Nha Khoa Thẩm Mỹ Tadashi Thanh Hóa - Cơ sở 1
Giới thiệu
Nha khoa Thẩm mỹ Tadashi Thanh Hóa
Nha khoa Tadashi là đơn vị đi đầu trong lĩnh vực nha khoa thẩm mỹ tại Thanh Hóa với các trang thiết bị vật chất hiện đại cùng các dịch vụ thẩm mỹ làm đẹp và nha khoa chuyên sâu.
Hệ thống Nha khoa Thẩm mỹ Tadashi đã giúp hàng ngàn người dân xứ Thanh giải quyết triệt để các vấn đề về răng miệng. Đặc biệt, chế độ bảo hành, chăm sóc răng sứ, cấy ghép Implant sau phẫu thuật tại Tadashi khá chu đáo, tận tình.
Nha khoa Tadashi Thanh Hóa cam kết đem đến cho khách hàng các gói dịch vụ Răng hàm mặt chất lượng hàng đầu với mức chi phí tốt nhất!
Đem đến cho khách hàng những trải nghiệm thoải mái, hài lòng. Giúp khách hàng tự tin hơn trong giao tiếp, công việc, đời sống với châm ngôn: “Lan tỏa nụ cười – Kết nối trái tim”.
Tags
BẢNG GIÁ
Phục hình cố định
Răng sứ mỹ Ceramco | 1.000.000/ răng (BH 02 năm) |
Răng sứ mỹ Vita | 1.500.000/ răng (BH 03 năm) |
Răng sứ Titan | 2.000.000/ răng (BH 04 năm) |
Răng toàn sứ Razor (Hàn Quốc) | 2.500.000/răng (BH 04 năm) |
Răng toàn sứ zirconia (Đức) | 3.500.000/ răng (BH 05 năm) |
Răng toàn sứ cercon | 4.500.000/ răng (BH 06 năm) |
Răng toàn sứ lava Plus (3M) – Esthetic (3M) | 7.000.000 – 9.000.000/ răng (BH 15 năm) |
Verneer (Emax – zolid ) | 7.000.000 – 9.000.000/ răng (BH 05 năm) |
Răng sứ Nacera Natural (sứ kim cương) | 15.000.000/răng(BH 20 năm) |
Cùi giả | 200.000 – 700.000/cùi |
Phục hình tháo lắp
Răng nhựa ( Mỹ -Nhật ) | 350.000 – 450.000/ răng |
Răng nhựa composite ( Nhật – Đức ) | 600.000 – 800.000/ răng |
Hàm khung kim loại (hợp kim) | 1.500.000/ khung |
Hàm khung kim loại (titan) | 2.000.000/ khung |
Hàm nhựa dẻo Biosoft (bán hàm) | 1.500.000/ hàm |
Hàm nhựa dẻo Biosoft (toàn hàm) | 2.000.000/ hàm |
Lưới hàm (bán hàm) | 500.000/hàm |
Lưới hàm (toàn hàm) | 1.000.000/hàm |
Các dịch vụ khác
Cạo vôi,đánh bóng răng | 150.000 – 300.000/ hàm |
Điều trị nha chu | 1.000.000 – 2.000.000/ hàm |
Trám răng thẩm mỹ | 150.000 – 450.000/ răng |
Nhổ răng thông thường | 200.000 – 450.000/ răng |
Nhổ răng số 8( Hàm trên) | 600.000 – 1.000.000/ răng |
Tiểu phẫu răng khôn mọc lệch | 1.500.000 – 3.000.000/ răng |
Điều trị tủy (Răng 1 chân) | 600.000/răng |
Điều trị tủy (Răng 2 chân) | 800.000/răng |
Điều trị tủy (Răng 3 chân) | 1.000.000- 1.500.000/ răng |
Điều trị tủy lại | 1.500.000– 2.000.000/ răng |
Tẩy trắng răng (tại phòng) | 1.500.000 – 3.000.000/2 hàm |
Tẩy trắng răng (tại nhà) | 1.000.000 – 1.500.000/2 hàm |
Tẩy trắng răng (chống ê) | 500.000 / 2 hàm |
Niềng răng (Chỉnh nha)
Chỉnh hình răng bằng khí cụ tháo lắp | 6.000.000 – 12.000.000/ hàm |
Chỉnh hình răng cố định: Mắc cài kim loại (titanium) | 25.000.000 – 50.000.000 / 2 hàm |
Chỉnh hình răng cố định: Máng trong suốt Invisalign – Smilers | 60.000.000 – 120.000.000/ 2 hàm |
Trồng răng Implant
Trụ Hàn Quốc | 13.000.000 – 16.000.000/đv (Răng toàn sứ: + 3.000.000) |
Trụ Pháp Kontact | 20.000.000 – 23.000.000/đv (Răng toàn sứ: + 3.000.000) |
Trụ Đức Mis | 23.000.000 – 26.000.000/đv (Răng toàn sứ: + 3.000.000) |
Trụ Straumann | 35.000.000 – 38.000.000/đv (Răng toàn sứ: + 3.000.000) |
Nâng xoang hàm | 10.000.000/xoang |
Ghép xương khối | 10.000.000/ răng |
Ghép xương nhân tạo | 8.000.000 – 10.000.000/ răng |
Màng Collagen | 4.000.000 – 6.000.000/ màng |
Ghép nướu | 5.000.000/răng |
Phẫu thuật nạo nang | 2.000.000/răng |