Nha Khoa Nguyễn Du
Giới thiệu
Nha khoa số 2- 4 Nguyễn Du được thành lập từ năm 1999 bởi một đội ngũ các bác sĩ đã có kinh nghiệm làm việc lâu năm tại những bệnh viện, phòng khám lớn ở Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh
Trải qua gần 20 năm hoạt động đã luôn mang đến sự hài lòng cho hơn 50.000 khách hàng. Nha khoa Nguyễn Du luôn tâm niệm mang đến những giá trị tốt nhất cho khách hàng thông qua đội ngũ nha sĩ có chuyên môn cao, dày dặn kinh nghiệm, dịch vụ tận tậm và công nghệ, kỹ thuật hiện đại.
Phương châm của Nha khoa Nguyễn Du: Tất cả vì nụ cười của bạn.
Đội ngũ nha sĩ uy tín, tận tâm
Thế mạnh và uy tín của Nha khoa Nguyễn Du chính là đội ngũ Nha sĩ. Không chỉ có chuyên môn cao, dày dặn kinh nghiệm, các bác sĩ luôn tận tâm với nghề, nhiệt tình với bệnh nhân, luôn không ngừng học các khóa học chuyên sâu, cập nhật các công nghệ nha khoa mới nhất trên thế giới để có thể đem đến kết quả điều trị tốt nhất cho khách hàng.
Cơ sở vật chất y khoa hiện đại
Bệnh nhân đến điều trị đều được khám và tư vấn kĩ lưỡng. Bệnh nhân được chụp phim X-quang trước khi khám răng nhằm đảm bảo tất cả các vấn đề về răng đều được bác sĩ tư vấn và phân tích chu đáo. Các thiết bị y khoa tại Nha khoa Nguyễn Du đều áp dụng công nghệ tân tiến nhất, đảm bảo tối đa chất lượng dịch vụ và tính thẩm mỹ cho khách hàng
Tags
BẢNG GIÁ
Dịch vụ |
Đơn giá |
Đơn vị |
||
1 |
Lấy cao răng |
|||
Trẻ em |
200.000 – 300.000đ |
2 hàm |
||
Người lớn |
300.000 – 600.000đ |
2 hàm |
||
2 |
Chữa viêm lợi, viêm nha chu |
350.000 – 600.000đ |
2 hàm |
|
3 |
Hàn răng thẩm mỹ bằng composite |
|||
Hàn răng trẻ em |
200.000 – 300.000đ |
1 răng |
||
Sâu răng độ trung bình |
300.000 – 400.000đ |
1 răng |
||
Sâu răng độ nặng (trám dưỡng) |
500.000 – 700.000đ |
1 răng |
||
Hàn đắp mặt men răng |
800.000đ |
1 răng |
||
4 |
Điều trị tuỷ và hàn hoàn tất răng |
|||
Răng sữa |
700.000đ |
1 răng |
||
Răng người lớn |
1.500.000 – 2.000.000đ |
1 răng |
||
Trường hợp khó |
2.500.000 |
1 răng |
||
5 |
Nhổ răng: |
|||
Răng sữa |
100.000đ |
1 răng |
||
Răng cửa ( 1 chân) |
500.000 – 1.000.000đ |
1 răng |
||
Răng hàm (2,3 chân) |
500.000 – 1.500.000 |
1 răng |
||
Răng khôn |
1.500.000 – 2.000.000đ |
1 răng |
||
Răng khó |
2.500.000 – 3.000.000đ |
1 răng |
||
6 |
Phục hình răng cố định: |
|||
Cắt mão, cầu |
500.000đ |
1 răng |
||
Cấy Post đúc |
700.000đ |
1 răng |
||
Cầu mão Inox |
1.000.000 |
1 răng |
||
Cầu mão sứ kim loại thường |
1.500.000đ |
1 răng |
||
Cầu mão Sứ Titan |
3.000.000đ |
1 răng |
||
Cầu mão Titan toàn phần |
4.000.000đ |
1 răng |
||
ĐẶC BIỆT |
||||
Sứ Ceramill (Sứ không kim loại) |
5.000.000đ |
1 răng |
||
Sứ Ceramill Zolid (Khối sứ liên kết) |
7.000.000đ |
1 răng |
||
Sứ nacera |
8.000.000đ |
1 răng |
||
Cấy Implants + mão sứ titan |
21.000.000đ |
1 răng |
||
7 |
Phục hình răng tháo lắp: |
|||
Răng nhựa của Mỹ |
500.000đ |
1 răng |
||
Nền hàm Biosoft |
2.00.000đ |
1 nền |
||
Hàm khung Inox |
2.000.000 |
1 khung |
||
Hàm khung Titan |
4.000.000đ |
1 khung |
||
8 |
Tẩy trắng: |
|||
Tẩy trắng răng tại nhà |
2.000.000đ |
2 hàm |
||
Tẩy trắng răng bằng Laser Zoom! (1giờ) |
3.000.000đ |
2 hàm |
||
9 |
Chỉnh răng : tùy trường hợp |
|||
(Lấy cao răng, tẩy trắng răng, răng giả, chỉnh nha chưa bao gồm 10% VAT) |