Nha Khoa Kim Khôi - Biên Hòa
Giới thiệu
Nha Khoa Kim Khôi được thành lập vào năm 1989, trải qua hơn 25 năm phát triển và được xây dựng dựa trên mô hình nha khoa của Hoa Kỳ, với các trang thiết bị mới và hiện đại đủ khả năng điều trị trên mọi lĩnh vực nha khoa.
Yếu tố tiên quyết làm nên thương hiệu Nha Khoa Kim Khôi của chúng tôi chính là đội ngũ bác sĩ lành nghề tốt nghiệp tại ĐH Y Dược TP.HCM với người chỉ đạo chuyên môn là Bác Sĩ Chuyên Khoa 2 Nguyễn Thị Kim Khôi được đào tạo chuyên sâu và giàu y đức luôn đặt lợi ích khách hàng lên hàng đầu. Điều này khiến nhiều người ấn tượng và cảm thấy an tâm, hài lòng khi đặt trọn niềm tin với Nha Khoa Kim Khôi trong suốt hơn 25 năm qua.
HIỆN ĐẠI
Chúng tôi sẵn sàng đầu tư cơ sở vật chất và công nghệ nhằm mang đến cảm giác hiện đại tiện lợi nhất cho quý bệnh nhân khi đến phòng khám. Chúng tôi luôn đổi mới và phát triển.
TẬN TÌNH
Đội ngũ bác sĩ đều được đào tạo chính quy với kiến thức và tay nghề vững vàng. Chúng tôi không chỉ muốn mang đến dịch vụ tuyệt vời mà quan trọng nhất là kết quả điều trị tốt nhất cho bệnh nhân.
TRUNG THỰC
Bạn yên tâm khi đến với Nha khoa Kim Khôi vì chúng tôi sẽ làm đúng theo những gì đạo đức nghề nghiệp mà chúng tôi được đào tạo. Bạn đừng lo phải mất tiền vì những dịch vụ điều trị không cần thiết.
AN TOÀN
Chúng đặt vấn đề an toàn vô trùng lên hàng đầu để mang đến sự an tâm nhất cho bệnh nhân. Chúng tôi tự biết đó chính là trách nhiệm mà chúng tôi phải làm.
TIẾT KIỆM
Chúng tôi thấu hiểu được những khó khăn về kinh tế của bệnh nhân vì thế chúng tôi luôn sáng tạo ra các hình thức dịch vụ tiết kiệm cùng với linh động thanh toán giúp bệnh nhân giảm nỗi lo tài chính.
NHANH CHÓNG
Chúng tôi cam kết sẽ không làm mất thời gian vô ích vì chờ đợi cho bệnh nhân. Với những tiện ích công nghệ và đội ngũ nhân viên chăm sóc khách hàng, chúng tôi sẽ luôn đúng giờ trong điều trị.
Tags
DỊCH VỤ
1. Cấy ghép Implant
2. Thẩm mỹ & phục hình
3. Chỉnh hình răng mặt
4. Phẫu thuật
5. Nha khoa trẻ em
6. Nha khoa tổng quát
BẢNG GIÁ
1. KHÁM & CHỤP PHIM |
|
Khám và tư vấn |
Miễn phí |
X-quang kỹ thuật số |
20.000đ/ phim (Miễn phí khi điều trị tại nha khoa) |
Chụp phim Cephalo |
400.000đ/ phim (Miễn phi khi chỉnh nha tại nha khoa) |
Chụp phim Panoramic |
500.000đ/ phim (Miễn phí khi điều trị tại nha khoa) |
Chụp phim Cone Beam CT |
1.000.000đ/ phim (Miễn phí khi cấy ghép implant tại nha khoa) |
2. NHA CHU |
|
Lấy vôi răng và đánh bóng Airflow |
200.000đ |
Nạo túi nha chu |
100.000đ/ răng |
3. NHỔ RĂNG - PHẪU THUẬT MIỆNG |
|
• Răng cửa: |
200.000đ/ răng |
• Răng nanh: |
200.000đ/ răng |
• Răng cối nhỏ: |
200.000đ/ răng |
• Răng cối: |
200.000 – 300.000đ/ răng |
Răng khôn – Nhổ thường |
400.000 – 600.000đ/ răng |
Răng khôn – Tiểu phẫu |
1.500.000 – 2.500.000đ/ răng |
Phẫu thuật cắt chóp |
1.500.000đ/ răng |
Nhổ răng không sang chấn bằng máy Piezo |
2.000.000đ/ răng |
Tiểu phẫu răng khôn không sang chấn bằng máy Piezo |
5.000.000đ/ răng |
Phẫu thuật nha chu |
3.000.000 – 5.000.000đ |
4. NỘI NHA - CHỮA TỦY |
|
Nội nha – Chữa tủy (đã tính phim X-quang) |
|
• Răng cửa: |
1.000.000đ |
• Răng nanh: |
1.000.000đ |
• Răng cối nhỏ: |
1.200.000đ |
• Răng cối lớn: |
1.200.000đ |
Nội nha - Chữa tủy lại |
+ 100.000 – 200.000đ/ 1 răng |
5. TRÁM RĂNG |
|
Xoang I (mặt nhai) |
300.000đ / xoang |
Xoang II (mặt nhai & mặt bên) |
300.000 – 500.000đ/ xoang |
Xoang III (mặt bên răng trước) |
300.000 – 500.000đ/ xoang |
Xoang IV (răng trước mẻ góc) |
300.000 – 500.000đ/ xoang |
Xoang V (cổ răng) |
300.000đ/ xoang |
Đắp mặt răng |
500.000đ/ xoang |
Đắp kẽ răng |
500.000đ/ kẽ |
Trám SonicFill ★ |
500.000đ – 800.000đ/ xoang |
Trám tái tạo cùi răng |
|
• Chốt kim loại |
500.000đ/ răng |
• Chốt carbon |
600.000đ/ răng |
|
|
6. TẨY TRẮNG RĂNG |
|
Tẩy trắng tại ghế Philips Zoom White Speed ★ |
4.500.000đ |
Tẩy trắng tại ghế với thuốc Pola Office + |
2.500.000đ |
Tẩy trắng tại nhà với thuốc Opalescence PF 20% |
1.200.000đ |
Thuốc mua lẻ từng ống |
250.000đ/ ống |
Cặp máng tẩy |
300.000đ/ cặp (miễn phí khi dùng thuốc tẩy trắng của nha khoa) |
7. CẮN KHỚP |
|
Mài chỉnh sơ khởi |
100.000đ/ lần |
Mài chỉnh khớp cắn |
150.000đ/ tư thế khớp cắn |
Máng nhai |
3.000.000đ/ máng |
8. PHỤC HÌNH |
|
8.1 HÀM GIẢ THÁO LẮP NỀN NHỰA |
|
Răng nhựa Việt Nam |
300.000đ/ răng |
Răng nhựa Mỹ (USA) |
500.000đ/ răng |
Răng Composite |
800.000đ/ răng |
Răng sứ tháo lắp |
1.200.000đ/ răng |
8.2 HÀM KHUNG KIM LOẠI |
|
Hợp kim Cr-Co (Đức) |
1.500.000đ/ khung |
Bán titan |
2.500.000đ/ khung |
Titan |
3.500.000đ/ khung |
8.3 PHỤC HÌNH CỐ ĐỊNH |
|
Mão kim loại toàn diện |
1.000.000đ/ răng |
Mão titan toàn diện |
2.500.000đ/ răng |
Mão vàng toàn diện |
Theo thời giá và khối lượng |
Mão sứ Titan |
1.800.000đ/ răng |
Mão sứ Cr-Co (không Ni) |
2.500.000đ/ răng |
Mão sứ quý kim |
Theo thời giá |
RĂNG TOÀN SỨ ZIRCONIA – CAD/CAM ★ |
|
• E.max Zirconia–CAD/CAM |
5.000.000đ/ răng |
• Creation Zirconia – CAD/CAM |
5.000.000đ/ răng |
• Cercon Zirconia HT – CAD/CAM |
5.000.000đ/ răng |
• Cercon Zirconia ST – CAD/CAM |
4.000.000đ/ răng |
• Laminate (Veneer) – Mặt dán toàn sứ |
7.000.000đ/ răng |
• Digital Smile Design ★ |
+ 30% chi phí điều trị |
Cùi giả đúc: • Cùi giả kim loại • Cùi giả Zirconia |
500.000đ/ đơn vị 2.500.000đ/ đơn vị |
Inlay, onlay – kim loại Cr-Co |
1.000.000đ/ răng |
Inlay, onlay – vàng |
Theo thời giá |
Inlay, onlay composite |
1.500.000đ/ răng |
Inlay, onlay sứ |
3.500.000đ/ răng |
Tháo mão, cầu răng |
200.000đ/ răng |
9. IMPLANT ★ |
|
CẤY GHÉP IMPLANT + ABUTMENT |
|
Superline (Mỹ) |
17.000.000đ |
In-Kone Universal (Pháp) |
19.000.000đ |
Replace CC (Thụy Điển) |
24.000.000đ |
Active (Thụy Điển) |
29.000.000đ |
SLA (Thụy Sĩ) |
29.000.000đ |
SLActive (Thụy Sĩ) |
32.000.000đ |
Hệ thống implant Nobel Biocare & Straumann |
Bảo hành trọn đời |
Hệ thống implant Dentium & Tekka |
Bảo hành 10 năm |
PHỤC HÌNH RĂNG SỨ TRÊN IMPLANT |
|
Răng sứ Titan (trên implant) |
3.000.000/ răng |
Răng sứ Cr-Co (trên implant) |
4.000.000/ răng |
Răng toàn sứ (không kim loại): • Răng sứ Emax CAD/CAM (trên implant) • Răng sứ Creation CAD/CAM (trên implant) • Răng sứ Cercon CAD/CAM (trên implant) |
6.000.000/ răng |
Phục hình bắt vis |
+ 3.000.000đ |
TỔNG CHI PHÍ CẤY GHÉP IMPLANT, ABUTMENT & PHỤC HÌNH RĂNG SỨ TITAN TRÊN IMPLANT |
|
Superline (Mỹ) |
20.000.000đ |
In-Kone Universal (Pháp) |
22.000.000đ |
Replace CC (Thụy Điển) |
27.000.000đ |
Active (Thụy Điển) |
32.000.000đ |
(Thụy Sĩ) |
32.000.000đ |
SLActive (Thụy Sĩ) |
35.000.000đ |
ALL-ON-4 (CẤY GHÉP 4 IMPLANT CHO NGƯỜI MẤT RĂNG TOÀN HÀM)
|
|
Superline (Mỹ) |
180.000.000đ |
In-Kone Universal (Pháp) |
180.000.000đ |
Active (Thụy Điển)
|
225.000.000đ |
SLActive (Thụy Sĩ) |
225.000.000đ |
ALL-ON-4 PLUS (CẤY GHÉP 5 IMPLANT CHO NGƯỜI MẤT RĂNG TOÀN HÀM) |
|
Superline (Mỹ) |
200.000.000đ |
In-Kone Universal (Pháp) |
200.000.000đ |
Active (Thụy Điển) |
255.000.000đ |
SLActive (Thụy Sĩ) |
255.000.000đ |
ALL-ON-6 (CẤY GHÉP 6 IMPLANT CHO NGƯỜI MẤT RĂNG TOÀN HÀM) |
|
Superline (Mỹ) |
225.000.000đ |
In-Kone Universal (Pháp) |
225.000.000đ |
Active (Thụy Điển) |
285.000.000đ |
SLActive (Thụy Sĩ) |
285.000.000đ |
PHỤC HÌNH TRÊN ALL-ON-4 (DÀNH CHO KHÁCH HÀNG KHÔNG CẤY IMPLANT TẠI NHA KHOA) |
|
Phục hình răng nhựa IvoBase trên 4 implant |
80.000.000đ/ hàm |
Phục hình răng sứ trên 4 implant |
100.000.000đ/ hàm |
Phục hình răng sứ BioHPP trên 4 implant |
120.000.000đ/ hàm |
PHỤC HÌNH TRÊN ALL-ON-4 PLUS (DÀNH CHO KHÁCH HÀNG KHÔNG CẤY IMPLANT TẠI NHA KHOA) |
|
Phục hình răng nhựa IvoBase trên 5 implant |
90.000.000đ/ hàm |
Phục hình răng sứ trên 5 implant |
110.000.000đ/ hàm |
Phục hình răng sứ BioHPP trên 5 implant |
130.000.000đ/ hàm |
PHỤC HÌNH TRÊN ALL-ON-6 (DÀNH CHO KHÁCH HÀNG KHÔNG CẤY IMPLANT TẠI NHA KHOA) |
|
Phục hình răng nhựa IvoBase trên 6 implant |
100.000.000đ/ hàm |
Phục hình răng sứ trên 6 implant |
120.000.000đ/ hàm |
Phục hình răng sứ BioHPP trên 6 implant |
150.000.000đ/ hàm |
PHỤC HÌNH TẠM TRÊN IMPLANT |
|
Phục hình tháo lắp trên ALL-ON-4, ALL-ON-4 PLUS & ALL-ON-6 |
8.500.000đ/ hàm |
Phục hình cố định trên ALL-ON-4, ALL-ON-4 PLUS & ALL-ON-6 |
17.000.000đ/ hàm |
HÀM PHỦ TRÊN IMPLANT |
|
2-4 Implants |
Tùy loại implant khách hàng chọn lựa |
Thanh nối |
10.000.000đ/ hàm |
Hàm phủ trên Implant |
15.000.000đ/ hàm |
CÁC PHẪU THUẬT HỖ TRỢ |
|
Ghép mô liên kết |
3.000.000đ/ răng |
Ghép Mucograft |
5.000.000đ/ răng |
Ghép xương nhân tạo |
3.000.000đ/ răng |
Ghép màng collagen |
3.000.000đ/ răng |
Ghép xương khối tự thân (Xương cằm, xương cành cao, xương chậu) |
8.000.000/ răng |
Nâng xoang kín |
7.000.000đ/ răng |
Nâng xoang hở |
15.000.000đ/ răng |
Cấy ghép implant không đau (Sedation) |
3.000.000đ/ liệu trình |
Các phẫu thuật khác |
Tùy trường hợp cụ thể |
10. CHỈNH NHA |
|
Chỉnh nha sớm(răng sữa & răng vĩnh viễn) |
8.000.000 – 10.000.000đ/ năm |
Chỉnh nha toàn diện (Răng vĩnh viễn) • Mắc cài kim loại • Mắc cài sứ |
20.000.000 - 22.000.000đ 27.000.000đ |
Chỉnh nha kết hợp cả hai giai đoạn |
Tùy theo thời gian điều trị |
Hàm duy trì (làm lại) |
500.000đ/ 2 hàm |
Minivis |
2.000.000đ/ vis |
Chỉnh nha không mắc cài (Invisalign) ★ • Trường hợp đơn giản • Trường hợp phức tạp |
60.000.000 – 70.000.000đ |
11. RĂNG TRẺ EM |
|
Khám |
50.000đ (Miễn phí nếu sử dụng dịch vụ) |
Đánh bóng răng |
50.000đ |
Nhổ răng sữa |
20.000 – 40.000đ |
Trám răng sữa: • Trám GIC |
100.000đ/ răng |
Chữa tủy: • Răng cửa, răng nanh • Răng cối |
450.000đ/ răng 500.000đ/ răng |
Mão răng sữa (mão đúc) |
800.000đ/ 1 đơn vị |
Giữ khoảng 01 răng |
1.000.000đ |
Mài kẽ sơ khởi |
50.000đ/ lần |
Trám bít hố rãnh |
150.000đ/ răng |