Nha Khoa HTC - Viện Nha Khoa Thẩm Mỹ Hải Dương
Giới thiệu
HTC DENTAL VIỆN NHA KHOA THẨM MỸ TẠI HẢI DƯƠNG
HTC DENTAL - nha khoa thẩm mỹ có quy mô lớn nhất TP HẢI DƯƠNG. Quy tụ đội ngũ chuyên gia nha khoa từ 15-20 năm kinh nghiệm từ Hà Nội, Thành Phố Hồ Chí Minh. Mang sứ mệnh thiết kế nụ cười cho người dân Hải Dương.
Trang thiết bị nha khoa hiện đại được đầu tư đồng bộ, nhập khẩu đạt tiêu chuẩn Châu Âu, đáp ứng mọi kĩ thuật, dịch vụ nha khoa phức tạp nhất, hỗ trợ tối đa các chuyên gia trong quá trình điều trị, chăm sóc sức khỏe răng miệng cho khách hàng.
Hãy đến với HTC DENTAL để trải nghiệm dịch vụ nha khoa chuyên nghiệp hàng đầu, chưa từng có từ trước tới nay ngay tại 135 Ngô Quyền, phường Tân Bình, TP Hải Dương
HTC DENTAL - Tạo thương hiệu từ chất lượng
ĐỘI NGŨ CHUYÊN GIA
TS - BS. TRỊNH THẾ THANH
- Bác sỹ Thanh tốt nghiệp chuyên ngành bác sỹ Răng hàm mặt tại Đại học Y Hà Nội, sau đó tiếp tục tu nghiệp tại Mexico - đất nước có nền nha khoa phát triển.
- Với hơn 20 năm kinh nghiệm, bác sỹ Thanh hiện là chuyên gia chỉnh nha của nha khoa HTC, thực hiện thành công trên 1000 ca chỉnh nha lâm sàng.
BS. ĐOÀN HUY THƯƠNG
- Bác sỹ Đoàn Huy Thương tốt nghiệp Đại học Y Hải Phòng - chuyên khoa Răng hàm mặt. Bác sỹ Thương là chuyên gia nhổ răng khôn và cấy ghép implant tại Nha khoa HTC.
- Có nền tảng chuyên khoa vững vàng cùng lòng yêu nghề và định hướng nghề nghiệp tốt nên bác sỹ Huy Thương đang dần phát triển chuyên môn
BS. PHẠM THÀNH CHUNG
- Bác sỹ Phạm Thành Chung tốt nghiệp chuyên ngành Răng hàm mặt tại Đại học Y Hà Nội.
- Hơn 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực nha khoa thẩm mỹ, implant. Người sở hữu "đôi bàn tay ma thuật" thiết kế hàng trăm NỤ CƯỜI HOÀN MỸ vạn người mê
Tags
DỊCH VỤ
TẨY TRẮNG RĂNG
NHỔ RĂNG KHÔN
CẤY GHÉP IMPLANT
NIỀNG RĂNG KHÔNG MẮC CÀI
NIỀNG RĂNG MẮC CÀI
DÁN SỨ VENEER
BỌC RĂNG SỨ
RĂNG SỨ THẨM MỸ
NIỀNG RĂNG
BẢNG GIÁ
STT |
LOẠI DỊCH VỤ |
ĐƠN GIÁ |
ĐƠN VỊ |
||||||
NHỔ RĂNG KHÔN KHÔNG ĐAU |
|||||||||
1 |
Nhổ răng cửa đơn giản |
100.000 |
Răng |
||||||
2 |
Nhổ răng cửa khó |
150.000 |
Răng |
||||||
3 |
Nhổ răng hàm nhỏ, răng nanh |
200.000 |
Răng |
||||||
4 |
Nhổ răng hàm lớn đơn giản |
200.000 |
Răng |
||||||
5 |
Nhổ răng hàm lớn khó |
300.000 |
Răng |
||||||
6 |
Nhổ răng phẫu thuật khó |
400.000 |
Răng |
||||||
7 |
Nhổ răng khôn hàm trên |
800.000 - 1.000.000 |
Răng |
||||||
8 |
Nhổ răng khôn hàm dưới thẳng |
1.000.000 |
Răng |
||||||
9 |
Nhổ răng khôn mọc lệch dưới 45 độ |
1.500.000 |
Răng |
||||||
10 |
Nhổ răng khôn mọc lệch dưới 90 độ |
1.500.000 - 2.500.000 |
Răng |
||||||
11 |
Nhổ răng khôn mọc lệch trên 90 độ |
3.000.000 |
Răng |
||||||
* Nhổ răng khôn bằng máy cộng thêm 500 - 1.000.000 VNĐ |
|||||||||
MẮC CÀI |
|||||||||
1 |
Mắc cài kim loại |
12.500.000 - 15.000.000 |
Hàm |
||||||
2 |
Mắc cài tự buộc kim loại |
17.500.000 |
Hàm |
||||||
3 |
Mắc cài sứ thường |
17.500.000 - 20.000.000 |
Hàm |
||||||
4 |
Mắc cài sứ tự buộc |
22.500.000 - 25.000.000 |
Hàm |
||||||
KHÔNG MẮC CÀI |
|||||||||
1 |
Máng Việt Nam (vinaline) |
35.000.000 - 40.000.000 |
Hàm |
||||||
2 |
Máng Mỹ (invisalign) |
55.000.000 |
Hàm |
||||||
HÀM THÁO LẮP |
|||||||||
1 |
Hàm trainer |
1.250.000 - 1.500.000 |
Hàm |
||||||
2 |
Nong xương hàm |
2.500.000 |
Hàm |
||||||
3 |
Hàm facemask |
3.500.000 |
Hàm |
||||||
CẤY GHÉP IMPLANT |
|||||||||
1 |
Implant Hàn Quốc osstem |
15.000.000 |
Răng |
||||||
2 |
Implant Mỹ Hiossent |
1.000 - 1.200 USD |
Răng |
||||||
3 |
Implant Pháp Tekka |
20.000.000 |
Răng |
||||||
4 |
Implant Thụy Sỹ Straumann |
35.000.000 |
Răng |
||||||
5 |
Ghép xương nhân tạo |
5.000.000 - 7.000.000 |
Răng |
||||||
6 |
Ghép xương nhân tạo mức II (1cc) |
10.000.000 |
Răng |
||||||
7 |
Màng xương colagen |
5.000.000 |
|
||||||
8 |
Khung xương titanium |
5.000.000 |
|
||||||
RĂNG SỨ THẨM MỸ |
|||||||||
1 |
Phục hình kim loại phủ sứ mức I |
1.000.000 |
Răng |
||||||
2 |
Phục hình kim loại phủ sứ II |
1.200.000 |
Răng |
||||||
3 |
Phục hình Titan phủ sứ |
2.000.000 |
Răng |
||||||
4 |
Phục hình toàn sứ Katana bán phần |
3.500.000 |
Răng |
||||||
5 |
Phục hình toàn sứ Katana toàn phần |
4.000.000 |
Răng |
||||||
6 |
Venus |
4.000.000 |
Răng |
||||||
7 |
Phục hình toàn sứ Zirconia phủ sứ |
4.000.000 |
Răng |
||||||
8 |
Phục hình toàn sứ full Zirconia phủ sứ |
4.500.000 |
Răng |
||||||
9 |
Phục hình toàn sứ Cercon HT phủ sứ |
5.500.000 |
Răng |
||||||
10 |
Phục hình toàn sứ Cercon HT toàn phần |
6.000.000 |
Răng |
||||||
11 |
Phục hình toàn sứ HT smile bán phần |
6.500.000 |
Răng |
||||||
12 |
Phục hình toàn sứ HT smile toàn phần |
7.000.000 |
Răng |
||||||
13 |
Phục hình toàn sứ Emax phủ sứ |
7.000.000 |
Răng |
||||||
14 |
Veneer thẩm mỹ |
7.500.000 |
Răng |
||||||
15 |
Phục hình toàn sứ DDBio phủ sứ |
6.000.000 |
Răng |
||||||
16 |
Phục hình toàn sứ DDBio toàn phần |
6.500.000 |
Răng |
||||||
17 |
Phục hình toàn sứ Nacera phủ sứ |
7.000.000 |
Răng |
||||||
18 |
Phục hình toàn sứ Nacera toàn phần |
8.000.000 |
Răng |
||||||
19 |
Phục hình toàn sứ Lava phủ sứ |
6.000.000 |
Răng |
||||||
20 |
Phục hình toàn sứ Lava toàn phần |
7.000.000 |
Răng |
||||||
21 |
Ceramill |
5.500.000 |
Răng |
||||||
22 |
Ceramill full |
7.000.000 |
Răng |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|