Nha Khoa Sài Gòn B.H - Hố Nai
Giới thiệu
5 yếu tố tạo nên thương hiệu Nha Khoa Sài Gòn B.H
ĐỘI NGŨ BÁC SĨ GIỎI, TẬN TÂM
Nha Khoa Sài Gòn B.H luôn cố gắng và nỗ lực hết mình trong việc thu hút nhân tài có tay nghề GIỎI, kinh nghiệm CHUYÊN SÂU trong lĩnh vực Răng Hàm Mặt.
Không chỉ dừng lại ở đó, các bác sĩ của Nha Khoa Sài Gòn B.H luôn không ngừng học hỏi và theo đuổi các khóa đào tạo trong và ngoài nước để phát triển hơn nữa chuyên môn của mình. Bên cạnh đó, chúng tôi luôn tâm niệm TÀI luôn phải đi liền với ĐỨC. Chính vì lẽ đó chúng tôi luôn đặt lợi ích của khách hàng làm kim chỉ nam trong mọi hoạt động “Tiết kiệm nhưng hiệu quả – Bảo tồn răng thật tối đa – An toàn sức khỏe”.
Với đội ngũ bác sĩ dày dạn kinh nghiệm và có tâm với bệnh nhân, nha khoa Sài Gòn B.H tự tin có thể khắc phục, xử lý hiệu quả được tất cả những ca nha khoa phức tạp với mức chi phí tối ưu nhất.
CƠ SỞ HẠ TẦNG KHANG TRANG, CÔNG NGHỆ NHA KHOA HIỆN ĐẠI
Nhằm mang đến cho quý khách hàng một không gian chữa bệnh thật thoải mái, chúng tôi đã đầu tư, nâng cấp cơ sở hạ tầng với không gian thoáng, gần gũi với thiên nhiên.
Điều này đã giúp giảm bớt căng thẳng và mệt mỏi cho quý khách trong khi chờ đợi. Không gian phòng khám được thiết kế sang trọng, hài hòa mang đến cho người bệnh một không gian với môi trường thoáng mát và sạch sẽ. Ngoài ra còn có 4 phòng điều trị dành riêng cho VIP có lối đi riêng cũng như dịch vụ đưa đón tận nơi.
Hệ thống trang thiết bị hỗ trợ cận lâm sàng cũng là thế mạnh tại Nha Khoa Sài Gòn B.H. Chúng tôi cam kết mang lại cho khách hàng hàm răng trắng đẹp và nụ cười xinh tươi.
QUY TRÌNH ĐIỀU TRỊ KHÉP KÍN, CHUYÊN NGHIỆP
Trong tất cả các dịch tại phòng khám của chúng tôi từ tổng quát cho đến phẫu thuật thẩm mỹ luôn luôn được điều trị theo đúng quy trình, đảm bảo an toàn và hợp vệ sinh. Khi đến với nha khoa, quý khách sẽ phần nào giảm bớt những căng thẳng, lo âu ngay từ những tiếp xúc đầu tiên. Tiếp đó, bạn sẽ được bác sĩ nha khoa khám, chụp phim rồi tư vấn và lên lược đồ điều trị chi tiết của từng bệnh nhân.
Chúng tôi cam kết không sử dụng dụng cụ dơ, không vệ sinh cho bệnh nhân. Tại nha khoa Sài Gòn B.H, chúng tôi áp dụng những công nghệ và trang thiết bị hiện đại để khử nhiễm cho không khí và các bề mặt tiếp xúc đảm bảo vô trùng tuyệt đối.
VẬT LIỆU NHA KHOA CHÍNH HÃNG
Cam kết 100% vật liệu cao cấp nhập chính hãng từ Thụy Sỹ, Đức, Mỹ, Hàn Quốc
DỊCH VỤ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG 24/24
Một phòng khám nha khoa uy tín, chuyên nghiệp sẽ có liệu trình chăm sóc khách hàng từ trước, trong và sau khi thực hiện dịch vụ để bệnh nhân cảm thấy an tâm.
Khi đến với phòng khám của chúng tôi, bạn sẽ cảm thấy hài lòng tuyệt đối từ khâu tư vấn đến hỗ trợ, chăm sóc sau khi kết thúc quá trình điều trị. Đây chính là phương châm làm việc, sự nỗ lực không ngừng nghỉ để đem đến cho quý khách những dịch vụ Chất lượng – Uy tín.
Trên con đường xây dựng và khẳng định thương hiệu, Nha Khoa Sài Gòn B.H luôn luôn không ngừng hoàn thiện về chất lượng và phong cách phục vụ của mình nhằm mang lại những dịch vụ chuyên nghiệp, hoàn hảo nhất cho các “thượng đế”. Đến với phòng khám của chúng tôi nụ cười hạnh phúc sẽ đồng hành cùng bạn ngay từ những bước chân đầu tiên.
NỤ CƯỜI CỦA BẠN CŨNG LÀ SỨ MỆNH CỦA CHÚNG TÔI
Tags
ĐỘI NGŨ BÁC SĨ
DỊCH VỤ CỦA CHÚNG TÔI
1. Dịch vụ nha khoa thẩm mỹ
- Bọc răng sứ thẩm mỹ
- Cấy ghép răng Implant
- Niềng răng mắc cài
- Niềng răng không mắc cài
- Tẩy trắng răng
- Trám răng thẩm mỹ
- Đính đá vào răng
2. Hỗ trợ điều trị bệnh lý
- Lấy cao răng siêu âm
- Nhổ răng không đau
- Hỗ trợ điều trị sâu răng
- Viêm nha chu & hôi miệng
- Hỗ trợ điều trị tủy răng
- Hỗ trợ điều trị nha chu
BẢNG GIÁ
Chụp film quanh chóp |
20.000 |
Film |
Chụp phim Panorex |
100.000 |
PHIM |
Chụp phim Cephalo |
100.000 |
PHIM |
Chụp Pano + Cepha |
150.000 |
PHIM |
Lấy dấu tham khảo |
50.000 |
2 HÀM |
Răng tạm cố định |
100.000 |
RĂNG |
Răng tạm tháo lắp |
250.000 |
RĂNG |
Chụp phim Cone Bean C.T |
300.000 |
PHIM |
NHA CHU |
||
Cạo vôi, đánh bóng 1 lần |
250.000 |
TH |
Cạo vôi, đánh bóng 2 lần |
350.000 |
TH |
Nạo túi, điều trị nha chu viêm đơn giản |
500.000 |
TH |
Nạo túi, điều trị nha chu viêm phức tạp |
1.200.000 |
TH |
Phẩu thuật nha chu 1 hàm |
15.000.000 |
TH |
Phẩu thuật nha chu 2 hàm |
25.000.000 |
TH |
Phẩu thuật nha chu tạo hình nướu dưới 4 răng |
6.000.000 |
TH |
Cạo vôi định kỳ |
150.000 |
2 HÀM |
Tạo hình nướu |
1.200.000 |
RĂNG |
NHỔ RĂNG TIỂU PHẨU |
||
Phẫu thuật nang quanh chóp phức tạp |
15.000.000 |
Răng |
Rạch abces |
300.000 |
Răng |
Răng 8 ngầm |
2.500.000 |
Răng |
Răng 1 chân, chân răng đơn giản, răng nha chu… |
300.000 |
Răng |
Răng cối, răng dư |
500.000 |
Răng |
Răng khôn (R8) mọc thẳng. Răng nhổ khó |
800.000 |
Răng |
Răng khôn lệch, khó, Răng mọc kẹt |
1.500.000 |
Răng |
Răng ngầm, khó, phức tạp |
5.000.000 |
Răng |
Cắt chóp răng cửa |
3.000.000 |
Răng |
Cắt chóp răng cối nhỏ |
5.000.000 |
Răng |
Cắt chóp răng cối lớn |
8.500.000 |
Răng |
Phẫu thuật nang chân răng đơn |
5.000.000 |
Răng |
Gắp mảnh răng vỡ |
300.000 |
RĂNG |
Cắt nướu làm dài thân răng |
500.000 |
RĂNG |
Cố định 1 răng riêng lẻ |
1.000.000 |
RĂNG |
Cố định bán hàm |
3.000.000 |
HÀM |
Cố định toàn hàm |
0 |
HÀM |
Xử lý ổ răng sau nhổ |
800.000 |
RĂNG |
Cắt nướu triển dưỡng |
500.000 |
RĂNG |
Răng ngầm dưới xương vùng răng cửa (hàm trên) |
8.500.000 |
RĂNG |
Răng ngầm dưới xương vùng răng cối (hàm trên) |
15.000.000 |
RĂNG |
Răng ngầm dưới xương vùng răng cửa (hàm dưới) |
12.000.000 |
RĂNG |
Răng ngầm dưới xương vùng răng cối (hàm dưới) |
20.000.000 |
RĂNG |
Phẫu thuật răng 8 ngầm (HT) |
8.500.000 |
RĂNG |
Phẫu thuật răng 8 ngầm (HD) |
7.500.000 |
RĂNG |
CẤY GHÉP IMPLANT |
||
Sứ Titanium trên Implant |
Đơn vị |
3,000,000 |
Sứ paladium trên Implant |
Đơn vị |
9,500,000 |
Sứ Full Zirconia trên Implant |
Đơn vị |
5,200,000 |
Sứ Cameo (Au 40%, Pt 39%) trên Implant |
Đơn vị |
15,000,000 |
Phẫu thuật cắt nướu, điều chỉnh xương ổ |
CÁI |
3,000,000 |
Sứ Quý kim trên Implant |
Đơn vị |
30,000,000 |
Xương Bio-Oss (Thụy Sỹ) |
Đơn vị |
4,500,000 |
Màng MIS 4Bone |
Đơn vị |
3,800,000 |
Implant Straumann SL ACTIVE (made in Switzerland) |
Trụ |
20,990,000 |
Abutment Straumann SL ACTIVE (made in Switzerland) |
RĂNG |
7,590,000 |
Sứ kim loại (Sườn Ni-Cr, Sứ Ceramco 3) trên implant |
RĂNG |
1,800,000 |
Sứ B1 (Sườn Cr-Co, Sứ Ceramco 3) trên implant |
RĂNG |
2,500,000 |
Implant TEKKA (made in France) |
Trụ |
14,490,000 |
Abutment TEKKA (made in France) |
RĂNG |
5,990,000 |
Sứ Lava+(3M) trên implant |
RĂNG |
8,000,000 |
Customized abutment Ti |
RĂNG |
2,500,000 |
Customized Abutment Zirconia |
RĂNG |
3,500,000 |
Sứ Zirconia Ceramill Zolid trên implant |
RĂNG |
6,000,000 |
Phục hình bắt vít trên implant |
Trụ |
2,500,000 |
Implant Paltop PCA(Made in USA) |
Trụ |
12,590,000 |
Abutment Paltop PCA (Made in USA) |
Trụ |
5,590,000 |
V3 IMPLANT |
Trụ |
18,590,000 |
V3 IMPLANT abutment |
CÁI |
6,990,000 |
HIOSSEN implant (made in USA) |
Trụ |
12,500,000 |
HIOSSEN implant (Made in USA) |
Trụ |
5,500,000 |
PHỤC HÌNH THÁO LẮP |
||
Nền nhựa cứng |
0 |
Cái |
Nền nhựa mềm (Biosoft) |
2.500.000 |
Cái |
Khung tiêu chuẩn Vital |
2.500.000 |
Cái |
Khung Titan cao cấp |
3.500.000 |
Cái |
Móc đúc |
1.200.000 |
Cái |
Răng Việt nam |
250.000 |
Răng |
Răng Justi, Vita, Cosmo… |
350.000 |
Răng |
Răng composite |
500.000 |
Răng |
Răng sứ tháo lắp (làm sẵn) |
1.200.000 |
Răng |
Mắc cái đơn(Key đơn) |
1.200.000 |
Cái |
Mắc cài bi |
3.000.000 |
Cái |
Mắc cái đôi (Key đôi) |
3.500.000 |
Cái |
Khung liên kết (bán cố định Titanium) |
3.500.000 |
Cái |
Đệm hàm cứng bán hàm, vá hàm |
500.000 |
Lần |
Đệm hàm cứng (toàn hàm) |
1.200.000 |
Lần |
Đệm hàm mềm |
2.500.000 |
Lần |
Phục hình tháo lắp toàn hàm Răng Composite |
12.000.000 |
Hàm |
Phục hình tháo lắp toàn hàm Răng sứ |
21.000.000 |
Hàm |
Răng tháo lắp tạm (Răng VN, Nền nhựa tự cứng) |
150.000 |
Răng |
Lót lưới bán hàm |
800.000 |
Hàm |
Lót lưới toàn hàm |
1.200.000 |
Hàm |
Thay rol khung liên kết đơn |
400.000 |
Cái |
Thay rol khung liên kết đôi |
600.000 |
Cái |
Đệm hàm comfort 1 hàm |
15.000.000 |
1 HÀM |
Đệm hàm comfort 2 hàm |
30.000.000 |
CASE |
PHỤC HÌNH CỐ ĐỊNH |
||
Sứ kim loại (Sườn Ni-Cr, Sứ Ceramco 3) |
Răng |
1,500,000 |
Sứ B1(Hợp kim Cr-Co, Sứ Ceramco 3) |
Răng |
1,800,000 |
Sứ Titanium |
Răng |
2,500,000 |
Sứ Cercon Zirconia(toàn sứ) |
Răng |
4,500,000 |
Sứ Paladium |
Răng |
8,500,000 |
Sứ bán quý (Sườn Au 40% Pt 39%, Sứ Ceramco 3) mão răng trước(R1-R5) |
Răng |
9,500,000 |
Sứ bán quý (Sườn Au 40% Pt 39%, Sứ Ceramco 3) mão răng sau, nhịp |
Răng |
11,000,000 |
Sứ Quý kim(Sườn Au 74%, Pt 4%, sứ Ceramco 3 ) mảo răng trước(R1-R5) |
Răng |
15,000,000 |
Sứ Quý kim(Sườn Au 74%, Pt 4%, sứ Ceramco 3 ) mảo răng sau, nhịp |
Răng |
18,000,000 |
Mão Kim loại (Ni-Cr) |
Răng |
1,200,000 |
Mão Kim loại B1 (Cr-Co) |
Răng |
1,500,000 |
Mão Kim loại Titanium |
Răng |
3,000,000 |
Mão Kim loại Paladium |
Răng |
16,000,000 |
Mão kim loại bán quý (Au 40%, Pt 39%) |
Răng |
30,000,000 |
Mão Kim loại quý (Au 74%, Pt 4%) |
Răng |
45,000,000 |
Cùi giả Kim loại (Ni-Cr) |
Cái |
1,200,000 |
Cùi giả Kim loại B1(Cr-Co) |
Cái |
1,500,000 |
Cùi giả Kim loại Titanium |
Cái |
2,500,000 |
Cùi giả Kim loại Paladium |
Cái |
12,000,000 |
Cùi giả kim loại bán quý (Au 40%, Pt 39%) |
Cái |
20,000,000 |
Cùi giả Kim loại quý (Au 74%, Pt 4%) |
Cái |
35,000,000 |
Cùi giả Zirconia |
Cái |
4,000,000 |
Cánh dán Titan đắp sứ |
Cái |
1,500,000 |
Cánh dán Kim loại Cr-Co đắp sứ |
Cái |
1,200,000 |
Cánh dán Kim loại Cr-Co |
Cái |
1,200,000 |
Răng tạm (tính phí nếu khách kg tiếp tuc điều trị) |
Răng |
100,000 |
Cắt mão, tháo chốt |
Răng |
200,000 |
Sứ Lava+(3M) |
RĂNG |
6,200,000 |
VENEER IPS Emax press. |
RĂNG |
6,500,000 |
Răng sứ Zirconia DD.Bio |
RĂNG |
5,500,000 |
TẨY TRẮNG RĂNG |
||
Tẩy trắng răng sậm màu, tẩy nhiều lần |
5.000.000 |
Case |
Tẩy trắng răng nhiểm sắc |
8.000.000 |
Case |
Tẩy trắng Răng chết tủy |
1.200.000 |
Răng |
Tẩy trắng Brite Smile |
4.000.000 |
2 HÀM |
Tẩy trắng Polaoffice (35%) |
2.500.000 |
CASE |
Tẩy trắng tại nhà. |
1.500.000 |
CASE |
Thuốc tẩy trắng răng tại nhà |
350.000 |
TUBE |
Ép máng tẩy trắng răng 2 hàm |
300.000 |
2 HÀM |
CHỈNH NHA NIỀNG RĂNG |
||
Mặt phẳng nghiêng |
5.000.000 |
TH |
Trainer |
5.000.000 |
Cặp |
Chỉnh nha đơn giản, hở kẽ, 1 hàm… |
12.000.000 |
TH |
Chỉnh nha 2 hàm đơn giản |
18.000.000 |
TH |
Chỉnh nha 2 hàm phức tạp |
25.000.000 |
TH |
Chỉnh nha 2 hàm phức tạp, kéo dài |
30.000.000 |
TH |
Chỉnh nha 2 hàm phức tạp, kết hợp TL, Cố định |
35.000.000 |
TH |
MINI VIT |
4.000.000 |
Vit |
Cắt thắng môi bám thấp |
1.200.000 |
TH |
Khí cụ duy trì (máng nhai) |
350.000 |
CÁI |
Tháo khí cụ chỉnh nha (điều trị nơi khác) |
500.000 |
CÁI |
Tháo khí cụ duy trì (điều trị nơi khác) |
150.000 |
CÁI |
Chỉnh nha 2 hàm |
20.000.000 |
2 HÀM |
Chỉnh nha đơn giản |
10.000.000 |
2 HÀM |
Chỉnh nha 2 hàm đơn giản |
15.000.000 |
2 HÀM |
Chỉnh nha 2 hàm phức tạp |
40.000.000 |
2 HÀM |
Ép máng duy trì( Nhựa cứng, dày) |
2.500.000 |
BỘ |
Ép máng chỉnh nha |
900.000 |
2 HÀM |
Mắc cài sứ |
12.000.000 |
BỘ |
Invisalign I7(USD: qui đổi VNĐ theo giá tại thời điểm thanh toán) |
2.500 |
CASE |
Invisalign Lite(USD: qui đổi VNĐ theo giá tại thời điểm thanh toán) |
4.500 |
CASE |
Invisalign Full(USD: qui đổi VNĐ theo giá tại thời điểm thanh toán) |
5.500 |
CASE |
Invisalign Teen(USD: qui đổi VNĐ theo giá tại thời điểm thanh toán) |
6.500 |
CASE |
Invisalign Combine(USD: qui đổi VNĐ theo giá tại thời điểm thanh toán) |
8.000 |
CASE |
Chỉnh nha 2 hàm kéo dài |
45.000.000 |
CASE |
TRÁM RĂNG |
||
Trám Co Xoang I đơn, nhỏ |
Xoang |
150,000 |
Đắp mặt |
Răng |
500,000 |
Đắp kẽ |
Kẽ |
800,000 |
Đóng chốt, trám (Case nội nha kg bọc mão) |
Răng |
350,000 |
Che tủy, trám lót |
Xoang |
100,000 |
Chốt sợi ( tái tạo cùi, không kim loại) |
Răng |
900,000 |
Chốt Unimetric tái tạo cùi |
Răng |
250,000 |
Trám tạm Eugenate, Cavite theo dõi… |
Răng |
100,000 |
Đính kim cương lên răng (đá khách tự mua) |
Răng |
400,000 |
Trám sứ |
RĂNG |
300,000 |
Tháo miếng trám cũ – Che tủy |
RĂNG |
150,000 |
Trám xoang V |
RĂNG |
300,000 |
Trám Co. xoang loại II |
RĂNG |
350,000 |
Trám xoang loại I. |
|
300,000 |
Trám xoang loại III |
|
350,000 |
Trám xoang loại IV |
|
450,000 |
Trám Glassionomer(GIC.) |
|
500,000 |
RĂNG TRẺ EM |
||
Nhổ răng sữa, răng lung lay( Bôi tê, xịt tê) |
50.000 |
Răng |
Sealant (Trám phòng ngừa) |
300.000 |
Răng |
Cạo vôi, đánh bóng |
100.000 |
2 hàm |
Nhổ răng sữa(chích tê) |
150.000 |
RĂNG |
Trám răng sữa( Bảo hành 03 tháng) |
150.000 |
|
Nội nha(chữa tủy) răng sữa + trám |
750.000 |
|
NỘI NHA |
||
Nội nha răng cửa |
800.000 |
Răng |
Nội nha răng cửa (nhiểm trùng, tủy viêm, nội nha lại) |
1.000.000 |
Răng |
Nội nha răng nanh và răng cối nhỏ |
900.000 |
Răng |
Nội nha răng nanh và răng cối nhỏ (nhiểm trùng, tủy viêm, nội nha lại) |
1.100.000 |
Răng |
Nội nha răng cối lớn |
1.200.000 |
RĂNG |
Nội nha răng cối lớn (nhiểm trùng, tủy viêm, nội nha lại) |
1.500.000 |
RĂNG |
Nội nha răng khôn(răng số 8) |
1.800.000 |
RĂNG |
Nội nha răng khôn (nhiễm trùng, tủy viêm, nội nha lại,…) |
2.500.000 |
RĂNG |
CÁC DỊCH VỤ KHÁC |
||
Cắt nướu, điều trị lợi trùm |
800.000 |
Lần |
Cắt chỉ (điều trị ở nơi khác) |
20.000 |
TH |
Gắn lại phục hình |
400.000 |
Đơn vị |
Cắt cầu, mão |
200.000 |
Đơn vị |
Tháo chốt |
200.000 |
Đơn vị |
Thêm dịch vụ mới |
0 |
RĂNG |