Dentacity
Tìm kiếm
Kiến thức nha khoa

Giới thiệu

 

Tự hào là một trong những nha khoa chuyên sâu trong nước đạt chuẩn quốc tế và có uy tín tại thành phố Hồ Chí Minh. Với công nghệ hiện đại – bác sĩ chuyên môn cao – hệ thống máy móc tiên tiến – chất lượng dịch vụ đạt chuẩn quốc tế, Nha Khoa O’CARE cam kết luôn mang đến những giá trị phục vụ tốt nhất cho khách hàng và bệnh nhận, là lựa chọn uy tín cho nụ cười trọn vẹn của bạn.

Trung tâm nha khoa tại 346 Võ Văn Tần, P.5, Q.3, TP.HCM

Tọa lạc tại 346 đường Võ Văn Tần – ngay khu vực trung tâm quận 3, O’CARE từ lâu đã nổi tiếng là một trong những nha khoa trong nước đạt chuẩn quốc tế và có uy tín cao. Cùng với sự phát triển nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng, O’CARE trang bị đầy đủ thiết bị vật chất hiện đại cho đến các dịch vụ nha khoa chuyên sâu.

 Đội Ngũ Nha Sĩ Uy Tín, Giàu Kinh Nghiệm

Yếu tố làm nên thương hiệu Nha Khoa O’CARE chính là đội ngũ bác sĩ chuyên môn cao – với hơn 20 bác sĩ tốt nghiệp từ trường ĐH Y Dược TPHCM, luôn không ngừng học các khóa học chuyên sâu, cập nhật các công nghệ nha khoa mới nhất trên thế giới để có thể đem đến kết quả điều trị tốt nhất cho khách hàng.

Đội ngũ bác sĩ nha khoa ocare

Đội ngũ bác sĩ tại Nha Khoa O'CARE

TS.BS Trần Ngọc Quảng Phi – Phó chủ tịch Hội đồng giám định Chuyên môn của Hiệp hội Implant Nha khoa Thế Giới tại Việt Nam kiêm Phó chủ tịch Hội cấy ghép nha khoa TP.HCM, Phó ban Khoa học - Hội Răng Hàm Mặt TP.HCM là một trong những chuyên gia đầu nghành về nhiều lĩnh vực chuyên sâu (phẫu thuật hàm mặt, implant, chỉnh nha, điều trị khớp Thái Dương Hàm)

 Cơ Sở Vật Chất Y Khoa Chất Hiện Đại

Bệnh nhân đến điều trị đều được khám và tư vấn kĩ lưỡng. Bệnh nhân được chụp phim X-quang trước khi khám răng nhằm đảm bảo tất cả các vấn đề về răng đều được bác sĩ tư vấn và phân tích chu đáo. Bên cạnh đó các bác sĩ tại O’CARE còn trình bày toàn bộ qui trình và phương pháp điều trị cho bệnh nhân tham khảo trước khi có quyết định điều trị hay không.

nha khoa ocare 3

Trang bị đầy đủ các thiết bị hiện đại nhất trong nghành nha.

 Chất Lượng Dịch Vụ Nha Khoa

Trong tất cả các dịch vụ nha khoa, O’CARE luôn áp dụng điều trị theo quy trình chuẩn, đảm bảo an toàn và hiệu quả. Chế độ chăm sóc sau điều trị được O’CARE quan tâm chú trọng đặc biệt để tạo ra cảm giác thoải mái và dễ chịu nhất cho bệnh nhân và khách hàng.

điều trị tại nha  khoa OCARE

Chất lượng dịch vụ luôn là ưu tiên số 1 của chúng tôi

 Trong quá trình điều trị, nha khoa O’CARE đảm bảo các thao tác đều được thực hiện chính xác trong môi trường vô trùng tuyệt đối, hạn chế gây đau đớn tới mức tối đa, áp dụng các qui trình khử trùng đảm bảo nhất hiện nay với các máy móc nhập khẩu từ Mỹ và châu Âu.

trang thiết bị nha khoa ocare

Những thiết bị chuyên dụng hiện đại giúp hỗ trợ tối đa trong việc điều trị.

 Sứ mệnh của nha khoa O’CARE là đồng hành cùng bạn, mang đến cho bạn những giá trị thiết thực nhất.

Trong suốt 7 năm, chúng tôi luôn cố gắng mang lại những giá trị phục vụ tốt nhất cho khách hàng và bệnh nhân. Chúng tôi luôn duy trì mối quan tâm sâu sắc đến mọi đối tượng khách hàng, thường xuyên liên lạc với các bệnh nhân cũ để được nghe chia sẻ của họ, tổ chức các chương trình thăm khám và tư vấn răng miệng miễn phí cho các bé tiểu học và trung học vì O’CARE mong muốn tương lai thế hệ trẻ sẽ luôn khỏe và hạnh phúc với nụ cười trên môi.

Khám răng miễn phí cho học sinh

Nha khoa O’CARE tự hào đạt giải thưởng dịch vụ nha khoa tận tâm năm 2014 và luôn được bệnh nhân đánh giá là trung tâm nha khoa chất lượng cao tại TP. Hồ Chí Minh.

Giải thưởng là sự công nhận chất lượng dịch vụ và sự tận tâm dành cho khách hàng của chúng tôi.

Tags

BẢNG GIÁ

1. Chi phí khám răng và lập kế hoạch điều trị  Chi Phí (VNĐ)
Khám+ Tư vấn 50.000
Khám chuyên sâu + chụp phim x-quang toàn cảnh hàm răng 200.000
Khám chỉnh nha- niềng răng: chụp hình + chụp phim + lấy dấu+ phân tích 1.500.000
Khám khớp Thái Dương Hàm: Khám tư vấn + phim 2D, 3D Conebeam 950.000
Khám nha chu: Chụp phim + đo túi 2 hàm + kê hoạch điều trị 800.000
Khám bệnh lý miệng - hàm mặt 500.000
Khám phục hình răng sứ: chụp hình+ chụp xquang+ lấy dấu phân tích 500.000 
Phân tích khớp cắn khi có rối loạn phức tạp 500.000
2. Chi phí Nhổ răng khôn, nhổ răng sữa Chi Phí (VNĐ)
Nhổ Răng sữa bôi tê 50.000/răng 
Nhổ răng sữa chích tê 100.000/răng 
Nhổ răng thường (chích tê) 200.000-300.000/răng
Nhổ răng mọc kẹt 2.000.000/răng 
Nhổ răng khôn thường (không tiểu phẫu) 1.000.000/răng
Nhổ răng khôn tiểu phẫu độ I 1.500.000/răng
Nhổ răng khôn tiểu phẫu độ II 2.000.000/răng
Nhổ răng khôn tiểu phẫu độ III 3.000.000/răng
Nhổ răng mọc ngầm trong xương hàm 4.000.000/răng
3. Chi phí trám răng thẩm mỹ composite (răng mòn- sâu - sứt mẻ) Chi Phí (VNĐ)
Trám răng Composite Xoang I 300.000/răng
Trám răng Composite Xoang II 800.000/răng
Trám răng Composite Xoang II (có xử lý mô mềm) 1.000.000/răng
Trám răng Composite Xoang III 500.000/răng
Trám răng Composite Xoang IV 800.000/răng
Trám răng Composite Xoang V 400.000/răng
Trám răng sữa 50.000-200.000/răng 
Trám lót răng sữa ngừa sâu răng 50.000/răng
Trám hở kẽ răng cửa bằng Composite 1.200.000/răng
Trám sứt mẻ răng cửa bằng Composite 800.000/răng
Trám răng MTA 5.880.000/răng
4. Điều trị tủy răng (nội nha) giải quết đau buốt răng Chi phí (VNĐ)
* Quý khách lưu ý: Sau khi điều trị tủy răng phải cần phải trám răng lại, do đó chi phí trám răng sẽ được tính riêng
Nội nha Răng cửa 800.000/răng
Nội nha Răng cối nhỏ 1.000.000/răng
Nội nha Răng cối 1.500.000/răng
Nội nha lại 200.000/ống tủy
Nội nha răng sữa:  lấy tủy buồng 400.000/răng
Nội nha răng sữa:  lấy tủy chân 500.000/răng
PT chóp không trám ngược: Răng trước 2.000.000/răng
PT chóp có trám ngược:  Răng trước 3.000.000/răng
PT chóp không trám ngược:  Răng sau 3.000.000/răng
PT chóp có trám ngược:  Răng sau 5.000.000/răng
5. Cạo vôi răng - điều trị viêm nha chu - tụt nướu Chi phí (VNĐ)
Cạo vôi răng + đánh bóng mức độ I 200.000/ 2 hàm
Cạo vôi răng + đánh bóng mức độ II 300.000/ 2 hàm
Cạo vôi răng + đánh bóng mức độ III + bơm rửa 400.000/ 2 hàm
Nạo túi nha chu + cạo láng gốc răng 750.000/1-2 răng
Nạo túi + cạo láng gốc răng (/1sextant=1/3 hàm) 1.500.000 1/3 hàm
Phẫu lật vạt (có nạo túi) 1/3 hàm 2.000.000 1/3 hàm
Tiểu phẫu điều trị tụt nướu không ghép mô 2.000.000/răng
Tiểu phẫu điều trị tụt nướu ghép mô liên kết (1 vị trí tối đa 2 răng) 3.000.000/1 vị trí
Vi phẫu tạo hình nướu do tụt nướu 1-2 răng (1 vùng) 10.000.000
Vi phẫu tạo hình nướu do tụt nướu 3-4 răng (1 vùng) 15.000.000
Vi phẫu tạo hình nướu do tụt nướu 1-2 răng ( khác vùng) 20.000.000
Vi phẫu tạo hình nướu do tụt nướu 5-6 răng (1 vùng) 20.000.000
Vi phẫu tạo hình nướu do tụt nướu 3-4 răng ( khác vùng) 30.000.000
Vi phẫu tạo hình nướu do tụt 5-6 răng ( khác vùng) 40.000.000
6. Tẩy trắng răng - Điều trị cười hở nướu Chi phí (VNĐ)
Tẩy trắng BleachBright đèn Led  3.000.000/liệu trình
Gói trắng BleachBrigt tại nhà 6 ống thuốc + khay tẩy trắng 2.000.000
Gói tẩy trắng BleachBrigt tại nhà 3 ống thuốc + khay tẩy trắng 1.500.000
Thuốc tẩy BleachBrigt (KH có thể mua thêm) 400.000/ống
Chi phí làm máng tẩy trắng  300.000
Tẩy trắng răng nội tủy (1 răng sậm màu do tủy) 500.000/răng
Điều trị cười hở nướu độ I (1/3 hàm) 6.000.000
Điều trị cười hở nướu độ II (2/3 hàm) 12.000.0000
Điều trị cười hở nướu độ III (toàn hàm) 18.000.000
Trường hợp có mài xương khi điều trị cười hở nướu chi phí +5.000.000 VNĐ  

 

7. Niềng răng phương pháp gắn mắc cài kim loại hoặc sứ

*Chi phí tùy thuộc vào loại mắc cài và thời gian điều trị (trên hoặc dưới 2 năm). Áp dụng thanh toán trả góp 1 năm

Loại Mắc Cài Niềng Răng Thời Gian   Chi Phí (VNĐ)

Chi phí khám tư vấn + chụp hình, phim+ phân tích ra kế hoạch

(được trừ vào tổng chi phí khi KH điều trị )

1 tuần giao KQ 1.500.000
 Mắc cài kim loại thường  Dưới 2 năm 35.000.000
Mắc cài kim loại thường  Trên 2 năm 40.000.000
Mắc cài kim loại thường có khóa Dưới 2 năm 40.000.000
Mắc cài kim loại thường có khóa Trên 2 năm 45.000.000
 Mắc cài sứ Dưới 2 năm 40.000.000
Mắc cài sứ Trên 2 năm 45.000.000
Mắc cài sứ có khóa Dưới 2 năm 45.000.000
Mắc cài sứ có khóa Trên 2 năm 50.000.000
 Niềng răng công nghệ MEAW - Mắc cài kim loại Dưới 2 năm 40.000.000
Niềng răng công nghệ MEAW - Mắc cài kim loại Trên 2 năm 55.000.000
 Niềng răng công nghệ MEAW - Mắc cài kim sứ Dưới 2 năm 50.000.000
Niềng răng công nghệ MEAW - Mắc cài kim sứ Trên 2 năm 60.000.000
 Niềng răng mắc cài mặt lưỡi (mặt trong răng) 2 hàm Kết thúc 90.000.00
Niềng răng mắc cài mặt lưỡi 1 hàm trên Kết thúc 55.000.000
Gắn khí cụ duy trì kết quả (sau khi niềng răng ) Trong ngày 1.000.000
Gắn cung duy trì kết quả Trong ngày 2.000.000

 

8. Các phương pháp niềng răng khác

* Bao gồm niềng răng trong suốt Ivisalign, các phương pháp niềng răng phòng ngừa cho trẻ không dùng mắc cài.

Phương Pháp Niềng Răng Chi Phí (VNĐ)
 Niềng răng trong suốt Invisalign 5000 USD (115 triệu)
Niềng răng khí cụ tháo lắp đơn giản 5.000.000
Niềng răng khí cụ tháo lắp phức tạp 10.000.000
Niềng răng 6-8 tháng 17.000.000
Headgear ( phòng ngừa cho trẻ em) 4.500.000
Face mask( chưa gồm IP nếu có) phòng ngừa cho trẻ em 5.000.000
Headgear +TPA (phòng ngừa cho trẻ em) 6.500.000
Twin block (phòng ngừa cho trẻ em) 8.000.000
Pendulum ( phòng ngừa cho trẻ em) 5.000.000
Bionator ( phòng ngừa cho trẻ em) 5.000.000

 

9. Răng sứ thẩm mỹ Chi Phí (VNĐ)
Răng sứ - kim loại 1.500.000/răng
Răng sứ kim loại Titan 4.000.000/răng
Răng sứ Emax 5.500.000/răng
Răng sứ Zirconia - Circon 6.000.000/răng
 Mặt dán Veneer sứ 7.000.000/răng
Răng sứ Palladium 7.500.000/răng
Răng sứ Jelenko 10.000.000/răng
Răng tạm 200.000/răng
10. Hàm giá tháo lắp Chi Phí (VNĐ)
Hàm giả toàn hàm 10.000.000
Hàm khung Nikel 3.000.000
Hàm nhựa dẻo Valplast 3.000.000
Khung Attach 3.000.000
Hàm khung Titan 5.000.000
Cùi răng giả kim loại 500.000
Cùi răng giả Titan 2.000.0000
Răng tháo lắp ngoại 500.000/răng
11. Trồng răng Implant Chi Phí (USD)
* Hệ thống Implant bao gồm (trụ Implant + Abutment + răng sứ), ở đây OCARE chỉ để cập trụ Implant và Abutment
Implant Hitec 800 USD/trụ
Implant Dentium 800 USD/trụ
Implant Tekka 1100 USD/trụ
Implant Nobel 1200 USD/trụ
Implant 3I 1300 USD/trụ
Implant Straumann 1300 USD/trụ
Abutment làm sẵn Dentium 200 USD/trụ
Abutment làm sẵn Tekka 250 USD/trụ
Abutment đúc Dentium 400 USD/trụ
Abutment đúc Tekka 450 USD/trụ
Abutment làm sẵn Nobel 300 USD/trụ
Abutment đúc Nobel 500 USD/trụ
Điều trị hỗ trợ cho những trường hợp không đạt tiêu chuẩn cấy ghép Implant (có thể phát sinh)
Ghép xương nhân tạo 300-600 USD
PT dời thần kinh 500 USD
PT ghép mô XLK trên implant  200 USD
PT nâng xoang kín 2 vùng 300 USD
PT nâng xoang kín + ghép xương  600 USD
Ghép xương tự thân, tối đa 2 răng 1000 USD
PT nâng xoang hở + ghép xương  1000 USD
PT nâng xoang + ghép xương + tủy 1200 USD
Màng tự tiêu (lớn) 300 USD
Màng không tiêu 400 USD
Màng không tiêu gia cố 500 USD
12. Điều trị khớp thái dương hàm (đau quai hàm) Chi phí (VNĐ)

* Quý khách lưu ý: Tùy vào trường hợp cụ thể của bệnh sẽ có những giải pháp điều trị phù hợp.

Vì đây là điều trị phức tạp cần khám chẩn đoán trước OCARE sẽ thông báo mức phí liệu trình điều trị

Khám tư vấn+ chụp phim CT 3D Khớp thái dương hàm 950.000
Thu thập dữ liệu + phân tích chuẩn đoán lâm sàng Tùy từng trường hợp
Nắn khớp 1.000.000
Kế hoạch điều trị (bệnh án hoàn chỉnh) 1.000.000
Ghi lồi cầu đồ lần 1 3.000.000
Ghi lồi cầu đồ lần 2 1.500.000
Ghi lồi cầu đồ lần 3 1.000.000
Phân tích phim đo sọ 500.000
Phân tích giá khớp 500.000
Tscan lần 1 1.000.000
Tscan lần 2 600.0000
Tscan lần 3 400.000
Máng Bruxchecker lần 1 500.000
Máng Bruxchecker lần 2 400.000
Máng Bruxchecker lần 3 400.000
Chụp cone beam lần 1 500.000
Chụp cone beam lần 2 400.000
Chụp cone beam lần 3 300.000
Máng nhai định vị lồi cầu (ARS) 10.000.000
Máng nhai thư giãn (MAGO, OBI, SS) 5.000.000
Máng nhai six -points 2.000.000
Mài chỉnh khớp  2-3 triệu
Overlay 5.000.0000
Máng chống nghiến 5.000.000
Rửa khớp/1 khớp 10.000.000
Rửa khớp nội soi/ 1 khớp 20.000.000
Phẫu thuật nội soi, cố định đĩa/ 1 khớp 40.000.000
Phẫu thuật vi phẫu tạo hình khớp/1 khớp 40.000.000
Phẫu thuật thay khớp/1 khớp (Chưa tính chi phí khớp) 30.000.000
13. Các dịch vụ khác tại OCARE Chi phí (VNĐ)
Gắn đá lên răng 500.000/hạt
Phẫu thuật cắt thắng môi 2.000.000
Phẫu thật u lành hàm mặt: 5.000.000
Phẫu thuật u tuyến mang tai 10.000.000
Điều trị núm phụ mặt nhai 1.500.000
Lịch mọc răng, theo dỏi quá trình thay răng của bé 500.000
Dự đoán tăng trưởng, độ tuổi dậy thì 600.000
Chụp phim CT Conebeam 3D 400.000
Chụp phim x-ray thường 150.000

Thư viện ảnh

Gửi ý kiến & Đánh giá

Đánh giá :


CAPTCHA Image
Đổi mã

Giờ làm việc

Đang mở cửa
  • Thứ 2 8h30 - 19h30
  • Thứ 3 8h30 - 19h30
  • Thứ 4 8h30 - 19h30
  • Thứ 5 8h30 - 19h30
  • Thứ 6 8h30 - 19h30
  • Thứ 7 8h30 - 19h30
  • Chủ nhật Nghỉ

Phòng khám ở Quận 3 :

Xem thêm