Nha Khoa Việt Giao - Quận 3
Giới thiệu
NHA KHOA VIỆT GIAO
"Mỗi chiếc răng như một viên kim cương, hãy giữ gìn để luôn được lấp lánh"
Song hành với việc phát triển chuyên môn trên lâm sàng, Trung tâm NHA KHOA THẨM MỸ VIỆT GIAO còn kết hợp với các chuyên gia trong và ngoài nước: Nhật, Hàn Quốc, Đài Loan, chuyên viên Việt Nam để thực hiện một số khâu quan trọng trong việc điều trị laboratories. Với máy móc, trang thiết bị hiện đại, công nghệ tiên tiến được các hãng uy tín trên thế giới về Nha khoa chuyên dùng, cộng với sự huấn luyện của các chuyên gia nước ngoài đã giúp cho đội ngũ Kỹ thuật viên có tay nghề cao, chính xác.
CHUYÊN VỀ NHA KHOA
Nha Khoa Việt Giao là trung tâm Nha Khoa thẩm mỹ chuyên sâu về Răng sứ, chỉnh nha, Implant, tẩy trắng răng.
THƯƠNG HIỆU ĐỘC QUYỀN
Nha khoa Thẩm Mỹ Việt Giao đã được đăng ký thương hiệu độc quyền và được điều hành trực tiếp bởi Bác sĩ Giám đốc, cùng với đội ngũ Bác sĩ tận tâm, giàu kinh nghiệm.
TIÊU CHUẨN VỆ SINH
Chúng tôi đặt tiêu chuẩn vệ sinh vô trùng lên hàng đầu, thực hiện nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn ADA.
TRÁCH NHIỆM
Khám cẩn thận, tư vấn đúng và đủ, lên kế hoạch phù hợp, thực hiện đúng bảng giá niêm yết là mục tiêu của chúng tôi
CUNG CẤP CÁC DỊCH VỤ CHĂM SÓC RĂNG MIỆNG
NHA KHOA VIỆT GIAO cung cấp đầy đủ những dịch vụ Nha khoa tổng quát, bao gồm: xét nghiệm - chẩn đoán và tư vấn răng miệng - cạo vôi & vệ sinh răng - trám răng.
Nha khoa thẩm mỹ được hiểu là phục hồi thẩm mỹ cho răng. Bằng cách sử dụng các công nghệ cũng như vật liệu nha khoa mới nhất, hiện đại nhất.
Tẩy trắng răng là quá trình điều trị để lấy đi các sắc tố vàng và nâu ở men và ngà răng. Bằng cách sử dụng thuốc tẩy trắng bôi lên bề mặt răng trong 1 khoảng thời gian nhất định làm cho màu răng trắng sáng dần lên.
Với việc sử dụng các loại sứ cao cấp, răng sứ được sản xuất tại các nước có kỹ thuật hàng đầu Châu Âu, việc phục hình răng sẽ đem lại độ bền và tính thẩm mỹ cao hơn.
Chỉnh nha – niềng răng là một trong những dịch vụ Nha khoa được quan tâm và được xem là an toàn nhất ở NHA KHOA VIỆT GIAO.
CẮM GHÉP IMPLANT - PHẪU THUẬT NƯỚU
Cắm ghép Implant là một giải pháp công nghệ tiên tiến trong điều trị nha khoa.
CÙNG NHIỀU DỊCH VỤ CHẤT LƯỢNG CAO KHÁC NHA KHOA THẨM MỸ VIỆT GIAO CUNG CẤP TẤT CẢ DỊCH VỤ CHĂM SÓC RĂNG MIỆNG
Tags
BẢNG GIÁ
Đơn vị tính: 1 lần/1 ca/1 răng/ VNĐ
Bảng giá trên chưa bao gồm thuế GTGT ( 10%VAT)
|
KỸ THUẬT ĐIỀU TRỊ |
PHÂN LOẠI |
CHI PHÍ (VNĐ) |
THỜI GIAN ĐIỀU TRỊ |
|||||
1 |
Khám và tư vấn |
|
|
Miễn phí |
|||||
X-quang kỹ thuật số |
|||||||||
2 |
Digital Scanner Xray Film |
100.000 |
5 phút |
||||||
Tẩy trắng răng |
|||||||||
3 |
Đèn LED |
3.000.000 |
90 phút |
||||||
Đèn Philips Zoom Whitespeeds |
6.000.000 |
||||||||
Tẩy tại nhà |
2.000.000 (4 ống thuốc) |
Lấy liền |
|||||||
2.500.000 (6 ống thuốc) |
|||||||||
Tẩy tại nhà đặc trị cho nhiễm Tetra (Mang máng tẩy) |
2.500.000-3.000.000 |
||||||||
Cặp máng tẩy |
300.000 |
||||||||
Thuốc tẩy tại nhà Pola |
300.000 |
||||||||
Thuốc tẩy tại nhà Opalescence 20% |
500.000 |
||||||||
Phục hình răng sứ thẩm mỹ (cố định) |
|||||||||
4 |
Sứ thẩm mỹ Ceramill Amann Girrbach |
Sứ Ceramill Zolid FX |
6.000.000 |
2 – 5 ngày |
|||||
Sứ Ceramill Zi |
6.500.000 |
Sứ CAD/CAM |
|||||||
Sứ Ceramill Sintron |
6.500.000 |
Sứ trên Implant |
|||||||
Inlay - Onlay |
5.000.000 |
|
|||||||
Sứ thẩm mỹ Cercon ( Dentsply )
|
Sứ Cercon |
5.500.000 |
2 – 4 ngày
|
||||||
Sứ Cercon HT |
6.000.000 |
||||||||
Sứ thẩm mỹ Zirconia Vita ( Đức) |
Vita |
4.500.000 |
|||||||
Vita HT |
5.500.000 |
||||||||
Full- Zirconia |
5.000.000 |
||||||||
Sứ thẩm mỹ Lava 3M |
Lava 3M |
7.000.000 |
|||||||
Lava Esthetic |
8.000.000 |
||||||||
Sứ thẩm mỹ Emax ( Ivod Vivadent )
|
Sứ IPS.E.max ZirCAD |
7.000.000 |
|||||||
IPS.E.Max Press Multi- Veneer |
10.000.000 |
||||||||
IPS.E.Max CAD- Veneer |
8.000.000 |
||||||||
Sứ Kim loại |
Sứ Ni |
1.500.000 |
2 – 4 ngày |
||||||
Sứ Cr - Co |
3.000.000 -3.500.000 |
||||||||
Sứ Titan |
2.500.000-3.000.000 |
||||||||
Sứ kim loại quý (86% vàng + 11% bạch kim) |
6.000.000 – 8.000.000 |
||||||||
Onlay – Inlay Ceramic |
5.000.000 |
||||||||
|
Cùi giả (core) |
Kim loại Ni |
500.000 |
1 ngày |
|||||
Kim loại Titan |
1.500.000 |
||||||||
Sứ Zirconia ( trắng) |
3.500.000 |
||||||||
Chốt
|
Mooser Dentsply |
800.000 |
|||||||
Chốt sợi carbon |
1.000.000-1.500.000 |
||||||||
Mão kim loại |
Toàn kim loại (Niken) |
800.000 |
2 ngày |
||||||
Mặt nhựa (Faceff) |
1.000.000 |
||||||||
Titan |
1.500.000 |
||||||||
Chi phí khác
|
Răng tạm nhựa |
100.000 |
1 Răng |
||||||
Tháo cắt cầu răng |
100.000 |
||||||||
Răng tạm Composite |
200.000 |
||||||||
|
Hàm Mock-up |
CAD/CAM |
4.000.000 |
1 Cặp |
|||||
Trám răng |
|||||||||
5 |
Amalgam |
300.000 – 400.000 |
30 phút ( xoang thường) |
||||||
Fuji II LC – Fuji IX |
300.000 – 400.000 |
||||||||
Composite |
300.000 – 500.000 |
||||||||
Centon |
400.000 |
||||||||
Đắp mặt thẩm mỹ răng ( bằng Composite) |
800.000-1.200.000 |
Tùy số răng |
|||||||
Bulkfill |
800.000-1.000.000
|
||||||||
SonicFill |
|||||||||
Componeer ( Dán mặt nhựa) |
2.000.000 |
1 Răng |
|||||||
Phục hình răng (tháo lắp) |
|||||||||
6 |
Răng tháo lắp |
Composite |
Vita Đức |
1.200.000 |
5 ngày – 14 ngày |
||||
Triostate Đức |
800.000 |
||||||||
Shofu Nhật |
|||||||||
Odipal |
600.000 |
||||||||
Crown |
|||||||||
Răng nhựa |
Mỹ ( Justies, Excellent) |
800.000 |
|||||||
Nhật - Trudent |
350.000-450.000 |
||||||||
Việt Nam |
300.000 |
||||||||
Răng Sứ tháo lắp. |
Vita |
800.000 |
|||||||
|
R trên hàm dẻo - Mỹ |
600.000-1.200.000 |
|
||||||
Hàm nhựa dẻo IvoBase ( mỗi hàm) |
4.000.000 |
||||||||
Nền hàm nhựa dẻo |
Toàn hàm |
3.000.000 |
|||||||
Bán hàm |
2.000.000 |
||||||||
Cặp toàn hàm 28 R Composite |
16.800.000-33.600.000 |
Tuỳ loại răng |
|||||||
Tạo hình nướu thẩm mỹ bằng Composite |
1.500.000 |
|
|||||||
Quét phủ màu thẩm mỹ NANO VARNISH |
1.000.000 |
||||||||
Hàm Khung |
Kim loại thường |
2.500.000 |
|||||||
Kim loại Titan |
3.000.000 |
||||||||
Liên kết |
3.500.000 |
||||||||
Attachment – khung liên kết |
2.000.000 |
1 Attachment |
|||||||
Răng sứ theo khung liên kết |
500.000 |
Cộng thêm 1 Răng |
|||||||
Nha chu |
|||||||||
7 |
Cạo vôi răng |
Răng người lớn |
300.000 - 500.000 |
20 phút – 40 phút |
|||||
Cạo vôi răng |
Răng trẻ em <12T |
150.000 – 200.000 |
15 phút – 20 phút |
||||||
Viêm lợi trùm răng khôn |
200.000 |
|
|||||||
Nạo túi nha chu 1 răng |
200.000 |
|
|||||||
Điều trị Nha chu bằng thuốc đặc trị ( tuỳ chỉ định Bác Sĩ) |
2.000.000-2.500.000 |
3 tuần |
|||||||
Chữa tủy |
|||||||||
8 |
Răng sữa |
500.000 |
45 phút – 60 phút * Chốt riêng *Composite tính riêng |
||||||
Răng một chân |
1.500.000 |
||||||||
Răng nhiều chân |
1.500.000-2.000.000 |
||||||||
Nhổ răng |
|||||||||
9 |
Răng sữa |
Phun tê |
100.000 |
15 phút- 30 phút |
|||||
Chích thuốc tê |
150.000-200.000 |
||||||||
Răng cửa |
500.000 – 700.000 |
30 phút- 1 tiếng |
|||||||
Răng hàm (khó) |
700.000 – 1.000.000 |
||||||||
Nhổ tiểu phẫu răng khôn khó (sâu, mọc lệch, ngầm) |
2.000.000 – 4.000.000 |
1 tiếng-2 tiếng |
|||||||
Cắm ghép Implant |
|||||||||
10 |
Trụ Implant + Răng sứ Titan |
23.000.000 –34.000.000 |
|
||||||
Chỉnh răng |
|||||||||
11 |
DC tiền chỉnh hình |
2.000.000 – 2.500.000 |
|
||||||
Hô, móm, lệch lạc + Mắc cài kim loại + MC sứ |
25.000.000 – 40.000.000 + 8.000.000 – 10.000.000 |
|
|||||||
Invisalign |
84.000.000 – 126.000.000 |
||||||||
Tiểu phẫu |
|||||||||
12 |
|
Cắt chóp 1 răng |
2.000.000 |
|
|||||
Cắt nướu 1 răng |
1.000.000 |
|
|||||||
Phẫu thuật tạo hình thẫm mỹ |
|||||||||
13 |
Ghép mô liên kết (4R – 6R trước) |
5.000.000 – 10.000.000 |
|
||||||
PT kéo dài chân R (6R trước) |
5.000.000 – 10.000.000 |
|
|||||||
Ghép xương nhân tạo làm Implant |
6.000.000 – 20.000.000 |
Tuỳ số lượng răng |
|||||||
Điều trị phòng ngừa |
|||||||||
14 |
Sealant trám bít hố rãnh |
200.000 |
|
||||||
Trám răng sữa Fuji IX |
200.000 |
||||||||
Máng nhai (Chống nghiến răng) |
2.000.000-3.000.000 |
|
|||||||
Hàm Trainer |
2.000.000- 3.000.000 |
|
|||||||
Gắn hột |
|||||||||
15 |
Kim cương thiên nhiên (Hột của BN) |
500.000 |
30 phút |
||||||
Kim cương nhân tạo (Hột của PK) |
500.000 |