Nha Khoa Đăng Lưu - Tiền Giang
Giới thiệu
Hệ thống Nha khoa uy tín hàng đầu TP.HCM
Sau hơn 10 năm hình thành và phát triển, Nha khoa Đăng Lưu đã trở thành địa chỉ thẩm mỹ và điều trị răng hàm quen thuộc không chỉ với khách hàng TP.HCM, khách hàng trong nước mà còn là khách hàng quốc tế. Để thuận tiện cho việc thăm khám và chữa trị của khách hàng, Nha khoa Đăng Lưu đã xây dựng hệ thống gồm các chi nhánh trải đều các quận của thành phố và tỉnh thành lân cận.
Là một nha khoa được Sở Y tế cấp phép hoạt động quy tụ đội ngũ bác sỹ, kỹ thuật viên chuyên môn cao và giàu kinh nghiệm, Nha khoa Đăng Lưu mang đến cho khách hàng những ca cấy ghép Implant, niềng răng, bọc sứ, tẩy trắng, trám răng,…an toàn và hiệu quả. Cùng với đó, Nha khoa Đăng Lưu cũng chú trọng xây dựng cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện đại với quy trình khử trùng, thanh lọc không khí đạt chuẩn theo tiêu chí của Tổ Chức Y Tế Thế Giới.
Đội ngũ Bác sỹ – Kỹ thuật viên chuyên môn cao
Bác sỹ đang công tác tại Nha khoa Đăng Lưu đều được đào tạo bài bản chính quy từ các trường đại học Y khoa hàng đầu trong nước và quốc tế như Mỹ, Canada,… Hỗ trợ đắc lực cho các Bác sỹ là đội ngũ nhân viên kỹ thuật, tư vấn viên và phụ tá viên chuyên nghiệp được trang bị kiến thức chuyên sâu về răng hàm mặt.
Trang thiết bị – Máy móc hiện đại
Nhằm mang lại sự an toàn và hiệu quả cao trong quá trình điều trị, Nha khoa Đăng Lưu đã nhập toàn bộ máy móc và trang thiết bị hiện đại từ những công ty nổi tiếng thế giới. Tất cả các máy móc, trang thiết bị đều phải trải qua các khâu kiểm nghiệm nghiêm ngặt về tiêu chí chất lượng, an toàn của Bộ Y Tế.
Tại Nha khoa Đăng Lưu, hệ thống phòng máy phẫu thuật và sau hậu phẫu hiện đại, sạch sẽ được vô trùng và thanh lọc không khí theo tiêu chuẩn hàng đầu của nha khoa quốc tế. Những dụng cụ nha khoa cũng được vô trùng trước và sau mỗi lần điều trị bằng hệ thống vô trùng hiện đại.
Nha khoa Đăng Lưu được đánh giá là nha khoa hàng đâu về lĩnh vực niềng răng chỉnh nha và là địa chỉ uy tín cho khách hàng có nhu cầu niềng răng, cấy ghép Implant, bọc sứ và tẩy trắng răng,… Bạn có thể liên hệ tới 1 trong những chi nhánh của Nha khoa Đăng Lưu để được tư vấn thăm khám và điều trị trực tiếp nhé!
Tags
BẢNG GIÁ
I. KHÁM |
Đơn vị tính (VNĐ) |
Khám Và Tư Vấn |
MIỄN PHÍ |
Chụp Phim Toàn Cảnh Panorex – Sọ Nghiên Cephalo (Niềng răng chỉnh nha) |
250.000đ/phim(MIỄN PHÍ cho BN niềng răng chỉnh nha tại Đăng Lưu) |
Chụp phim Cone Beam CT |
300.000/ phim |
II. NHA CHU |
|
– Cạo Vôi Răng + Đánh Bóng Răng – Cấp độ 1 |
200.000 / 2 hàm |
– Cạo Vôi Răng + Đánh Bóng Răng – Cấp độ 2 |
300.000 / 2 hàm |
– Cạo Vôi Răng + Đánh Bóng Răng – Cấp độ 3 |
400.000 / 2 hàm |
– Nạo Túi (nha chu viêm) – Cấp 1 |
100.000 / 1 túi |
– Nạo Túi (nha chu viêm) – Cấp 2 |
200.000 / 1 túi |
– Nạo Túi (nha chu viêm) – Cấp 3 |
300.000 / 1 túi |
– Cắt Nướu mài xương |
1.500.000/ răng |
– Cắt Nướu tạo hình |
1.000.000/ răng |
– Ghép Nướu – Cấp 1 |
5.000.000 / răng |
– Ghép Nướu – Cấp 2 |
7.500.000 / răng |
– Ghép Nướu – Cấp 3 |
10.000.000 / răng |
III. NHỔ RĂNG |
|
– Chụp Phim |
50.000 / răng |
– Răng Sữa Tê Bôi |
50.000 / răng |
– Răng Sữa Tê Chích – Cấp 1 |
100.000 / răng |
– Răng Sữa Tê Chích – Cấp 2 |
150.000 / răng |
– Răng Lung Lay – Cấp 1 |
200.000 / răng |
– Răng Lung Lay – Cấp 2 |
250.000 / răng |
– Răng Lung Lay – Cấp 3 |
300.000 / răng |
– Răng Một Chân – Cấp 1 |
500.000 / răng |
– Răng Một Chân – Cấp 2 |
700.000 / răng |
– Răng Một Chân – Cấp 3 |
800.000 / răng |
– Răng Cối Nhỏ – Cấp 1 |
700.000 / răng |
– Răng Cối Nhỏ – Cấp 2 |
900.000 / răng |
– Răng Cối Nhỏ – Cấp 3 |
1.000.000 / răng |
– Răng Cối Lớn – Cấp 1 |
800.000 / răng |
– Răng Cối Lớn – Cấp 2 |
1.300.000 / răng |
– Răng Cối Lớn – Cấp 3 |
1.500.000 / răng |
IV. TIỂU PHẪU |
|
– Răng Khôn Hàm Trên – Cấp 1 |
800.000 / răng |
– Răng Khôn Hàm Trên – Cấp 2 |
1.300.000 / răng |
– Răng Khôn Hàm Trên – Cấp 3 |
1.500.000 / răng |
– Răng Khôn Hàm Dưới – Cấp 1 |
1.500.000 / răng |
– Răng Khôn Hàm Dưới – Cấp 2 |
2.000.000 / răng |
– Răng Khôn Hàm Dưới – Cấp 3 |
2.500.000 / răng |
– Cắt Nạo Chóp – Cấp 1 |
2.000.000 / răng |
– Cắt Nạo Chóp – Cấp 2 |
2.500.000 / răng |
– Cắt Nạo Chóp – Cấp 3 |
3.000.000 / răng |
V. CHỮA TỦY – NỘI NHA |
|
– Răng 1 Chân – Cấp 1 |
800.000 / răng |
– Răng 1 Chân – Cấp 2 |
1.000.000 / răng |
– Răng 2 Chân – Cấp 1 |
1.000.000 / răng |
– Răng 2 Chân – Cấp 2 |
1.500.000 / răng |
– Răng 3 Chân – Cấp 1 |
1.500.000 / răng |
– Răng 3 Chân – Cấp 2 |
2.500.000 / răng |
– Chữa Tủy Lại – Cấp 1 |
2.000.000 / răng |
– Chữa Tủy Lại – Cấp 2 |
3.000.000 / răng |
– Lấy Tủy Buồng |
500.000 / răng |
– Lấy Tủy Răng Sữa – Cấp 1 |
200.000 / răng |
– Lấy Tủy Răng Sữa – Cấp 2 |
350.000 / răng |
– Lấy Tủy Răng Sữa – Cấp 3 |
500.000 / răng |
– Đóng Pin – Cấp 1 |
500.000 / răng |
– Đóng Pin – Cấp 2 |
1.000.000 / răng |
VI. TRÁM RĂNG |
|
– Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Nhỏ – Cấp 1 |
200.000 / răng |
– Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Nhỏ – Cấp 2 |
300.000 / răng |
– Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Lớn |
400.000 / răng |
– Đắp Mặt Răng – Cấp 1 |
300.000 / răng |
– Đắp Mặt Răng – Cấp 2 |
400.000/ răng |
– Trám Răng Sữa |
200.000 / răng |
– Phủ nhựa Sealant ngừa sâu răng: |
400.000 / răng |
VII. TẨY TRẮNG RĂNG |
|
– Tại Nhà |
1.500.000 / Hai hàm |
– Tại Phòng (Laser) |
2.500.000 / Hai hàm |
– Răng Nhiễm Tertra – Cấp 1 |
3.000.000 / Hai hàm |
– Răng Nhiễm Tertra – Cấp 2 |
5.000.000 / Hai hàm |
VIII. PHỤC HÌNH ( Răng Giả) |
|
1.Cố Định |
|
– Răng Inox |
500.000 / răng |
– Răng Sứ kim loại |
1.000.000 / răng |
– Răng Sứ Hợp Kim Titan |
2.500.000 / răng |
– Răng sứ Cr Co 3.5 |
3.500.000 / Răng |
– Răng Sứ Không Kim Loại Zirconia |
5.000.000 / răng |
– Răng sứ toàn sứ Zirconia HT |
5.500.000 / Răng |
5.500.000 / Răng |
|
– Răng sứ Cercon HT |
6.000.000 / Răng |
– Răng Sứ Không Kim Loại Zolid |
5.500.000 / răng |
– Răng Sứ Không Kim Loại Lava Plus |
7.000.000 / răng |
– Răng Sứ Scan |
7.000.000 / răng |
– Venner sứ (Mặt dán sứ) Emax CAD |
6.000.000 / răng |
– Venner sứ siêu mỏng (mài răng rất ít hoặc không mài răng) |
8.000.000 / răng |
– Tháo Mão răng |
200.000 / răng |
– Cùi Giả |
200.000 / răng |
2. Bán Cố Định |
|
– Attachmen Đơn |
2.500.000 / răng |
–Attachmen Đôi |
3.500.000 / răng |
3. Tháo Lắp |
|
–Khung Hợp Kim Cr-co |
3.000.000 / khung |
–Khung Hợp Kim Vadium |
2.500.000/ khung |
–Khung Hợp Kim Titan |
5.000.000 / khung |
–Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng sứ |
10.000.000 / Hàm |
–Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng Excllent |
8.000.000 / Hàm |
–Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng Justi |
7.000.000 / Hàm |
–Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng Cosmo |
6.000.000 / Hàm |
–Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng Việt Nam |
5.000.000 / Hàm |
–Hàm Cứng (bao gồm răng nguyên 1 hàm) |
4.000.000 / Hàm |
–Nền Hàm Gia Cố Lưới |
2.000.000 / Hàm |
–Đệm Hàm Mềm |
4.000.000 / hàm |
–Răng Tháo Lắp Việt Nam |
500.000 / răng |
–Răng Tháo Lắp Ngoại Justi |
700.000 / răng |
–Răng Excellent |
800.000 / răng |
–Răng Cosmo |
600.000 / răng |
–Răng Sứ tháo lắp |
1.000.000 / răng |
–Nền Hàm Nhựa Mềm (chưa tính răng) |
2.500.000 / hàm |
–Hàm Nhựa Mềm 1 Răng |
2.000.000 / Hàm |
–Móc Nhựa Mềm Trong Suốt |
700.000/ móc |
–Hàn Hàm Nhựa Toàn Phần Gãy |
1.000.000/ hàm |
–Gắn Lại Phục Hình Cũ Bằng Cement |
200.000/ răng |
IX. CHỈNH NHA |
|
– Ốc Nông Rộng cố định – Hàm trên |
5.000.000 / hàm |
– Ốc Nông Rộng cố định – Hàm dưới |
5.000.000 / hàm |
– Ốc Nông Rộng tháo lắp – Hàm trên |
8.000.000đ |
– Ốc Nông Rộng tháo lắp – Hàm dưới |
8.000.000đ |
Minivis thường |
2.000.000đ |
Minivis gò má/ Vis góc hàm |
4.000.000đ |
CHỈNH NHA |
|
– Mắc cài Inox thường |
30.000.000/ 2 hàm |
– Mắc cài inox tự đóng |
36.000.000 / 2 hàm |
– Mắc cài sứ thường |
38.000.000 / 2 hàm |
– Mắc sài sứ tự đóng |
49.000.000 / 2 hàm |
_ Mắc cài Pha Lê |
40.000.000 / 2 hàm |
– Invisalign – Cấp 1 |
70.000.000đ |
– Invisalign – Cấp 2 |
80.000.000đ |
– Invisalign – Cấp 3 |
100.000.000đ |
– Invisalign – Cấp 4 |
120.000.000đ |
– Invisalign – Cấp 5 |
140.000.000đ |
– Mắc Cài Mặt Trong đơn giản |
100.000.000đ |
– Mắc Cài Mặt Trong trung bình |
120.000.000đ |
– Mắc Cài Mặt Trong phức tạp |
140.000.000đ |
– Niềng Răng 3D Clear dưới 6 tháng |
16.000.000 / 2 hàm |
– Niềng Răng 3D Clear 6 tháng đến 1 năm |
30.000.000 / 2 hàm |
– Niềng Răng 3D Clear 1 năm đến 1,5 năm |
44.000.000 / 2 hàm |
– Niềng Răng 3D Clear 1,5 đến 2 năm |
58.000.000 / 2 hàm |
– Niềng Răng 3D Clear trên 2 năm |
72.000.000 / 2 hàm |
I. IMPLANT |
|
1. Implant C1 – Đức |
15.000.000 / trụ |
2. Implant California – Mỹ |
11.500.000 / trụ |
3. Implant Neodent – Thụy Sĩ |
11.500.000 / trụ |
4. Implant Hiossen – Mỹ |
11.500.000 / trụ |
5. Implant Dio – Hàn Quốc |
10.500.000 / trụ |
6. Máng hướng dẫn Digital |
2.000.000 VNĐ/1 Implant |
7. Scan Digital |
500.000 / 1 lượt |
II. ABUTMENT |
|
1. Abutment C1 – Đức |
7.000.000 / răng |
2. Abutment California – Mỹ |
11.500.000 / răng |
3. Abutment Neodent – Thụy Sĩ |
9.500.000 / răng |
4. Abutment Hiossen – Mỹ |
9.500.000 / răng |
5. Abutment Dio – Hàn Quốc |
7.000.000 / răng |
III. RĂNG SỨ TRÊN IMPLANT |
|
1.Implant – Răng sứ Titanium |
3.000.000 / răng |
2. Implant – Răng sứ Zirconia |
5.500.000 / răng |
3.Implant -Răng sứ Cercon |
6.000.000 / răng |
GHÉP XƯƠNG – NÂNG XOANG |
|
1. Ghép xương nhân tạo (không màng) cấp I |
7.000.000 / răng |
2.Ghép xương nhân tạo (không màng) cấp II |
9.500.000 / răng |
3. Ghép xương nhân tạo màng colagen cấp I |
11.500.000 / răng |
4. Ghép xương nhân tạo màng colagen cấp II |
14.000.000 / răng |
5. Ghép xương nhân tạo màng titan cấp I |
16.500.000 / răng |
6. Ghép xương nhân tạo màng titan cấp II |
18.500.000 / răng |
7. Ghép xương khối nhân tạo |
25.000.000 / vùng |
8. Nâng xoang kín – cấp I |
18.500.000 / vùng |
9. Nâng xoang kín – cấp II |
23.500.000 / vùng |
10. Nâng xoang hở – cấp I |
23.500.000 / vùng |
11. Nâng xoang hở – cấp II |
35.000.000 / vùng |