Dentacity
Tìm kiếm
Kiến thức nha khoa

Giới thiệu

 

Nha khoa LÊ VĂN HÀ với cơ sở hạ tầng sang trọng sạch sẽ,  không gian rộng rãi và thân thiện luôn hy vọng sẽ tạo được cảm giác yên tâm, thoải mái cho Quý khách khi đến khám chữa bệnh...

Với đội ngũ y, bác sỹ giỏi, giàu kinh nghiệm, tâm huyết, tận tình, tu nghiệp trong và ngoài nước, đang công tác tại các bệnh viện răng-hàm-mặt lớn tại ĐÀ NẴNG.
   

Với trang thiết bị hiện đại bậc nhất được nhập khẩu trực tiếp từ các nền nha khoa phát triển hàng đầu trên thế giới (Đức, Mỹ, Nhật Bản) cùng với dây truyền vô khuẩn và vệ sinh theo tiêu chuẩn Châu Âu. Đồng thời luôn cập nhật những phương pháp, kỹ thuật tiên tiến nhất trên thế giới. Nha khoa LÊ VĂN HÀ cam kết đem đến cho quý khách hàng những lựa chọn tốt nhất.

 
Hệ thống máy hấp dụng cụ hiện đại, theo tiêu chuẩn quốc tế
   

Phòng khám khang trang, sạch sẽ tạo cho khách hàng cảm giác thoải mái nhất
Hiện tại, với cơ sở khang trang, sạch đẹp tại trung tâm ĐÀ NẴNG, kết hợp với LABO răng giả được chuyển giao 100% công nghệ từ Đức,  Mỹ... Nha khoa LÊ VĂN HÀ hy vọng sẽ trở thành điểm đến quen thuộc của những ai muốn sở hữu nụ cười đẹp - rạng ngời với chất lượng điều trị tốt nhất và bảo hành dài hạn nhất.
   

Hãy đến với Trung tâm Nha Khoa LÊ VĂN HÀ để một lần được trải nghiệm và khám phá những sự khác biệt.

Tags

BẢNG GIÁ

DỊCH VỤ
SEVICES

ĐƠN GIÁ
 UNITE PRICE

KHÁM – TƯ VẤN

 

1. Khám và tư vấn

Miễn phí

2. Khám và kê đơn

30.000 đ/lần

NHA CHU – VÔI RĂNG

 

1. Lấy cao răng – Đánh bóng

 

a. Độ 1

100.000

b. Độ 2

120.000

c. Độ 3

150.000

2. Nạo túi nha chu

100.000/ răng

TRÁM RĂNG – ĐIỀU TRỊ TỦY

 

I. Trám răng

 

a. Trám răng sữa

 

      Fuji xoang nhỏ

80.000

      Fuji xoang lớn

100.000

b. Trám răng vĩnh viễn

 

      Fuji xoang nhỏ

100.000

      Fuji xoang lớn

150.000

Composite răng hàm xoang vừa

150.000

Composite răng hàm xoang lớn

200.000

c. Trám răng thẩm mỹ

 

Composite cổ răng

150.000

Composite răng cửa vỡ góc

200.000

        Đắp mặt răng

300.000

Composite khe hở giữa 2 răng

300.000

d. Gắn kim cương

 

Gắn kim cương nha khoa

1.000.000

Gắn kim cương của khách

400.000

II. Điều trị tủy

 

1. Răng sữa

300.000

2. Răng cửa vĩnh viễn

300.000

3. Răng hàm nhỏ vĩnh viễn (R4,5)

400.000

4. Răng hàm lớn vĩnh viễn (R6,7)

500.000

3. Điều trị tủy lại

 

a. Răng cửa

600.000

b. Răng hàm nhỏ

800.000

c. Răng hàm lớn

1.000.000

TẨY TRẮNG RĂNG

 

1. Tại phòng mạch

1.200.000 và 1.800.000

2. Tại nhà (máng tẩy+3 tuyp thuốc)

1.000.000

3. Dập máng tẩy không thuốc

400.000

4. Thuốc tẩy

200.000/ống

TIỂU PHẪU

 

1. Nhổ răng

 

a. Răng sữa

 

Răng sữa bôi tê

30.000

Răng sữa chích tê

50.000

b. Răng nha chu

100.000

c. Răng vĩnh viễn

 

Nhổ chân răng, răng 1 chân, răng hàm nhỏ

150.000

Nhổ răng vĩnh viễn nhiều chân, hàm lớn

200.000

Nhổ răng vĩnh viễn thừa, lạc chỗ

300.000

Răng khôn mọc lệch > 45

500.000

Răng khôn mọc lệch  có khâu ổ răng

800.000

2. Bấm gai xương điều chỉnh sóng hàm

300.000

3. Lấy sỏi tuyến nước bọt dưới lưỡi

500.000

4. Nắn chỉnh và cố định lại răng

1.000.000

5. Cắt lợi trùm

200.000

6. Cắt u lợi

300.000

7. Cắt u lành kích thước dưới 3cm

500.000

8. Phẫu thuật cắt chóp nạo răng

1.000.000

9. Đốt nốt ruồi, mụn cơm

150.000/1 vị trí

10. Xẻ abcès

100.000/răng

11. Phẫu thuật tạo hình nướu kéo dài thân R

1.000.000

PHỤC HÌNH RĂNG

 

I. Phục hình tháo lắp

 

A. Tháo lắp nhựa cứng

 

Răng Việt Nam

150.000/răng

Răng Nhật

200.000/răng

Răng Mỹ

250.000/răng

Toàn hàm răng Việt Nam

4.000.000/2 hàm

Toàn hàm răng Nhật

5.000.000/2 hàm

Toàn hàm răng Mỹ

6.000.000/2 hàm

Răng sứ tháo lắp

600.000/răng

Thêm răng

200.000/răng

Tháo lắp toàn hàm răng sứ

14.000.000/2 hàm

Lưới

300.000/cái

B. Tháo lắp nhựa dẻo Biosoft

 

Nền hàm 1 bên (răng tính riêng theo mục A)

600.000

Nền hàm 2 bên (răng tính riêng theo mục A)

1.000.000

C. Hàm khung

 

 Hàm khung kim loại (răng tính riêng theo mục A)

1.500.000

 Hàm khung titan (răng tính riêng theo mục A)

2.500.000

D. Hàm khung liên kết

 

Khung bộ liên kết

3.000.000/khung

2. Phục hình cố định

 

A. Cầu mão kim loại

 

Kim loại toàn phần

500.000/đơn vị

Kim loại_nhựa (veneer)

600.000/đơn vị

Cánh dán hoặc tựa

100.000

B. Cầu – Mão sứ

 

Sứ kim loại tốt

1.000.000/đơn vị

Sứ kim loại Titan

1.500.000/đơn vị

Sứ quý kim (86% vàng+11% bạch kim)

5.000.000

C. Cầu – Mão sứ không kim loại

 

Sứ Cercon ( Nhật)

3.500.000/đơn vị

Sứ Cercon ( Mỹ)

4.000.000/đơn vị

Tháo cắt cầu răng

200.000/răng (miễn phí nếu làm PH)

Gắn lại cầu - mão

200.000/răng

Cùi giả kim loại

200.000/răng

Cùi giả sứ Zirconia

600.000/răng

Chốt kim loại + tái tạo cùi hoặc thân R

300.000/răng

Răng tạm cho phục hình cố định

Miễn phí

CẮM GHÉP RĂNG - IMPLANT

 

Implant không kể phục hình

500USD/răng

Implant kể cả phục hình

700USD/răng

Ghép xương

200 USD/răng

Nâng xoang

300 USD/răng

CHỈNH HÌNH RĂNG – MẶT

 

Tiền chỉnh nha

1.500.000

Chỉnh nha tháo lắp

6.000.000 à 10.000.000

Chỉnh nha cố định

25.000.000 à 30.000.000

Thư viện ảnh

Gửi ý kiến & Đánh giá

Đánh giá :


CAPTCHA Image
Đổi mã

Giờ làm việc

Đã đóng cửa
  • Thứ 2 8h00 - 20h00
  • Thứ 3 8h00 - 20h00
  • Thứ 4 8h00 - 20h00
  • Thứ 5 8h00 - 20h00
  • Thứ 6 8h00 - 20h00
  • Thứ 7 8h00 - 20h00
  • Chủ nhật Nghỉ làm

Phòng khám ở Đà Nẵng :

Xem thêm