Nha Khoa Cao Thắng
Giới thiệu
Nha Khoa Cao Thắng được thành lập năm 2004, do Bác sĩ Lê Phủ Ngọc Hồ ( ĐH Y Dược Tp.HCM ) gần 25 năm kinh nghiệm trực tiếp khám và điều trị. Là một trung tâm nha khoa kỹ thuật cao, quý khách có thể hoàn toàn yên tâm về chất lượng và chi phí điều trị. Chúng tôi sẽ đưa ra nhiều giải pháp cùng với những ưu khuyết điểm, cũng như chi phí của từng giải pháp để quý khách có thể lựa chọn theo dự trù tài chính của mình.
Với phương châm " Tận tâm - Chất lượng - Thẫm mỹ ", chúng tôi luôn nổ lực hết mình để xứng đáng là một địa chỉ đáng tin cậy.
Nha Khoa Cao Thắng đáp ứng mọi nhu cầu điều trị và thẩm mỹ về răng hàm mặt:
- Răng sứ thẩm mỹ cao, ổn định lâu dài.
- Kỹ thuật cấy ghép Implant, mini Implant đẹp tự nhiên, đảm bảo ăn nhai như răng thật.
- Tẩy trắng răng nhanh chóng, hiệu quả tại phòng khám bằng đèn Plasma cực nhanh trong 60'.
- Điều trị tất cả các bệnh lý về răng miệng.
- Chỉnh nha và các vấn đề liên quan đến hàm mặt: hô, móm, lệch hàm, khuyết hàm. Kỹ thuật kết hợp giữa chỉnh hình - phẫu thuật - phục hình sẽ giúp bạn có một khuôn mặt hoàn hảo cùng nụ cười rạng rỡ hơn.
Nha Khoa Cao Thắng trang bị các thiết bị nha khoa hiện đại, kỹ thuật điều trị tiên tiến nhất, hệ thống vô trùng tuyệt đối theo tiêu chuẩn quốc tế cùng tiêu chuẩn cùng đội ngũ bác sỹ chuyên môn giỏi và kinh nghiệm nhằm phục vụ Quý khách theo phương châm:
" TẬN TÂM - CHẤT LƯỢNG - THẨM MỸ "
Tags
BẢNG GIÁ
BẢNG GIÁ THAM KHẢO CỦA NHA KHOA CAO THẮNG
KHÁM RĂNG | |
Khám và tư vấn + Hướng dẫn vệ sinh răng miệng, chụp phim X-ray kỷ thuật số | Miễn phí |
NHA CHU - VÔI RĂNG | |
Lấy vôi răng, đánh bóng 2 hàm | 200.000 đ |
Nạo túi nha chu | 500.000 đ/ Răng |
Phẫu thuật nạo túi nha chu | 1.000.000 đ/ Răng |
NHỔ RĂNG | |
Răng sữa( bôi thuốc tê) | 50.000 đ/ Răng |
Nhổ răng sữa em bé ( chích thuốc tê) | 100.000 đ/ Răng |
Răng vĩnh viễn | 150.000-300.000 đ/Răng |
Nhổ răng tiểu phẩu răng khôn ( mọc lệch, ngầm/khó) | 1.500.000-2.500.000 đ/Răng |
Cắt chóp/Điều chỉnh nướu | 1.000.000 đ/Răng |
TẨY TRẮNG RĂNG | |
Tẩy tại nhà (1 Cặp máng tẩy + 3 ống thuốc) | 1.500.000 đ/2 hàm |
Tẩy trắng tại phòng mạch ( kèm theo 1 cặp máng tẩy + 1 ống thuốc) | 2.500.000 đ/2 hàm |
Làm máng tẩy riêng | 400.000 đ/ Cặp |
Thuốc tẩy | 300.000 đ/ Ống |
TRÁM RĂNG - ĐIỀU TRỊ TỦY | |
Trám răng sữa | 100.000 đ/Răng |
Trám răng thẩm mỹ | 200.000- 500.000 đ/Răng |
Chữa tủy (răng cửa, răng nanh) | 500.000 đ/răng |
Chữa tủy răng cối nhỏ | 700.000 đ/răng |
Chữa tủy răng cối | 800.000 đ/răng |
Chữa tủy lại | Thêm 200.000đ/răng |
GẮN HẠT XOÀN | |
Gắn hạt xoàn của phòng nha khoa | 600.000 đ |
Gắn hạt xoàn của khách hàng | 500.000 đ |
PHỤC HÌNH THÁO LẮP | |
Răng nhựa Mỹ | 300.000 đ/ Răng |
Răng sứ Mỹ | 800.000 đ/ Răng |
Răng Composite Mỹ | 500.000 đ/ Răng |
PHỤC HÌNH THÁO LẮP NỀN NHỰA DẺO | |
Nền nhựa dẻo Biosoft | 1.500.000-3.000.000đ/ Hàm |
Đệm nhựa mềm | 1.500.000 đ / Hàm |
Lưới chống gãy | 300.000 đ/ Cái |
HÀM KHUNG | |
Hàm khung kim loại Niken-Crown | 2.500.000 đ/ khung |
Hàm khung liên kết Titanium | 4.500.000 đ/ khung |
PHỤC HÌNH CỐ ĐỊNH | |
Tái tạo cùi giả | 300.000 đ/Cùi |
Răng tạm | 100.000 đ/ Răng |
Tháo cắt cầu, mão | 100.000 đ/ Răng |
Cùi giả kim loại | 300.000 đ/ Cái |
Răng sứ Chrome cobalt | 1.200.000 đ/ Răng |
Răng sứ Titanium | 2.500.000 đ/ Răng |
Răng sứ Zirconia | 4.500.000 đ/ Răng |
Răng sứ Cercon CAD/CAM | 5.500.000 đ/ Răng |
Răng sứ kim loại quý | Tùy theo thời giá |
Cắt nướu | 500.000 đ/ Răng |
CẮM GHÉP IMPLANT | |
Cắp ghép implant ( NEO/Biotech/ TEKKA) | 600 USD/răng |
Nâng xoang kín | 300 USD /Răng |
Cấy ghép xương nhân tạo và màng | 300 USD /Răng |
Nâng xoang hở | 400USD/Răng |
Phí bệnh viện ( BN yêu cầu) | 500USD |
BẢNG GIÁ NIỀNG RĂNG | |||||
Stt | Các loại niềng răng | Bảng giá(VNĐ) | Thanh toán lần đầu |
Thanh toán Từng đợt |
|
1 | Niềng răng mắc cài kim loại Ormco(USA) | 25 triệu - 29 triệu | 5 triệu | 800.000/ tháng | |
2 | Niềng răng mắc cài tự khoá Ormco(USA) | 31 triệu - 35 triệu | 5 triệu | 1 triệu/tháng | |
3 | Niềng răng mắc cài sứ Damon Clear(USA) | 30 triệu - 35 triệu | 10 triệu | 1 triệu/tháng | |
4 | Niềng răng mắc cài Pha Lê | 31 triệu -36 triệu | 10 triệu | 1 triệu/tháng | |
5 | Niềng răng không mắc cài Clear Aligner | 45 triệu - 60 triệu | 15 triệu | 2 triệu/tháng | |
7 | Khí cụ Blue Rad huấn luyện lưỡi | 3 triệu | |||
8 | Khí cụ nong hàm Hawley | 3 triệu | |||
9 | Khí cụ nong hàm Hyrax | 3 triệu | |||
10 | Mặt phẳng nghiêng | 3 triệu | |||
11 | Face mask | 10 triệu | |||
12 | Quad Helix nong hàm | 5 triệu | |||
13 | Bộ giữ khoảng | 3 triệu | |||
14 | Khí cụ chặn đẩy lưỡi | 3 triệu | |||
15 | Lingual Art | 3 triệu | |||
16 | Head Gear | 3 triệu | |||
17 | Khí cụ chức năng Twin Block | 10 triệu | |||
18 | Khí cụ chức năng Monoblock | 10 triệu | |||
19 | Niềng răng giai đoạn 1 ở trẻ em | 10 triệu - 15 triệu | 5 triệu | 1 triệu | |
20 | Minivis | 2 triệu |
Bảng giá chi phí niềng răng trên có thể được thay đổi dựa trên căn cứ vào tình hình bệnh lý của bệnh nhân và kế hoạch điều trị của các Bác sĩ tại nha khoa Cao Thắng. Để cho kết quả chuẩn xác nhất bạn hãy nên đến trực tiếp nha khoa chúng tôi để được tư vấn và khám miễn phí.