Dentacity
Tìm kiếm
Kiến thức nha khoa

Giới thiệu

 

NHA KHOA VIỆT GIAO

"Mỗi chiếc răng như một viên kim cương, hãy giữ gìn để luôn được lấp lánh"

Song hành với việc phát triển chuyên môn trên lâm sàng, Trung tâm NHA KHOA THẨM MỸ VIỆT GIAO còn kết hợp với các chuyên gia trong và ngoài nước: Nhật, Hàn Quốc, Đài Loan, chuyên viên Việt Nam để thực hiện một số khâu quan trọng trong việc điều trị laboratories. Với máy móc, trang thiết bị hiện đại, công nghệ tiên tiến được các hãng uy tín trên thế giới về Nha khoa chuyên dùng, cộng với sự huấn luyện của các chuyên gia nước ngoài đã giúp cho đội ngũ Kỹ thuật viên có tay nghề cao, chính xác.

CHUYÊN VỀ NHA KHOACHUYÊN VỀ NHA KHOA

Nha Khoa Việt Giao là trung tâm Nha Khoa thẩm mỹ chuyên sâu về Răng sứ, chỉnh nha, Implant, tẩy trắng răng.

THƯƠNG HIỆU ĐỘC QUYỀNTHƯƠNG HIỆU ĐỘC QUYỀN

Nha khoa Thẩm Mỹ Việt Giao đã được đăng ký thương hiệu độc quyền và được điều hành trực tiếp bởi Bác sĩ Giám đốc, cùng với đội ngũ Bác sĩ tận tâm, giàu kinh nghiệm.

TIÊU CHUẨN VỆ SINHTIÊU CHUẨN VỆ SINH

Chúng tôi đặt tiêu chuẩn vệ sinh vô trùng lên hàng đầu, thực hiện nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn ADA.

TRÁCH NHIỆMTRÁCH NHIỆM

Khám cẩn thận, tư vấn đúng và đủ, lên kế hoạch phù hợp, thực hiện đúng bảng giá niêm yết là mục tiêu của chúng tôi

CUNG CẤP CÁC DỊCH VỤ CHĂM SÓC RĂNG MIỆNG

NHA KHOA TỔNG QUÁT

NHA KHOA VIỆT GIAO cung cấp đầy đủ những dịch vụ Nha khoa tổng quát, bao gồm: xét nghiệm - chẩn đoán và tư vấn răng miệng - cạo vôi & vệ sinh răng - trám răng.

NHA KHOA THẨM MỸ

Nha khoa thẩm mỹ được hiểu là phục hồi thẩm mỹ cho răng. Bằng cách sử dụng các công nghệ cũng như vật liệu nha khoa mới nhất, hiện đại nhất. 

TẨY TRẮNG RĂNG

Tẩy trắng răng là quá trình điều trị để lấy đi các sắc tố vàng và nâu ở men và ngà răng. Bằng cách sử dụng thuốc tẩy trắng bôi lên bề mặt răng trong 1 khoảng thời gian nhất định làm cho màu răng trắng sáng dần lên.

RĂNG SỨ KỸ THUẬT CAO

Với việc sử dụng các loại sứ cao cấp, răng sứ được sản xuất tại các nước có kỹ thuật hàng đầu Châu Âu, việc phục hình răng sẽ đem lại độ bền và tính thẩm mỹ cao hơn.

NIỀNG RĂNG - INVISALIGN

Chỉnh nha – niềng răng là một trong những dịch vụ Nha khoa được quan tâm và được xem là an toàn nhất ở NHA KHOA VIỆT GIAO.

CẮM GHÉP IMPLANT - PHẪU THUẬT NƯỚU

Cắm ghép Implant là một giải pháp công nghệ tiên tiến trong điều trị nha khoa.

CÙNG NHIỀU DỊCH VỤ CHẤT LƯỢNG CAO KHÁC NHA KHOA THẨM MỸ VIỆT GIAO CUNG CẤP TẤT CẢ DỊCH VỤ CHĂM SÓC RĂNG MIỆNG

Tags

BẢNG GIÁ

Đơn vị tính: 1 lần/1 ca/1 răng/ VNĐ
Bảng giá trên chưa bao gồm thuế GTGT ( 10%VAT)

 


STT

KỸ THUẬT ĐIỀU TRỊ

PHÂN LOẠI

CHI PHÍ

(VNĐ)

THỜI GIAN ĐIỀU TRỊ

1

Khám và tư vấn

 

 

Miễn phí

X-quang kỹ thuật số

2

Digital Scanner Xray Film

100.000

5 phút

Tẩy trắng răng

3

 

Đèn LED

 

3.000.000

90 phút

 

Đèn Philips Zoom Whitespeeds 

 

6.000.000

Tẩy tại nhà
(Mang máng tẩy)

2.000.000 (4 ống thuốc)

Lấy liền

2.500.000 (6 ống thuốc)

 

Tẩy tại nhà đặc trị cho nhiễm Tetra

(Mang máng tẩy)

2.500.000-3.000.000

 

Cặp máng tẩy

 

300.000

 

Thuốc tẩy tại nhà Pola

 

300.000

 

Thuốc tẩy tại nhà Opalescence 20%

 

500.000

Phục hình răng sứ thẩm mỹ (cố định)

4

Sứ thẩm mỹ

Ceramill Amann Girrbach

Sứ Ceramill Zolid  FX

6.000.000

2 – 5 ngày

Sứ Ceramill Zi

6.500.000

Sứ CAD/CAM

Sứ Ceramill Sintron

6.500.000

Sứ trên Implant

Inlay - Onlay

5.000.000

 

Sứ thẩm mỹ Cercon

( Dentsply )

 

Sứ Cercon

 

5.500.000

 

 

 

 

 

 

2 – 4 ngày

 

 

 

 

 

 

 

 

Sứ Cercon HT

6.000.000

Sứ thẩm mỹ Zirconia Vita

         ( Đức)

Vita

4.500.000

Vita HT

5.500.000

Full- Zirconia

5.000.000

Sứ thẩm mỹ Lava 3M

Lava 3M

7.000.000

Lava Esthetic

8.000.000

Sứ thẩm mỹ Emax

    ( Ivod Vivadent )

 

 

Sứ IPS.E.max ZirCAD

7.000.000

IPS.E.Max Press Multi- Veneer

10.000.000

IPS.E.Max CAD- Veneer Descxxxription: new

8.000.000

Sứ Kim loại

Sứ Ni

1.500.000

2 – 4 ngày

Sứ Cr - Co

3.000.000 -3.500.000

Sứ Titan

2.500.000-3.000.000

Sứ kim loại quý

(86% vàng + 11% bạch kim)

6.000.000 – 8.000.000

 

 Onlay – Inlay Ceramic

5.000.000

 

 

 

 

Cùi giả (core)

Kim loại Ni

500.000

1 ngày

 

Kim loại Titan

 

1.500.000

 

Sứ Zirconia ( trắng)

 

3.500.000

Chốt

 

Mooser Dentsply

 

 

800.000

 

Chốt sợi carbon

 

1.000.000-1.500.000

Mão kim loại

Toàn kim loại (Niken)

800.000

2 ngày

Mặt nhựa (Faceff)

1.000.000

Titan

1.500.000

Chi phí khác

 

Răng tạm nhựa

100.000

 

 

 

1 Răng

Tháo cắt cầu răng

100.000

Răng tạm Composite

 

200.000

 

 

Hàm Mock-up

 

CAD/CAM

 

4.000.000

 

1 Cặp

Trám răng

5

Amalgam

300.000 – 400.000

30 phút

( xoang thường)

Fuji II LC – Fuji  IX

300.000 – 400.000

Composite

300.000 – 500.000

Centon

400.000

Đắp mặt thẩm mỹ răng ( bằng Composite)

800.000-1.200.000

Tùy số răng

Bulkfill

 

800.000-1.000.000

 

 

SonicFill

Componeer ( Dán mặt nhựa)

2.000.000

1 Răng

Phục hình răng (tháo lắp)

6

Răng tháo lắp

Composite

Vita Đức

1.200.000

5 ngày – 14 ngày

Triostate Đức

800.000

Shofu Nhật

Odipal

 

600.000

Crown

 

 

Răng nhựa

Mỹ ( Justies, Excellent)

800.000

Nhật - Trudent

350.000-450.000

Việt Nam

300.000

Răng Sứ tháo lắp.

Vita

800.000

  

R trên hàm dẻo - Mỹ

600.000-1.200.000

 

Hàm nhựa dẻo IvoBase ( mỗi hàm)

4.000.000

Nền hàm nhựa dẻo

Toàn hàm

3.000.000

Bán hàm

2.000.000

Cặp toàn hàm 28 R Composite

16.800.000-33.600.000

Tuỳ loại răng

Tạo hình nướu thẩm mỹ bằng Composite

1.500.000

 

Quét phủ màu thẩm mỹ NANO VARNISH

1.000.000

Hàm Khung

Kim loại thường

2.500.000

Kim loại Titan

3.000.000

Liên kết

3.500.000

Attachment – khung liên kết

2.000.000

1 Attachment

Răng sứ theo khung liên kết

500.000

Cộng thêm

1 Răng

Nha chu

7

Cạo vôi răng

Răng người lớn

300.000 - 500.000

20 phút –

40 phút

Cạo vôi răng

Răng trẻ em <12T

150.000 – 200.000

15 phút –

20 phút

Viêm lợi trùm răng khôn

200.000

 

Nạo túi nha chu 1 răng

200.000

 

Điều trị Nha chu bằng thuốc đặc trị

( tuỳ chỉ định Bác Sĩ)

2.000.000-2.500.000

3 tuần

Chữa tủy

8

Răng sữa

500.000

45 phút – 60 phút

* Chốt riêng

*Composite tính riêng

Răng một chân

1.500.000

Răng nhiều chân

1.500.000-2.000.000

Nhổ răng

9

Răng sữa

Phun tê

100.000

    15 phút-

30 phút

Chích thuốc tê

150.000-200.000

Răng cửa

500.000 – 700.000

30 phút-

1 tiếng

Răng hàm (khó)

700.000 – 1.000.000

Nhổ tiểu phẫu răng khôn khó (sâu, mọc lệch, ngầm)

2.000.000 – 4.000.000

1 tiếng-2 tiếng

Cắm ghép Implant

10

Trụ  Implant + Răng sứ Titan

23.000.000 –34.000.000

 

Chỉnh răng

11

DC tiền chỉnh hình

2.000.000 – 2.500.000

 

Hô, móm, lệch lạc

+ Mắc cài kim loại

+ MC sứ

25.000.000 – 40.000.000

+ 8.000.000 – 10.000.000

 

Invisalign

84.000.000 – 126.000.000

Tiểu phẫu

12

 

Cắt chóp 1 răng

2.000.000

 

Cắt nướu 1 răng

1.000.000

 

Phẫu thuật tạo hình thẫm mỹ

13

Ghép mô liên kết (4R – 6R trước)

5.000.000 – 10.000.000

 

PT kéo dài chân R (6R trước)

5.000.000 – 10.000.000

 

Ghép xương nhân tạo làm Implant

6.000.000 – 20.000.000

Tuỳ số lượng răng

Điều trị phòng ngừa

14

Sealant trám bít hố rãnh

200.000

 

Trám răng sữa Fuji IX

200.000

Máng nhai (Chống nghiến răng)

2.000.000-3.000.000

 

Hàm Trainer

2.000.000- 3.000.000

 

Gắn hột

15

Kim cương thiên nhiên (Hột của BN)

500.000

30 phút

Kim cương nhân tạo (Hột của PK)

500.000

Thư viện ảnh

Gửi ý kiến & Đánh giá

Đánh giá :


CAPTCHA Image
Đổi mã

Giờ làm việc

Đã đóng cửa
  • Thứ 2 8h00 - 20h00
  • Thứ 3 8h00 - 20h00
  • Thứ 4 8h00 - 20h00
  • Thứ 5 8h00 - 20h00
  • Thứ 6 8h00 - 20h00
  • Thứ 7 8h00 - 20h00
  • Chủ nhật 8h00 - 12h00

Phòng khám ở Quận 3 :

Xem thêm