Dentacity
Tìm kiếm
Kiến thức nha khoa

Giới thiệu

 

Với tiền thân là Nha khoa Nam An – thành lập từ năm 2010, Nha khoa DIOS là tâm huyết của một đội ngũ bác sĩ và chuyên gia từ các Bệnh viện Răng Hàm Mặt hàng đầu của TP. Hồ Chí Minh.

Qua quá trình khám và điều trị cho hàng ngàn bệnh nhân, các bác sĩ của chúng tôi hiểu rất rõ những trăn trở của mọi người khi gặp phải các vấn đề về răng miệng hoặc khi có nhu cầu cho một nụ cười đẹp hơn. Trong số những băn khoăn đó, nổi cộm nhất là:

  • Khả năng nhai có được thoải mái như ban đầu hay không?

  • Liệu rằng răng thay thế trông có tự nhiên và đẹp hay không?

  • Những lo lắng của bệnh nhân luôn được lắng nghe và giải quyết triệt để tại Nha khoa Dios

  • Trên thực tế, Dios đang giúp rất nhiều khách hàng có thể ăn nhai thoải mái trở lại và tự tin khoe nụ cười tươi nhờ vào:

  • Đội ngũ bác sĩ giỏi, nhiều kinh nghiệm và đặc biệt là chuyên môn hóa cao. Ở Dios, chúng tôi hiện có bác sĩ chuyên về phẫu thuật răng miệng, bác sĩ chuyên về cấy ghép implant và cả chuyên viên tạo hình răng. Nhờ bác sĩ chuyên môn hóa cao, nên những khâu quan trọng luôn được làm tốt và do đó chất lượng điều trị sau cùng cũng luôn được đảm bảo.

  • Sau khi tham vấn khách hàng cặn kẽ, tất cả sẽ phối hợp nhịp nhàng trong một quy trình khoa học và rõ ràng.

  • Bên cạnh yếu tố con người, Nha khoa Dios cũng không ngừng đầu tư trang thiết bị hiện đại, đáp ứng các quy định an toàn vệ sinh và tiếp nhận những kỹ thuật điều trị mới nhất để nâng cao chất lượng.

  • Nha khoa Dios cũng không ngừng đầu tư trang thiết bị hiện đại và đáp ứng các quy định an toàn vệ sinh.

  • Mục tiêu của chúng tôi không chỉ là giải quyết được vấn đề về răng miệng mà còn là đem lại trải nghiệm tốt nhất cho khách hàng. Không chỉ trong giây phút bạn có mặt tại phòng khám mà cả khi bạn đã về nhà, và nhiều năm sau đó.

  • Do đó, chúng tôi luôn xem những góp ý từ khách hàng là những chỉ dẫn quý báu để tự hoàn thiện và phục vụ tốt hơn. Hãy sẵn sàng trò chuyện với các chuyên gia của DIOS và để chúng tôi giúp bạn!

 
 

Tags

Đội ngũ y bác sỹ

Quá trình cấy ghép implant tại Dios luôn được đảm bảo an toàn, đạt kết quả tối ưu về thẩm mỹ, chức năng nhai và bền vững vì Dios là trung tâm implant nha khoa đầu tiên ở Việt Nam thực hiện cấy ghép - phục hình răng theo quy trình tiêu chuẩn và nghiêm ngặt nhất với sự phối hợp của 3 chuyên gia:

Third sample avatar image

Bs Nguyễn Kim Hoàn

Bs Phục hình - Implant

  • Tốt nghiệp Đại học Y dược TP. HCM.

  • Hơn 10 năm kinh nghiệm về phẫu thuật cấy ghép Implant.

  • Chuyên gia về phục hình răng sứ thẩm mỹ trên implant.

  • Chịu trách nhiệm về các trường hợp phục hình răng sứ thẩm mỹ cao cấp và phức tạp nhất.

Second sample avatar image

Bs Vũ Quang Hòa

Bs Phẫu thuật

  • Tốt nghiệp Đại học Y dược TP. HCM.

  • Hơn 10 năm kinh nghiệm về phẫu thuật trong miệng & cấy ghép Implant.

  • Chuyên gia về thiết kế nụ cười: điều trị cười hở nướu với phương pháp chỉnh nha, mặt dán sứ venner và phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ nướu- môi.

First sample avatar image

Cử nhân Bùi Thị Thoại Phương

Chuyên viên chế tác răng sứ

  • Tốt nghiệp Đại học Y dược TP. HCM.

  • Hơn 10 năm kinh nghiệm về chế tạo các lọai răng sứ thẩm mỹ cao cấp

  • Chịu trách nhiệm chế tác răng sứ trong labo phục hình theo đúng chỉ định của bác sĩ phẫu thuật

  • Chế Tác mặt dán sứ veneer trong mờ đẹp tự nhiên Hoàn hảo


BẢNG GIÁ

IMPLANT NOBEL BIOCARE (MỸ) – STRAUMANN (THỤY SĨ)

Giai đoạn 1: Đặt Implant

17.500.000 14.000.000/ Implant

Giai đoạn 2: Gắn Abutment Titanium (*Abutment sứ, Abutment đúc: +2.000.000+1.600.000/ Abutment)

6.500.000 5.200.000/ Abutment

RĂNG SỨ TRÊN IMPLANT (chọn 1 trong các loại sứ)

* Sứ kim loại Cr – Co

2.500.000 2.000.000/ răng

* Sứ Zirconia (suờn Vita, sứ Vita)

4.500.000 3.600.000/ răng

* Sứ Cercon (suờn Cercon, sứ Vita)

5.500.000 4.400.000/ răng

* Sứ Enamic (Vita)

7.000.000 5.600.000/ răng

 IMPLANT MIS C1 (ĐỨC) – KONTACT (PHÁP)

Giai đoạn 1: Đặt Implant

15.000.000 12.000.000/ Implant

Giai đoạn 2: Gắn Abutment Titanium (*Abutment sứ, Abutment đúc: +2.000.000+1.600.000/ Abutment)

5.000.000 4.000.000/ Abutment

RĂNG SỨ TRÊN IMPLANT (chọn 1 trong các loại sứ)

* Sứ kim loại Cr – Co

2.500.000 2.000.000/ răng

* Sứ Zirconia (suờn Vita, sứ Vita)

4.500.000 3.600.000/ răng

* Sứ Cercon (suờn Cercon, sứ Vita)

5.500.000 4.400.000/ răng

* Sứ Enamic (Vita

7.000.000 5.600.000/ răng

 IMPLANT MIS M4 (ĐỨC)

Giai đoạn 1: Đặt Implant

13.000.000 10.400.000/ Implant

Giai đoạn 2: Gắn Abutment Titanium(*Abutment sứ, Abutment đúc: +2.000.000+1.600.000/Abutment)

4.500.000 3.600.000/ Abutment

RĂNG SỨ TRÊN IMPLANT (chọn 1 trong các loại sứ)

* Sứ kim loại Cr – Co

2.500.000 2.000.000/ răng

* Sứ Zirconia (suờn Vita, sứ Vita)

4.500.000 3.600.000/ răng

* Sứ Cercon (suờn Cercon, sứ Vita)

5.500.000 4.400.000/ răng

* Sứ Enamic (Vita)

7.000.000 5.600.000/ răng

 IMPLANT ALL ON 4

GIAI ĐOẠN 1

Đặt 4 implant Nobel hoặc Straumann

70.000.000 56.000.000

GIAI ĐOẠN 2

Gắn 4 Multiunit Abutment

40.000.000 32.000.000

Thanh bar titanium CAD/CAM

26.000.000 20.800.000

Phục hình trên implant All on 4 (chọn 1 trong các loại răng)

* 12 răng nhựa Acrylic trên thanh bar

6.000.000 4.800.000

* 12 răng Composite trên thanh bar

12.000.000 9.600.000

* 12 răng sứ kim loại Cr-Co trên thanh bar

30.000.000 24.000.000

GHÉP XƯƠNG

Ghép xương nhân tạo và màng collagen

6.000.000 4.800.000/ đơn vị

Nâng xoang kín

6.000.000 4.800.000/ Implant

Nâng xoang hở một bên

16.000.000đ -> 25.000.000 12.800.000đ -> 20.000.000

 

IMPLANT NOBEL BIOCARE (MỸ) – STRAUMANN (THỤY SĨ)

Giai đoạn 1: Đặt Implant

17.500.000 14.000.000/ Implant

Giai đoạn 2: Gắn Abutment Titanium (*Abutment sứ, Abutment đúc: +2.000.000+1.600.000/ Abutment)

6.500.000 5.200.000/ Abutment

RĂNG SỨ TRÊN IMPLANT (chọn 1 trong các loại sứ)

* Sứ kim loại Cr – Co

2.500.000 2.000.000/ răng

* Sứ Zirconia (suờn Vita, sứ Vita)

4.500.000 3.600.000/ răng

* Sứ Cercon (suờn Cercon, sứ Vita)

5.500.000 4.400.000/ răng

* Sứ Enamic (Vita)

7.000.000 5.600.000/ răng

 IMPLANT MIS C1 (ĐỨC) – KONTACT (PHÁP)

Giai đoạn 1: Đặt Implant

15.000.000 12.000.000/ Implant

Giai đoạn 2: Gắn Abutment Titanium (*Abutment sứ, Abutment đúc: +2.000.000+1.600.000/ Abutment)

5.000.000 4.000.000/ Abutment

RĂNG SỨ TRÊN IMPLANT (chọn 1 trong các loại sứ)

* Sứ kim loại Cr – Co

2.500.000 2.000.000/ răng

* Sứ Zirconia (suờn Vita, sứ Vita)

4.500.000 3.600.000/ răng

* Sứ Cercon (suờn Cercon, sứ Vita)

5.500.000 4.400.000/ răng

* Sứ Enamic (Vita

7.000.000 5.600.000/ răng

 IMPLANT MIS M4 (ĐỨC)

Giai đoạn 1: Đặt Implant

13.000.000 10.400.000/ Implant

Giai đoạn 2: Gắn Abutment Titanium(*Abutment sứ, Abutment đúc: +2.000.000+1.600.000/Abutment)

4.500.000 3.600.000/ Abutment

RĂNG SỨ TRÊN IMPLANT (chọn 1 trong các loại sứ)

* Sứ kim loại Cr – Co

2.500.000 2.000.000/ răng

* Sứ Zirconia (suờn Vita, sứ Vita)

4.500.000 3.600.000/ răng

* Sứ Cercon (suờn Cercon, sứ Vita)

5.500.000 4.400.000/ răng

* Sứ Enamic (Vita)

7.000.000 5.600.000/ răng

 IMPLANT ALL ON 4

GIAI ĐOẠN 1

Đặt 4 implant Nobel hoặc Straumann

70.000.000 56.000.000

GIAI ĐOẠN 2

Gắn 4 Multiunit Abutment

40.000.000 32.000.000

Thanh bar titanium CAD/CAM

26.000.000 20.800.000

Phục hình trên implant All on 4 (chọn 1 trong các loại răng)

* 12 răng nhựa Acrylic trên thanh bar

6.000.000 4.800.000

* 12 răng Composite trên thanh bar

12.000.000 9.600.000

* 12 răng sứ kim loại Cr-Co trên thanh bar

30.000.000 24.000.000

GHÉP XƯƠNG

Ghép xương nhân tạo và màng collagen

6.000.000 4.800.000/ đơn vị

Nâng xoang kín

6.000.000 4.800.000/ Implant

Nâng xoang hở một bên

16.000.000đ -> 25.000.000 12.800.000đ -> 20.000.000

STT

CHỈNH NHA HỆ THỐNG MẮC CÀI

ĐƠN GIÁ (VNĐ)

1

Khám, tư vấn sơ khởi về điều trị chỉnh nha

200.000 160.000/lần khám

2

Khám, tư vấn và lập kế hoạch điều trị chỉnh nha
(Khám 2 lần kết hợp chụp phim x-quang toàn cảnh, sọ nghiêng)

600.000 480.000/phim

3

Điều trị chỉnh nha mắc cài lẻ tẻ (4-6 răng)

8 6.4 triệu

4

Điều trị chỉnh nha cho trường hợp 1 hàm hoặc 2 hàm đơn giản
(Thanh toán ban đầu 10 8 triệu, mỗi tháng 1.2 triệu 960.000 đến khi đủ)

16 – 24 12,8-19,2 triệu

5

Khí cụ chức năng

10-14 8-11,2 triệu

6

Khí cụ chỉnh móm Facemask

11 8,8 triệu

7

Khí cụ chỉnh nha tháo lắp

3.5 2,8 triệu

8

Điều trị chỉnh nha bằng mắc cài kim loại cổ điển
(Thanh toán ban đầu 10 8 triệu, mỗi tháng 1.2 triệu 960.000 trong 15 tháng, kết thúc 5 4 triệu)

33 26,4 triệu

9

Điều trị chỉnh nha bằng mắc cài kim loại tự buộc (Self ligating)
(Thanh toán ban đầu 19 15,2 triệu, mỗi tháng 1.2 triệu 960.000 trong 15 tháng, kết thúc 75,6 triệu)

44 35,2 triệu

10

Điều trị chỉnh nha bằng mắc cài sứ tự buộc (Self ligating)
(Thanh toán ban đầu 25 20 triệu, mỗi tháng 1.2 triệu 960.000 trong 25 tháng, kết thúc 7 5,6 triệu)

62 49,6 triệu

11

Chỉnh nha bang khay Invisalign cho trường hợp đơn giản (dưới 9 tháng)
(Thanh toán ban đầu 45 36 triệu, mỗi tháng 2 1,6 triệu trong 10 tháng, kết thúc 10 8 triệu)

75 60 triệu

12

Điều trị chỉnh nha bằng hệ thống khay Invisalign cho trường hợp trung bình (dưới 2 năm)
(Thanh toán ban đầu 78 62,4 triệu, mỗi tháng 1,5 1,2 triệu trong 24 tháng, kết thúc 15 12 triệu)

129 103,2 triệu

13

Chỉnh nha bang khay Invisalign cho trường hợp phức tạp (trên 2 năm)
(Thanh toán ban đầu 86 68,8 triệu, mỗi tháng 1.5 1,2 triệu trong 24 tháng, kết thúc 27 21,6 triệu)

149 119,2 triệu

BẢNG GIÁ NHA KHOA TRẺ EM

ĐƠN GIÁ (VNĐ)

1

Khám, tư vấn, hướng dẫn chăm sóc răng miệng cho trẻ em và phụ huynh:

100.000 80.000/lần.

2

Làm sạch, đánh bóng răng cho trẻ em (dưới 13 tuổi):

300.000 240.000/lần.

3

Bôi Fluoride dự phòng chống sâu răng:

500.000 400.000/2 hàm.

4

Trám bít hố rãnh dự phòng chống sâu răng bằng Sealant chuyên dụng

400.000 320.000/răng.

5

Làm sạch, tạo hình và trám răng sữa bị sâu men răng (cấp độ 1):

200.000-300.000 160.000-240.000/răng.

6

Làm sạch, tạo hình và trám răng sữa bị sâu ngà răng (cấp độ 2):

400.000-800.000 320.000-720.000/răng.

7

Làm sạch, tạo hình và trám tủy răng sữa:

1.200.000 – 3.200.000 960.000-2.560.000/răng.

8

Sửa soạn, tạo hình và bọc mão kim loại làm sẵn cho răng sữa:

2.500.000 2.000.000/răng.

9

Nhổ răng sữa sử dụng thuốc tê bôi tại chỗ:

100.000 80.000/răng.

10

Nhổ răng sữa sử dụng thuốc tê tiêm gây tê tại chỗ:

400.000 – 800.000 320.000-720.000/răng.

11

Đặt bộ giữ khoảng cho răng vĩnh viễn mọc khi mất răng sữa sớm:

5.000.000 4.000.000/răng.

12

Điều trị chỉnh nha cho trẻ em ở độ tuổi răng hỗn hợp:

15.000.000 – 25.000.000 12.000.000-20.000.000/tùy trường hợp.

No

ĐIỀU TRỊ TRÁM RĂNG DO SÂU RĂNG, CHE TỦY RĂNG, TRÁM RĂNG THẨM MỸ DO MẺ, GÃY, MÒN RĂNG

ĐƠN GIÁ (VNĐ)

1.

Làm sạch, tạo hình và trám răng vĩnh viễn bị sâu men răng

250.00 200.000/răng

2.

Làm sạch, tạo hình và trám răng vĩnh viễn bị sâu ngà răng

500.000 – 800.000 400.000-640.000/răng

3.

Trám cổ răng vĩnh viễn do mòn ngót, sâu chân răng

400.000 – 700.000 320.000-560.000/răng

4.

Trám răng thẩm mỹ đóng kín khe hở, đắp Composite bề mặt răng cửa

900.000 720.000/răng

5.

Trám răng thẩm mỹ cho trường hợp răng cửa mẻ góc

900.000 720.000/răng

6.

Đính hạt pha lê Skyce lên răng (không mài răng)

1.000.000 800.000/răng

No

CẠO VÔI RĂNG

ĐƠN GIÁ (VNĐ)

1

Lấy vôi răng, đánh bóng

300.000-500.000 240.000-400.000/2 hàm

2

Cạo vôi dưới nướu:

+300.000 +240.000/2 hàm

No

ĐIỀU TRỊ NHA CHU – PHẪU THUẬT NƯỚU, LÀM DÀI THÂN RĂNG

ĐƠN GIÁ (VNĐ)

1

Nạo túi nha chu, làm láng bề mặt chân răng cho răng cửa

500.000 400.000/răng

2

Nạo túi nha chu, làm láng bề mặt chân răng cho răng nanh, răng hàm/răng cối nhỏ

700.000 560.000/răng

3

Nạo túi nha chu, làm láng bề mặt chân răng cho răng hàm/răng cối lớn

900.000 720.000/răng

4

Phẫu thuật cắt nướu, tạo hình nướu, làm dài thân răng, điều chỉnh xương ổ răng

1.500.000 1.200.000/răng

5

Phẫu thuật ghép nướu

2.000.000 1.600.000/răng

No

ĐIỀU TRỊ NHỔ RĂNG, TIỂU PHẪU THUẬT

ĐƠN GIÁ (VNĐ)

1

Nhổ răng cửa

200.000 160.000/răng

2.

Nhổ răng nanh, răng hàm nhỏ/răng cối nhỏ

300.000 240.000/răng

3.

Nhổ răng hàm lớn/răng cối lớn

500.000 400.000/răng

4.

Nhổ chân răng

200.000-400.000 160.000-320.000/răng

5.

Nhổ răng chỉnh nha bảo tồn xương

1.000.000 800.000/răng

6.

Nhổ răng khôn thông thường hàm trên

1.000.000 800.000/răng

7.

Nhổ răng khôn thông thường hàm dưới

1.500.000 1.200.000/răng

8.

Nhổ răng khôn mọc lệch (tiểu phẫu)

3.000.000 2.400.000/răng

9.

Nhổ răng ngầm

5.000.000-6.000.000 4.000.000-4.800.000/răng

10

Phẫu thuật cắt ChópTrám ngược từ chân răng để bảo tồn răng

3.500.000 2.800.000/răng

11.

Phẫu thuật lấy nang chân răng

4.000.0000 3.200.000/nang

Thư viện ảnh

Gửi ý kiến & Đánh giá

Đánh giá :


CAPTCHA Image
Đổi mã

Giờ làm việc

Sắp mở cửa
  • Thứ 2 14h00 - 20h00
  • Thứ 3 8h00 - 20h00
  • Thứ 4 8h00 - 20h00
  • Thứ 5 8h00 - 20h00
  • Thứ 6 8h00 - 20h00
  • Thứ 7 8h00 - 20h00
  • Chủ nhật 8h00 - 11h30

Phòng khám ở Quận 8 :

Xem thêm