Dentacity
Tìm kiếm
Kiến thức nha khoa

Giới thiệu

 

Các chuyên khoa là thế mạnh của Nha Khoa Rạng Ngời bao gồm: Chỉnh nha và Cấy ghép Implant được thực hiện bởi đội ngũ bác sĩ chuyên gia, dưới sự dẫn dắt của Thạc sĩ- Bác sĩ Châu Mỹ Hoa, chuyên gia trong lĩnh vực Chỉnh Hình Răng Mặt, thành viên Ban chấp hành Hội Nắn Chỉnh Răng Việt Nam (VAO), thành viên Hiệp Hội Bác Sĩ Chỉnh Nha Thế Giới (WFO).

TẦM NHÌN

Nha khoa Rạng Ngời hướng đến việc trở thành một thương hiệu nha khoa uy tín trên khắp Việt Nam.

SỨ MỆNH

Mang đến vẻ đẹp rạng ngời và sự tự tin cho nụ cười của khách hàng.

Bên cạnh đội ngũ Bác sĩ và nhân viên trình độ cao, Nha khoa Rạng Ngời còn được trang bị toàn bộ trang thiết bị nha khoa tiên tiến, hiện đại nhất trên thế giới nhằm đảm bảo cung cấp cho khách hàng chất lượng dịch vụ cao cấp xứng tầm quốc tế. Hệ thống thiết bị và công nghệ hiện đại không những giúp nâng cao chất lượng điều trị, mà còn mang lại cho khách hàng những trải nghiệm điều trị nhẹ nhàng, thoải mái tại Nha khoa Rạng Ngời.

Nha khoa Rạng Ngời thực hiện quy trình vô trùng theo tiêu chuẩn quốc tế. Phòng vô trùng được trang bị theo đúng tiêu chuẩn của phòng khám nha khoa quốc tế. Với các máy móc được nhập khẩu hoặc đặt hàng sản xuất từ châu Âu. Đến với Nha Khoa Rạng Ngời, bạn sẽ hoàn toàn yên tâm với quy trình vô trùng tuyệt đối theo tiêu chuẩn của Hiệp hội Nha khoa Quốc tế.

Với sự kết hợp hài hòa giữa trang thiết bị hiện đại, đội ngũ chuyên môn cao, quy trình điều trị chính xác, tiên tiến và sự tận tâm với công việc, Trung Tâm Nha Khoa Rạng Ngời luôn mang đến cho quý khách hàng dịch vụ cao cấp nhất.

Tags

  

CHỈNH NHA                                    CẤY GHÉP IMPLANT

  

PHỤC HÌNH                                     NHA KHOA THẨM MỸ

  

NHA KHOA TỔNG QUÁT                RĂNG TRẺ EM & NHA KHOA DỰ PHÒNG

  

TIỂU PHẪU                                        NHA CHU 

ĐỘI NGŨ BÁC SĨ

http://nhakhoarangngoi.com/wp-content/uploads/2018/06/shutterstock_261502697y.jpg

1. THS. BS. CHÂU MỸ HOA (Chuyên gia Chỉnh hình Răng Mặt)

– Là thành viên của Hiệp hội Bác sĩ Chỉnh nha Thế giới (WFO) 
– Là thành viên Hội Nắn Chỉnh Răng Việt Nam (VAO) 
– Hoàn tất khóa học chuyên sâu về Cắn khớp và Chỉnh hình răng của Roth – Williams (Hoa Kì) 
– Hoàn tất khóa học đào tạo liên tục chuyên ngành Cấy ghép Implant Nha khoa tại Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung Ương Hà Nội 
– Tham gia khóa học Phẫu thuật Hàm Mặt khóa I tại Viện Răng Hàm Mặt Tp. Hồ Chí Minh 

http://nhakhoarangngoi.com/wp-content/uploads/2018/06/hero-5.jpg

2. TS. BS. ĐÀM VĂN VIỆT (Chuyên gia Cấy ghép Implant)

– Là thành viên Hiệp hội Cấy ghép implant thế giới (ICOI) 
– Chứng chỉ Nắn chỉnh răng Quốc tế – Dr. Steven Lee, ĐH Sydney, Australia 
– Tốt nghiệp Bác sĩ chuyên ngành Răng Hàm Mặt tại Đại học Y Hà Nội năm 1999 
– Tốt nghiệp thủ khoa lớp Cao Học III trường Đại học Răng Hàm Mặt năm 2008 
– Tốt nghiệp Thạc sĩ chuyên ngành Nha khoa Thẩm mỹ trường ĐH Bordeaux II – Pháp năm 2009

http://nhakhoarangngoi.com/wp-content/uploads/2018/05/gt-bs-Tram.jpg

3. BS. NGUYỄN NGỌC TRÂM (Bác sỹ nha khoa tổng quát)

Tốt nghiệp Bác sĩ chuyên ngành Phẫu thuật Nha khoa – Đại học Nantes, Cộng Hòa Pháp

http://nhakhoarangngoi.com/wp-content/uploads/2018/06/gt-bs-M-Anh4.jpg

4. BS. NGUYỄN CHÂU MINH ANH (Bác sĩ Nha khoa tổng quát)

– Tôt nghiệp loại giỏi Bác sĩ chuyên ngành Răng Hàm Mặt – Đại học Y Dược Huế 
– Giải Nhì nghiên cứu khoa học tại Hội Nghị Khoa học và Đào tạo liên tục Răng Hàm Mặt Toàn quốc lần thứ VI 

 


BẢNG GIÁ

DỊCH VỤ

GIÁ (VNĐ)

CHẨN ĐOÁN

Khám có phí

30.000

Chụp phim nhỏ

40.000 / phim

Chụp phim Cefalometric

150.000 / phim

Chụp phim Panoramic

200.000 / phim

Lấy dấu

250.000

PHẪU THUẬT CẤY GHÉP RĂNG (IMPLANT)

Phẫu thuật nâng đáy xoang hàm trên để cấy Implant

15.000.000

Phẫu thuật ghép xương để cấy ghép Implant

5.000.000 - 25.000.000

Phẫu thuật cấy ghép Implant Osstem ( Hàn Quốc)

19.600.000

Phẫu thuật cấy ghép Implant C1 (MIS Izrael)

24.000.000

Phẫu thuật cấy ghép Implant Southern (Mỹ)

24.000.000

Phẫu thuật cấy ghép Implant BioHorizons (Mỹ)

28.000.000

Phẫu thuật cấy ghép Implant H ‘Osstem ( Mỹ)

28.000.000

Phẫu thuật cấy ghép Implant (NOBEL BIOCARE)

28.000.000

CHỈNH HÌNH

Chỉnh hình can thiệp

9.000.000

Chỉnh hình toàn diện, mắc cài kim loại, dưới 12 tuổi

25.000.000

Chỉnh hình toàn diện, mắc cài composit, dưới 12 tuổi

29.000.000

Chỉnh hình toàn diện, mắc cài sứ có nắp trượt, dưới 12 tuổi

33.000.000

Chỉnh hình toàn diện, mắc cài kim loại, trên 12 tuổi

28.000.000

Chỉnh hình toàn diện, mắc cài composit, trên 12 tuổi

32.000.000

Chỉnh hình toàn diện, mắc cài sứ nắp trượt, trên 12 tuổi

36.000.000

Bàn chải kẽ

30.000

Sáp chống đau

50.000

Retainer

250.000

Trainer

2.000.000

Miniscrew

2.100.000

Face mask

3.000.000

Ốc nới rộng

9.000.000

Điều trị Loạn năng khớp thái dương hàm

9.000.000

NHA CHU

Cạo vôi, đánh bóng 2 hàm: Trẻ em

75.000

Cạo vôi, đánh bóng 2 hàm: Người lớn

150.000 - 250.000

Nạo túi nha chu

150.000 - 250.000

Nạo túi nha chu bằng laser

750.000

Deep-clean bằng máy (1 phần hàm)

600.000

Máng chống nghiến (1 hàm)

600.000

Lật vạt làm dài chân răng

500.000 - 800.000

Ghép nướu mô liên kết tái tạo

1.800.000

Tẩy trắng bằng máng tẩy tại nhà

2.500.000

Tẩy trắng răng bằng laser (code 1)

6.800.000

Tẩy trắng răng bằng laser (code 2)

10.000.000

TRÁM RĂNG – NỘI NHA

Trám tái tạo thẩm mỹ răng cửa

650.000

Trám Amalgam, Composite, GC nhộng (xoang nhỏ- S1)

250.000

Trám Amalgam, Composite, GC nhộng (xoang vừa- S2)

340.000

Trám Amalgam, Composite, GC nhộng (xoang lớn- S3)

430.000

Trám cổ răng ( che tủy ), Composite

340.000

Trám cổ răng ( không che tủy ), Composite

250.000

Trám Sealant

250.000

Nội nha răng cửa

870.000

Nội nha răng cối nhỏ

1.150.000

Nội nha răng cối lớn

1.400.000

Nội nha lại – Nội nha quay kháng sinh

1.620.000

Đặt Eugenate trẻ em

30.000

Trám bít hố rãnh trẻ em

120.000

Calcium Hydroxyde+

200.000

PHỤC HÌNH

Phục hình cố định

Mão toàn sứ nguyên khối

6.500.000

Mão toàn sứ Cercon

4.500.000

Mão Crom – Sứ

2.500.000

Mão Titanium – Sứ

3.500.000

Mão Kim loại thường – Sứ

1.800.000

Mão toàn kim loại thường

1.800.000

Mão toàn kim loại Crom

2.500.000

Chốt đúc + Cùi giả

580.000

Chốt sợi + Tái tạo cùi

1.500.000

Chốt đúc sứ

1.500.000

Sứ hồng (1 đơn vị)

250.000

Phục hình tháo lắp

Hàm nhựa bán hàm

650.000

Hàm nhựa toàn hàm - tiêu xương nhiều

2.000.000

Hàm nhựa toàn hàm - tiêu xương trung bình

1.500.000

Khung kim loại Nikel – Crom

2.500.000

Khung kim loại Crom

4.000.000

Khung khim loại Titanium

7.500.000

Răng mỹ 1 đơn vị

500.000

Tháo phục hình cũ 1 đơn vị

380.000

Răng tạm

150.000

Keo dán hàm

150.000

Máng chống nghiến 2 lớp

900.000

Hàm Hawley

600.000

Hàm nhựa Biosoft (toàn hàm)

4.000.000

Máng duy trì (1 hàm)

600.000

NHỔ RĂNG – TIỂU PHẪU

Nạo xương ổ răng/ Nạo abscess

75.000

Nhổ răng sữa trẻ em

40.000 - 80.000

Nhổ răng vĩnh viễn (1 chân)

175.000 - 375.000

Nhổ răng ngầm, răng khôn (Mức độ 1, 2, 3)

750.000 - 3.750.000

Gắn đá

375.000

Tiểu phẫu nạo abscess nướu

275.000

Tiểu phẫu tạo hình nướu (1 răng)

750.000

Tiểu phẫu cắt chóp (1 răng)

1.800.000

Tiểu phẫu nang tuyến nước bọt

1.900.000

Thư viện ảnh

Gửi ý kiến & Đánh giá

Đánh giá :


CAPTCHA Image
Đổi mã

Giờ làm việc

Đã đóng cửa
  • Thứ 2 7h30 - 17h30
  • Thứ 3 7h30 - 17h30
  • Thứ 4 7h30 - 17h30
  • Thứ 5 7h30 - 17h30
  • Thứ 6 7h30 - 17h30
  • Thứ 7 7h30 - 17h30
  • Chủ nhật Nghỉ làm

Phòng khám ở Đà Nẵng :

Xem thêm