Nha Khoa Nụ Cười - Hải An
Giới thiệu
GIỚI THIỆU VỀ TRUNG TÂM NHA KHOA NỤ CƯỜI.
Nha Khoa Nụ Cười là một trong những trung tâm nha khoa uy tín tại Hải Phòng. Đước thành lập năm 2009, chuyên sâu về thẩm mỹ răng, nắn chỉnh răng, cấy ghép Implant, chỉnh vẩu, vổ, răng mọc thưa. lệch lạc... Bằng UY TÍN , TRÁCH NHIÊM , ĐẠO ĐỨC VÀ LƯƠNG TÂM NGHỀ NGHIỆP Nha Khoa Nụ Cười đã nhanh chóng nhận được sự tin tưởng và những phản hồi tích cực từ phía khách hàng.
Dưới sự điều hành của bác sĩ :
Bùi Việt Hòa – Thạc Sỹ ( BSCKI Răng Hàm Mặt)
Bác Sĩ Vũ Thanh Xuân ( BSCK Răng Hàm Mặt , Giảng viên trường Đại Học Y Hải PHòng)
tại Nha khoa Nụ Cười chúng tôi tập trung nhiều bác sĩ chuyên sâu hàng đầu trong lĩnh vực nha khoa, cùng đội ngũ nhân viên phục vụ nhiệt tình và chuyên nghiệp.
Trung tâm chuyên khoa Răng Hàm Mặt Nha Khoa Nụ Cười được thành lập năm 2009, chuyên sâu khám và điều trị các bệnh về răng, nắn chỉnh răng, thẩm mỹ răng, cấy ghép Implant… Bằng “ uy tín, trách nhiệm, đạo đức, lương tâm nghề nghiệp là hàng đầu”, Nha Khoa Nụ Cười đã nhanh chóng nhận được sự tin tưởng và ủng hộ từ phía khách hàng.
379 Ngô Gia Tự, Hải An, Hải Phòng
Tính đến tháng 12 năm 2014, trung tâm có 2 cơ sở đang hoạt động cùng hệ thống trang thiết bị chuyên dụng hiện đại được nhập khẩu từ các nước có nền nha khoa phát triển như Đức, Mỹ, Nhật Bản, trong đó có thể kể đến máy chụp X-Quang kỹ thuật số Panorama kèm Cephalometric , máy điều trị nội nha, máy hấp sấy vô trùng Auto clave tự động, Ccamera nội soi, máy cấy ghép Implant Bio horizon… và nhiều thiết bị hiện đại khác. Với đội ngũ bác sĩ, kỹ thuật viên được đào tạo chuyên khoa Răng Hàm Mặt, chuyên sâu cấy ghép implant, nắn chỉnh răng, thẩm mỹ răng.
Đội ngũ nhân viên tại trung tâm Nha Khoa Nụ Cười
Với phương châm đem lại chất lượng dịch vụ tốt, phục vụ cộng đồng Hải Phòng. Nha Khoa Hải Phòng - Nha Khoa Nụ Cười luôn học hỏi những phương pháp điều trị tiên tiến trên thế giới nhằm mang đến chất lượng khám chữa bệnh tốt cho cộng đồng. Nha Khoa Nụ Cười không ngừng phấn đấu, thay đổi và ghi nhận những ý kiến đóng góp của Khách hàng, để ngày càng tốt hơn, xứng đáng với sự tin tưởng và kỳ vọng của Quý Khách.
Nha Khoa Nụ Cười không chỉ hướng tới mục đích khám chữa bệnh an toàn, chuyên nghiệp mà còn muốn khách hàng có dịp được trải nghiệm sự phục vụ thân thiện, hoàn hảo nhất.
Với khách hàng: Sức khỏe, sự hài lòng của khách hàng luôn là kim chỉ nam trong mọi hoạt động. Luôn lắng nghe, chia sẻ với khách hàng. Luôn làm việc vì “niềm vui, danh dự, sự tự hào nghề nghiệp”.
Với nhân viên: Tạo môi trường chuyên nghiệp để các nhân viên có thể học hỏi, nâng cao y đức, nghiệp vụ cho sự phát triển trong tương lai.
Với cộng đồng: Chia sẻ lợi ích với cộng đồng thông qua những hoạt động xã hội có ý nghĩa thiết thực tại các trường học, hoạt động từ thiện với các đối tượng có hoàn cảnh đặc biệt.
Hướng tới xây dựng một “Nha Khoa vì cộng đồng”, trung tâm chuyên khoa răng hàm mặt Nha Khoa Nụ Cười chắc chắn sẽ nhanh chóng trở thành địa chỉ khám chữa răng tin cậy của người dân Hải Phòng và các tỉnh khu vực phía Bắc.
Tags
BẢNG GIÁ
BẢNG GIÁ NHA KHOA NỤ CƯỜI
STT |
DỊCH VỤ |
ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
ĐƠN VỊ |
||||
1 |
Khám và chẩn đoán bằng camera kỹ thuật số |
MIỄN PHÍ |
|||||
2 |
Chụp X Quang |
Panorama |
120.000 |
1 phim |
|||
Cephalometric |
120.000 |
1 phim |
|||||
Conebeam CT 3D (cắt lớp sọ) |
350.000 |
1 phim |
|||||
3 |
Lấy cao răng và đánh bóng |
100.000 - 200.000 |
2 hàm |
||||
4 |
Điều trị viêm lợi bằng máng |
500.000 - 800.000 |
1 đợt |
||||
5 |
Bôi gel chống sâu răng ( Trẻ em ) |
30.000 |
1 răng |
||||
6 |
Điều trị ê buốt 2 hàm bằng máng |
600.000-1.000.000 |
2 hàm |
||||
7 |
Đính đá |
300.000 |
1 lần |
||||
ĐIỀU TRỊ TỦY RĂNG |
|||||||
7 |
+ Răng sữa |
350.000 - 500.000 |
1 răng |
||||
+Bảo vệ tủy răng (Che tủy) |
700.000-900.000 |
1 răng |
|||||
+ Răng vĩnh viễn ( bằng tay ) |
- Cửa (R1, R2, R3) |
500.000 |
1 răng |
||||
- Cối nhỏ (R4, R5) |
600.000 |
1 răng |
|||||
- Cối lớn (R6, R7, R8) |
600.000 - 1.000.000 |
1 răng |
|||||
-Điều trị tủy lại |
1.000.000 - 1.500.000 |
1 răng |
|||||
-Răng vĩnh viễn chưa đóng chóp |
2.500.000 |
1 răng |
|||||
+Răng cửa vĩnh viễn (bằng máy) |
-Cửa và cối nhỏ |
1.000.000 |
1 răng |
||||
-Cối lớn |
1.500.000 |
1 răng |
|||||
-Điều trị tủy lại |
2.500.000 - 3.000.000 |
1 răng |
|||||
HÀN RĂNG |
|||||||
8 |
+ Hàn tạm |
80.000 |
1 răng |
||||
+ Hàn cement Mỹ |
100.000 - 150.000 |
1 răng |
|||||
+ Hàn hai lớp |
180.000 |
1 răng |
|||||
+ Hàn răng |
- Lỗ sâu, cổ răng thường |
100.000 - 150.000 |
1 răng |
||||
- Cổ răng đặt chỉ co nướu ( Fuji II chiếu đèn hoặc composite) |
250.000 |
1 răng |
|||||
-Hàn FuJi máy răng vĩnh viễn |
250.000 |
1 răng |
|||||
-Hàn Fuji máy răng trẻ em |
200.000 |
1 răng |
|||||
-Trám bít hố rãnh răng trẻ em bằng Fuji máy |
150.000 |
1 răng |
|||||
PHẪU THUẬT |
|||||||
9 |
Nhổ răng thường |
||||||
+ Răng sữa (bôi – tiêm tê ngoại) |
10.000 – 50.000 |
1 răng |
|||||
+ Răng vĩnh viễn |
- Cửa (R1, R2, R3) tê nội – ngoại |
50.000 – 200.000 |
1 răng |
||||
- Cối nhỏ (R4, R5) tê nội – ngoại |
250.000 – 500.000 |
1 răng |
|||||
- Cối lớn (R6, R7) tê nội – ngoại |
250.000 – 600.000 |
1 răng |
|||||
10 |
Tư vấn phẫu thuật răng khôn (R8) |
||||||
+ Răng hàm trên |
350.000 – 1.000.000 |
1 răng |
|||||
+ Răng hàm dưới |
500.000 – 2.000.000 |
1 răng |
|||||
+Nhổ răng R8 bằng máy siêu âm |
2.000.000-5.000.000 |
1 răng |
|||||
+Ghép xương sau khi nhổ răng |
1.500.000 |
1 lần |
|||||
11 |
Phẫu thuật nha chu |
||||||
+Nạo túi nha chu, phẫu thuật lợi |
500.000 – 1.500.000 |
1 răng |
|||||
+ Cắt nang răng |
1.500.000 – 20.000.000 |
1 nang |
|||||
+Cắt nang răng bằng máy siêu âm |
3.000.000-4.000.000 |
1 nang |
|||||
+Cắt lợi chum, phanh môi |
300.000 – 1.000.000 |
1 ca |
|||||
12 |
Phục hình tháo lắp |
||||||
Nền hàm cứng 500.000 – 1.000.000đ/1 hàm |
R nhựa nội |
200.000 |
1 răng |
||||
R nhựa ngoại |
300.000 |
1 răng |
|||||
Nền hàm dẻo 1 tr – 1,5 tr/1 hàm |
|||||||
R composid |
400.000 |
1 răng |
|||||
Nền hàm khung (2,5-3tr/hàm) |
R sứ |
600.000 |
1 răng |
||||
Phục hình cố định |
|||||||
+ Chốt răng |
-Titan |
500.000 |
1 chốt |
||||
-Sợi thủy tinh |
1.000.000 |
1 chốt |
|||||
+ Inlay/onlay |
- Titan |
1.500.000 -3.000.000 |
1 răng |
||||
-Sứ Emax |
3.000.000 – 5.000.000 |
1 răng |
|||||
+ Răng thép phủ sứ toàn bộ Sứ Mỹ |
1.000.000 |
1 răng |
|||||
+ Răng titan phủ sứ mặt ngoài |
1.500.000 |
1 răng |
|||||
+ Răng titan phủ sứ toàn bộ |
- Sứ Úc |
1.800.000 |
1 răng |
||||
- Sứ Mỹ |
2.000.000 |
1 răng |
|||||
Răng thẩm mỹ |
- Răng Venus |
3.500.000 |
1 răng |
||||
- Răng Emax thế hệ 2015 |
5.000.000 |
1răng |
|||||
-Răng Emax thế hệ 2017 |
6.000.000 |
1 răng |
|||||
-Răng Emax thế hệ 2019 |
7.000.000 |
1 răng |
|||||
-Răng Full Emax |
8.000.000 |
1 răng |
|||||
-Mặt dán sứ Veneer |
7.000.000-9.000.000 |
1 răng |
|||||
Đóng kín khe hở răng cửa bằng sứ Mỹ |
400.000 – 500.000 |
1 khe |
|||||
TẨY TRẮNG RĂNG |
|||||||
13 |
Tẩy trắng răng |
-Tẩy trắng răng Minikit (Thuốc Mỹ -Đèn cá nhân) |
2.500.000 |
2 hàm |
|||
-Tẩy trắng răng Whitening Mỹ |
3.000.000 |
2 hàm |
|||||
-Tẩy trắng răng Whitening + tại nhà |
4.000.000 |
2 hàm |
|||||
-Phủ bóng kèm Fluoride sau tẩy trắng |
500.000 – 1.000.000 |
2 hàm |
|||||
TƯ VẤN NẮN CHỈNH RĂNG |
|||||||
14 |
NẮN CHỈNH TRẺ EM |
||||||
-Nắn chỉnh răng cửa(trẻ em) |
10-20tr |
1 ca |
|||||
-Nắn chỉnh toàn diện |
20-50tr |
1 ca |
|||||
15
|
NẮN CHỈNH NGƯỜI LỚN |
||||||
Nắn chỉnh cố định mắc cài tuỳ thuộc ca bệnh |
10tr – 50tr |
1 ca |
|||||
Chỉnh nha 3D |
30tr - 150tr |
1 ca |
|||||
Cắm vít Titan neo chặn chỉnh nha |
2tr – 3tr |
1 ca |
|||||
|
|||||||
|
TƯ VẤN NHA KHOA KỸ THUẬT CAO |
||||||
16 |
Cấy ghép Implant Hàn Quốc |
15 tr – 17 tr |
1 Implant |
||||
Cấy ghép Implant Italia |
22 tr – 24 tr |
1 Implant |
|||||
Cấy ghép Implant Pháp |
25 tr – 27 tr |
1 Implant |
|||||
Cấy ghép Implant Mỹ |
28 tr – 30 tr |
1 lần |
|||||
Cấy ghép xương, Màng xương |
5 tr – 15 tr |
1 lần |