 1 hàm
Hàm tạm cố định trên 4 hoặc 6 Implant 20.200.000 / 1 hàm
Phục hình cố định trên 4 Implant bắt vít 85.500.000 / 1 hàm
Phục hình cố định trên 4 Implant với cement 65.900.000 – 73.400.000 / hàm
Phục hình cố định trên 6 Implant bắt vít 90.000.000 / hàm
HÀM THÁO LẮP TRÊN 2 IMPLANT
Hàm tháo lắp với mắc cài 12.000.000 / 1 hàm
2 Implant Tùy theo hệ thống Implant
Thanh bar 12.000.000 / 1 hàm
Nam châm 6.000.000 / 1 hàm
Hàm tháo lắp 12.500.000 / 1 hàm
TIỂU PHẪU
Màng xương 2.000.000 / 1 răng
Ghép xương 4.000.000 – 6.000.000 / 1 răng
Nâng xoang 10.000.000- 16.000.000 /1 răng
Điều trị cười hở nướu (hở lợi) 9.000.000 / 1 răng
Làm dài thân răng 2.000.000 / 1 răng
Cắt chóp 700.000 – 3.000.000 / 1 răng
Nhổ răng thường 500.000 / 1 răng
Tiểu phẫu răng khôn, răng mọc ngầm bằng máy Piezo 1.500.000 – 4.000.000 /1 răng
Nhổ răng không sang chấn bằng máy Piezo 1.000.000 – 3.000.000 / 1 răng
Điều chỉnh màng xương ổ răng 500.000 – 2.500.000 /1 răng
NIỀNG RĂNG (CHỈNH NHA)
Invisalign 70 triệu / 2 hàm
Niềng răng bằng mắc cài kim loại 15 – 35 triệu/ 2 hàm
Niềng răng bằng mắc cài sứ 25 – 45 triệu / 2 hàm
Niềng răng bằng mắc cài tự khóa kim loại 25 – 45 triệu / 2 hàm
Niềng răng bằng mắc cài mặt lưỡi 50 – 100 triệu / 2 hàm
Hàm duy trì kết quả chỉnh nha tháo lắp 1.000.000
Hàm duy trì kết quả chỉnh nha cố định 1.500.000
KHÁC
Khay chống nghiến và điều chỉnh khớp cắn 4.000.000 / khay
Khay bảo vệ răng vào ban đêm 2.000.000 / khay.

Thư viện ảnh

Gửi ý kiến & Đánh giá

Đánh giá :


CAPTCHA Image
Đổi mã

Giờ làm việc

Đã đóng cửa
  • Thứ 2 8h00 - 20h30
  • Thứ 3 8h00 - 20h30
  • Thứ 4 8h00 - 20h30
  • Thứ 5 8h00 - 20h30
  • Thứ 6 8h00 - 20h30
  • Thứ 7 8h00 - 20h30
  • Chủ nhật 8h00 - 20h30

Phòng khám ở Quận 5 :

Xem thêm