Nha Khoa Tâm Đức Smile- Đại Phước, Huyện Nhơn Trạch
Giới thiệu
HỆ THỐNG NHA KHOA TÂM ĐỨC SMILE
1. Giới thiệu chung
Trung tâm Nha khoa Tâm Đức được thành lập từ tháng 4 năm 2008. Sau hơn 9 năm hoạt động, trung tâm đã tạo dựng được uy tín và sự tin cậy từ phía khách hàng, dần trở thành một trong những trung tâm chăm sóc răng miệng hàng đầu Việt Nam, chuyên về cấy ghép Implant và răng sứ thẩm mỹ.
Nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng cũng như khẳng định được giá trị thương hiệu. Trung tâm Nha khoa Tâm Đức không ngừng học hỏi, ứng dụng nhiều công nghệ và dịch vụ nha khoa thẩm mỹ hiện đại nhằm mang đến nụ cười hoàn hảo nhất cho khách hàng.
Với đội ngũ bác sĩ dày dặn kinh nghiệm, hệ thống trang thiết bị tiên tiến và sử dụng công nghệ hiện đại như: Máy X Quang Conebeam CT 3D, máy Panorex – Cephalometric, công nghệ thiết kế răng sứ CAD/CAM 3D, máy in mẫu răng hàm mặt 3D, phần mềm phân tích Implant 3D, công nghệ VCeph 3D, máy tẩy trắng răng Laser thế hệ mới… Nha Khoa Tâm Đức luôn đảm bảo quy trình dịch vụ diễn ra an toàn, chính xác, hiệu quả cao và mang đến nhiều lợi ích, giá trị vượt trội đảm bảo sự hài lòng cho khách hàng dù là vị khách khó tính nhất.
Đến với Trung tâm nha khoa Tâm Đức, khách hàng sẽ được phục vụ một cách chu đáo và chuyên nghiệp. Nha khoa Tâm Đức luôn làm việc với tâm niệm: “Chăm sóc răng cho bạn như chính người thân của chúng tôi”.
Nha khoa Tâm Đức hoạt động với tôn chỉ “Không ngừng nỗ lực, không ngừng hoàn thiện” nhằm mang đến dịch vụ tốt nhất để chăm sóc sức khỏe của khách hàng.
Trung tâm Nha khoa Tâm Đức xem đó là chìa khóa của sự thành công, là động lực to lớn để toàn thể Trung tâm luôn vững bước trên con đường phát triển, trở thành địa chỉ nha khoa uy tín và chuyên nghiệp hàng đầu khu vực miền Nam.
2. Giá trị cốt lõi
Đặt Lương Tâm và Đạo Đức làm đầu trong việc chăm sóc và điều trị răng miệng cho bệnh nhân.
3. Sứ mệnh
Cung cấp cho quý khách chất lượng điều trị tốt nhất.
Giá cả hợp lý.
Dịch vụ hoàn hảo, tạo ra cảm giác thân thiện, gần gũi với bạn và con cái của bạn.
4. Tầm nhìn
Bằng khát vọng tiên phong cùng chiến lược đầu tư và phát triển bền vững. Nha khoa Tâm Đức phấn đấu trở thành một nha khoa số 1 của Việt Nam cung cấp các dịch vụ và giải pháp trong lĩnh vực nha khoa.
Xây dựng thành công chuỗi sản phẩm và dịch vụ đẳng cấp góp phần nâng cao sức khoẻ răng miệng cho người dân Việt.
5. Triết lý kinh doanh
Chất lượng: Cung cấp cho khách hàng các dịch vụ tốt nhất hiện nay. Nâng cấp hệ trang thiết bị tiên tiến và sử dụng công nghệ hiện đại luôn đảm bảo quy trình dịch vụ diễn ra an toàn, chính xác, hiệu quả cao và mang đến nhiều lợi ích, giá trị vượt trội đảm bảo sự hài lòng cho khách hàng.
Chuyên nghiệp: Xây dựng đội ngũ bác sĩ tay nghề cao có “tâm” và “đức” trong việc điều trị cho bệnh nhân. Nhân viên có phong cách làm việc chuyên nghiệp - sáng tạo, giàu nhiệt huyết, giỏi chuyên môn.
Đoàn kết: Xây dựng tinh thần đoàn kết, hợp tác lành mạnh, sẵn sàng chia sẻ kinh nghiệm giữa các đồng nghiệp, giữa lãnh đạo và nhân viên, giữa nhân viên và các đối tác.
Trách nhiệm xã hội: Cam kết đóng góp cho việc phát triển ngành y học thuộc lĩnh vực nha khoa bền vững, nâng cao chất lượng đời sống của tất cả mọi người, chia sẻ một phần trách nhiệm xã hội đối với cộng đồng trong tình đồng bào tương thân tương ái.
Phát triển bền vững: Không ngừng phát triển uy tín thương hiệu, tạo sự khác biệt của dịch vụ trên thị trường, đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao. Tăng trưởng và phát triển ổn định gắn kết với việc bảo vệ tài nguyên và môi trường.
Tags
DỊCH VỤ NHA KHOA
CẤY GHÉP IMPLANT NIỀNG RĂNG CHỈNH NHA
RĂNG SỨ THẨM MỸ TẨY TRẮNG RĂNG
TRÁM RĂNG THẨM MỸ TIỂU PHẪU RĂNG KHÔN
NỘI NHA CHỮA TUỶ HÀM GIẢ THÁO LẮP
NHỔ RĂNG THƯỜNG PHẪU THUẬT NƯỚU
BẢNG GIÁ
CẤY GHÉP IMPLANT |
GIÁ NIÊM YẾT |
GIÁ ƯU ĐÃI |
Trụ IMPLANT Hàn Quốc |
700 USD |
350 USD (~ 8.000.000) |
Trụ IMPLANT Hàn Quốc (cao cấp) |
800 USD |
566 USD (~ 13.000.000) |
Trụ IMPLANT Pháp |
900 USD - 1000 USD |
720 USD - 800 USD |
Trụ IMPLANT TEKKA |
1000 USD |
800 USD |
Trụ IMPLANT Mỹ (Nobel) |
1100 USD - 1200 USD |
880 USD - 960 USD |
Trụ IMPLANT Thụy Sĩ (Straumann) |
1100 USD - 1200 USD |
880 USD - 960 USD |
Răng Sứ (dùng trên trụ Implant) |
3.000.000 - 6.000.000 |
3.000.000 - 6.000.000 |
Ghép xương |
3.000.000 |
3.000.000 |
Ghép xương + Đặt màng Collagen tự tiêu |
5.000.000 |
5.000.000 |
Nâng màng xương kín + Ghép xương |
5.000.000 |
5.000.000 |
Nâng màng xương hở + Ghép xương + Đặt màng |
10.000.000 |
10.000.000 |
Chẽ xương + Ghép xương + Đặt màng tự tiêu |
8.000.000 |
8.000.000 |
NIỀNG RĂNG CHỈNH NHA |
GIÁ NIÊM YẾT |
GIÁ ƯU ĐÃI |
Mắc cài Kim Loại tự đóng |
40.000.000 |
24.000.000 - 28.000.000 |
Mắc cài Sứ tự đóng |
50.000.000 |
35.000.000 - 40.000.000 |
Niềng răng Invisalign (trong suốt) |
100.000.000 |
80.000.000 - 90.000.000 |
Niềng răng mặt trong 2D |
70.000.000 |
56.000.000 - 63.000.000 |
Niềng răng mặt trong 3D |
100.000.000 |
80.000.000 - 90.000.000 |
Hàm Traniner trẻ em |
4.000.000 |
4.000.000 |
Khí cụ nông rộng |
6.000.000 |
6.000.000 |
Minivit hỗ trợ chỉnh đẹp hơn |
2.000.000 |
2.000.000 |
Mặt phẳng nghiêng |
4.000.000 |
4.000.000 |
Face Mask |
10.000.000 |
10.000.000 |
Khí cụ chức năng Twin Block |
10.000.000 |
10.000.000 |
RĂNG SỨ THẨM MỸ |
GIÁ NIÊM YẾT |
GIÁ ƯU ĐÃI |
Răng sứ Kim Loại (BH 2 - 3 năm) |
1.000.000 - 1.500.000 |
500.000 - 1.050.000 |
Răng sứ Titan (BH 3 - 5 năm) |
2.000.000 - 2.500.000 |
1.000.000 - 1.750.000 |
Răng sứ Zirconia (BH 5 - 10 năm) |
4.000.000 - 5.000.000 |
1.800.000 - 3.500.000 (HOT) |
Răng sứ Cercon (BH 5 - 7 năm) |
5.000.000 - 6.000.000 |
2.000.000 - 4.200.000 (HOT) |
Răng sứ Cercon HT (BH 12 năm) |
7.000.000 |
4.900.000 |
Răng sứ Cercon XT (BH 15 năm) |
8.000.000 |
5.600.000 |
Sứ Veneer (BH 7 - 10 năm) |
7.000.000 - 8.000.000 |
4.900.000 - 5.600.000 |
Sứ DIAMOND (BH 12 năm) |
10.000.000 |
7.000.000 |
Sứ Ngọc Trai Plus (BH 12 năm) |
12.000.000 |
8.400.000 |
HÀM GIẢ THÁO LẮP |
GIÁ NIÊM YẾT |
GIÁ ƯU ĐÃI |
Răng tháo lắp |
200.000 - 700.000 |
200.000 - 700.000 |
Đệm hàm mềm |
500.000 |
500.000 |
Lưới gia cố nền hàm |
500.000 |
500.000 |
Nền hàm nhựa mềm |
1.500.000 |
1.500.000 |
Attachment đơn |
2.000.000 |
2.000.000 |
Attachment đôi |
3.000.000 |
3.000.000 |
Khung kim loại thường |
2.000.000 |
2.000.000 |
Khung hợp Titan |
3.000.000 |
3.000.000 |
TẨY TRẮNG RĂNG |
GIÁ NIÊM YẾT |
GIÁ ƯU ĐÃI |
Tẩy trắng răng tại nhà |
1.000.000 |
800.000 |
Tẩy trắng răng LASER siêu tốc (1 lần) |
2.000.000 |
1.000.000 |
Tẩy trắng răng LASER siêu tốc (2 lần) |
3.000.000 |
1.500.000 |
TRÁM RĂNG THẨM MỸ |
GIÁ NIÊM YẾT |
GIÁ ƯU ĐÃI |
Trám răng sữa |
100.000 |
100.000 |
Trám răng Hàn Quốc |
200.000 |
200.000 |
Trám răng Composite (Mỹ) |
300.000 |
150.000 |
Đính hạt kim cương |
300.000 |
300.000 |
Đắp kẽ răng/ mặt răng |
500.000 - 1.000.000 |
500.000 - 1.000.000 |
CẠO VÔI RĂNG |
GIÁ NIÊM YẾT |
GIÁ ƯU ĐÃI |
Cạo vôi - đánh bóng răng |
150.000 - 300.000 |
150.000 - 300.000 |
CẮT NẠO CHÓP |
GIÁ NIÊM YẾT |
GIÁ ƯU ĐÃI |
Cắt nạo chóp |
2.000.000 |
2.000.000 |
Phẫu thuật nướu |
1.000.000 |
1.000.000 |
NỘI NHA CHỮA TỦY |
GIÁ NIÊM YẾT |
GIÁ ƯU ĐÃI |
Lấy tủy răng sữa |
200.000 - 400.000 |
200.000 - 400.000 |
Lấy tủy trâm tay |
400.000 - 600.000 |
400.000 - 600.000 |
Lấy tủy bằng máy (không đau) |
500.000 - 1.000.000 |
500.000 - 1.000.000 |
Đóng chốt kim loại |
100.000 |
100.000 |
Đóng chốt sợi Carbon |
300.000 |
300.000 |
TIỂU PHẪU RĂNG KHÔN |
GIÁ NIÊM YẾT |
GIÁ ƯU ĐÃI |
Răng khôn hàm trên |
500.000 - 1.000.000 |
500.000 |
Răng khôn hàm dưới |
2.000.000 - 3.000.000 |
1.000.000 - 1.500.000 |
NHỔ RĂNG THƯỜNG |
GIÁ NIÊM YẾT |
GIÁ ƯU ĐÃI |
Nhổ răng sữa tê chích |
50.000 |
50.000 |
Nhổ răng không đau |
100.000 - 300.000 |
100.000 - 300.000 |