Nha Khoa Hồng Phước
Giới thiệu
Nha khoa Hồng Phước được thành lập bởi Bác sĩ Nguyễn Hồng Phước. Ông tốt nghiệp Bác sĩ nha khoa hạng KHÁ năm 1994 từ Trường Đại Học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh. Từ đó, ông công tác tại Viện Răng Hàm Mặt Trung ương-thành phố Hồ Chí Minh, tại 2 chuyên khoa NHA KHOA THẨM MỸ VÀ KHOA ĐIỀU TRỊ ĐAU. Năm 2004, sau khi thi đậu Cao học và International Toffle ông đã nhận được học bổng Đào tạo Master quốc ngoại bằng ngân sách nhà nước từ Bộ giáo dục Đào tạo Việt Nam. Từ năm 2009, ông chuyển sang làm việc như là một Bác sĩ Phục Hình Thẩm Mỹ- Phục Hình Implant- Chỉnh nha cho Trung tâm nha khoa 2000- Trần Hưng Đạo. Hiện nay, ông là người phụ trách chuyên môn cho Nha Khoa Hồng Phước và đồng thời là cố vấn chuyên môn cho Trung tâm nha khoa 2000 Trần hưng đạo. Hiện tại, ông là một trong những Bác sĩ phục hình Implant cho BS. Võ Văn Tự Hiến, nguyên Trưởng Khoa Implant Viện Răng Hàm Mặt, Chủ tịch Hiệp Hội Implant TPHCM, và là Boss của Nha khoa 2000.
Bác sĩ Nguyễn Hồng Phước đã tốt nghiệp Chương Trình Đào tạo Nâng cao sau đại học tại Đại học Nha Khoa New York năm 2010, chuyên ngành Nha Khoa Implant và Tái Phục Hồi Chức Năng Hàm Mặt (Implantology and Oral Relabilitation) . Tốt nghiệp chương trình đào tạo chỉnh nha Online kéo dài từ năm 2007 đến năm 2012, của Giáo Sư Chỉnh Nha hàng đầu Hoa Kỳ, ông Profit . Ông cũng đã trải qua các course về Khớp cắn nha khoa của hai giáo sư hàng đầu Hoa Kỳ là ông Okeson và ông Dawson, trong chương trình đào tạo nha khoa liên tục tại san Franxisco năm 2007
Hiện nay ông là hội viên của Hiệp hội Quốc tế -Bác Sĩ Phẫu Thuật Implant ( ICOI - International Congress of Oral Implantologist) và là hội viên Hiệp hội Implant thành Phố hồ chí minh. Ông cũng tham gia báo cáo các nghiên cứu lâm sàng trong các hội nghị quốc tế về Implant của ICOI, tổ chức tại Việt Nam.
Bằng kinh nghiệm và kiến thức của mình, BS. Nguyễn Hồng Phước đã góp nhiều công sức vào việc điều trị bệnh nhân Nha Khoa cho cộng đồng Người Việt nam trong nước và hải ngoại từ nhiều năm nay, đem lại sức khỏe nụ cười cho nhiều bệnh nhân, và đã nhận được nhiều lời khen tặng từ cộng đồng.
Với một tập thể giỏi nghề, phòng khám chúng tôi gồm 3 Bác sĩ chuyên khoa, và 3 cộng sự tận tình hướng dẫn và chăm sóc chu đáo cho quý khách mọi vấn đề về sức khỏe răng miệng.
Quý khách hoàn toàn yên tâm với công việc điều trị tại nha khoa Hồng Phước, cùng với đội ngũ Bác sĩ và nhân viên của phòng khám.
Tags
DỊCH VỤ NHA KHOA
1. Implant
2. Răng sứ
3. Tẩy trắng răng
4. Chỉnh nha
5. Điều trị răng sậm màu
6. Bệnh hôi miệng
7. Trám răng
8. Thiết kế nụ cười
9. Răng giả tháo lắp
10. Bệnh nghiến răng
11. Chữa tủy / Đau răng
12. Nhổ răng / Tiểu phẫu
BẢNG GIÁ
TT |
KỸ THUẬT |
PHÂN LOẠI |
CHI PHÍ |
ĐVT |
GHI CHÚ |
1 |
Khám tư vấn |
|
Miễn phí |
|
|
2 |
X.quang KTS |
Quanh chóp |
30.000 |
Phim |
|
3 |
Nhổ răng |
Răng sữa |
50.000-80.000 |
Răng |
|
|
|
Răng vĩnh viễn |
150.000-600.000 |
Răng |
|
4 |
Tiểu phẫu |
Cắt chóp |
1.000.000-1.500 |
Răng |
|
|
|
Kéo dài thân răng |
500.000-1000.000 |
Răng |
|
|
|
Răng khôn |
700.000-1.500.000 |
Răng |
|
|
|
Ghép nướu |
2.000.000 |
Răng |
|
|
|
Cắt nướu - Apxe |
200.000 |
Răng |
|
|
|
Gõ gai xương |
400.000-600.000 |
|
|
|
|
Implant |
20.000.000-25.000.000 |
Răng |
|
5 |
Trám răng |
Thẩm mỹ |
200.000-500.000 |
Răng |
|
|
|
Phòng ngừa |
150.000 |
Răng |
|
|
|
Răng trẻ em |
80.000-200.000 |
Răng |
|
|
|
Fuji 9 |
150.000-300.000 |
Răng |
|
|
|
Pin ngà |
100.000 |
Răng |
|
6 |
Chữa tủy |
Răng 1 chân |
400.000 |
Răng |
Chưa cộng phí trám |
|
|
Răng nhiều chân |
600.000 |
Răng |
'' |
|
|
Chữa tủy lại |
800.000-1.200.000 |
|
|
|
|
Cùi giả Zirconia |
1.500.000 |
Răng |
|
|
|
Cùi giả Titan |
600.000 |
Răng |
|
|
|
Cùi giả thường |
300.000 |
Răng |
|
|
|
Pin trám |
100.000 |
Răng |
|
7 |
Phục hình |
Crown niken |
1.200.000-2.000.000 |
Răng |
Phục hình răng sứ |
|
Răng sứ |
Kim loại quý - Vàng |
10.000.000-12.000.000 |
Răng |
Chưa tính phí: |
|
|
Cercon - New |
4.000.000 |
Răng |
- Chữa tủy |
|
|
Titan (vàng đen) |
2.200.000 |
Răng |
- Trám răng |
|
|
Inox |
700.000 |
Răng |
|
|
|
Kim loại mặt nhựa |
1.000.000 |
Răng |
|
8 |
Phục hình |
Exellent, Composite |
400.000 |
Răng |
=<4R : 600.000vnđ/R |
|
Răng tháo lắp |
Răng nhựa cao cấp - Đức |
400.000 |
Răng |
|
|
|
Răng Mỹ ( Justies ) |
400.000 |
Răng |
=<4R : 500.000vnđ/R |
|
|
Răng Nhật |
400.000 |
Răng |
=<4R : 400.000vnđ/R |
|
|
Răng Việt Nam |
300.000 |
Răng |
=<4R : 250.000vnđ/R |
|
|
Răng Sứ tháo lắp |
700.000 |
Răng |
=<4R : 1.000.000vnđ/R |
|
|
Nền nhựa dẻo toàn hàm |
2.000.000 |
Hàm |
Răng tính riêng |
|
|
Nền nhựa dẻo nửa hàm |
1.200.000 |
1/2 Hàm |
Răng tính riêng |
|
|
Khung kim loại |
2.000.000 |
Khung |
|
|
|
Khung Titan |
3.000.000 |
Khung |
|
|
|
Mắc cài đơn (mắc cài bi) |
1.000.000-2.000.000 |
Khung |
|
|
|
Lưới nền hàm |
400.000-600.000 |
Lưới |
|
9 |
Tẩy trắng răng |
1giờ tại phòng mạch |
1.600.000-2.200.000 |
2 Hàm |
Giảm 50% cạo vôi răng |
|
|
Tẩy thêm tại nhà |
300.000-500.000 |
|
Tùy trường hợp |
|
|
Tại nhà |
800.000-1.200.000 |
2 Hàm |
Giảm 50% cạo vôi răng |
10 |
Vôi răng |
Cạo vôi - Đánh bóng |
150.000-300.000 |
2 Hàm |
Người lớn |
|
Viêm nướu |
Cạo vôi - Đánh bóng |
150.000 |
2 Hàm |
Trẻ em |
|
|
Bôi flour |
200.000 |
Răng |
|
|
|
Nạo túi nha chu |
200.000 |
Răng |
|
11 |
Chỉnh nha |
Tiền chỉnh hình - New |
5.000.000-8.000.000 |
Ca |
Tùy trường hợp |
|
|
Hô, móm, lệch lạc |
16.000.000-30.000.000 |
Ca |
|
|
|
Máng nhai (Chống nghiến răng) |
1.500.000-2.000.000 |
Cái |
|
|
|
Máng nhai nhựa dẻo |
1.500.000 |
Cái |
|
13 |
Gắn hột xoàn |
Hột thật |
300.000 |
Hột |
Hột của bệnh nhân |
|
|
Hột giả |
500.000-700.000 |
Hột |
Hột của Phòng khám |
14 |
Chỉnh sửa |
Gắn lại răng cố định |
200.000 |
Răng |
|
|
|
Thêm răng nhựa |
300.000-800.000 |
Răng |
|
|
|
Vá hàm |
200.000-800.000 |
Hàm |
|
|
|
Đệm hàm, thay nền |
500.000 |
Hàm |
Lấy liền |
|
|
Đệm hàm, thay nền |
800.000 |
Hàm |
Nhựa nấu |
|
|
Máng tẩy trắng răng |
200.000 |
Máng |
Chưa có thuốc |
|
|
Thêm móc |
300.000 |
Móc |