Giới thiệu
Nha khoa Dr. Liệu (trước đây là Phòng khám Nha khoa Bác Sĩ Liệu) là phòng khám chuyên khoa Răng Hàm Mặt do bác sĩ Đỗ Trọng Liệu thành lập.
Sau hơn 16 năm thực hành chuyên môn, bác sĩ Liệu không chỉ tạo dựng được uy tín với khách hàng mà còn được nhiều chuyên gia cùng ngành đánh giá cao. Sau khi được điều trị cho bản thân, nhiều người đã tin tưởng lựa chọn Nha khoa Dr. Liệu là nơi chuyên chăm sóc sức khỏe nha khoa cho cả gia đình, trong đó có những khách hàng đã gắn bó với bác sĩ Liệu hơn 10 năm nay.
Điểm đặc biệt khiến Nha khoa Dr. Liệu được khách hàng tín nhiệm như vậy chính là sự cẩn trọng và tinh thần trách nhiệm trong từng chi tiết, từ việc thăm khám, tư vấn cặn kẽ để khách hàng có đủ thông tin ra quyết định cho tới khi điều trị luôn đảm bảo khôi phục tốt nhất sức khỏe tự nhiên của răng miệng với mức chi phí hợp lý.
Nhằm đáp ứng tốt hơn nhu cầu khám chữa bệnh, từ tháng 7/2014, Nha khoa Dr. Liệu chuyển địa điểm từ Láng Hạ về khu tổ hợp Hapulico, quận Thanh Xuân, Hà Nội tại vị trí giao thông thuận lợi, khuôn viên đẹp, mặt bằng rộng rãi hơn, có chỗ để xe máy, ô tô thuận tiện và an ninh.
Giấy phép hoạt động: Số 942/SYT-GPHĐ do Sở Y tế thành phố Hà Nội cấp ngày 04/05/2013
ĐỘI NGŨ NHÂN SỰ:
Chịu trách nhiệm chuyên môn: Bác sĩ Đỗ Trọng Liệu
+ Hơn 16 năm kinh nghiệm thực hành (từ năm 1998 đến nay)
+ Chứng chỉ hành nghề bác sĩ khám, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt số 2833/HNO-CCHN do Sở Y tế thành phố Hà Nội cấp ngày 15/11/2012
+ Tốt nghiệp hai chuyên ngành Răng Hàm Mặt và Đa khoa tại Đại học Y Hà Nội
+ Tham gia các khóa đào tạo phục hình răng do các hãng sản xuất răng sứ nổi tiếng tổ chức: Densply (Mỹ), Kuraray Noritake (Nhật Bản), Shofu (Nhật Bản)
+ Chuyên gia đào tạo về chỉnh nha và Implant: hướng dẫn chỉnh nha tháo lắp, thiết kế khí cụ hỗ trợ, hướng dẫn kỹ thuật viên thực hiện trực tiếp trên bệnh nhân
+ Tốt nghiệp Đại học Y Debrecen – Hungary (chuyên ngành đa khoa)
+ Thủ khoa đầu vào Đại học Y Hà Nội (chuyên ngành đa khoa)
Cố vấn chuyên môn: Bác sĩ Khuất Duy Quốc
+ Bác sĩ chuyên khoa cấp II
+ Nguyên trưởng khoa Răng hàm mặt, Bệnh viện Bạch Mai (Hà Nội)
Tags
DỊCH VỤ
Nha khoa tổng quát
+ Hàn răng
+ Lấy cao răng
+ Điều trị viêm lợi
+ Điều trị viêm tủy
+ Nhổ răng
+ Nha khoa trẻ em
Nha khoa thẩm mỹ
+ Tẩy trắng răng
+ Veneer sứ
+ Chỉnh nha
Nha khoa phục hình
+ Phục hình cố định
+ Hàm tháo lắp
+ Cấy ghép Implant
BẢNG GIÁ
STT |
Nội dung |
Chi phí tham khảo (VND) |
A |
NHA KHOA TỔNG QUÁT |
|
1 |
Khám bệnh, tư vấn thông thường |
Miễn phí |
2 |
Khám bệnh & lập kế hoạch điều trị chỉnh nha |
400.000 |
3 |
Hàn răng sâu |
|
|
Amalgam |
60.000 |
|
Glassinomer (GIC) |
150.000 |
|
Composite |
250.000 |
|
Hàn răng 2 lớp (kỹ thuật sandwich): GIC + Composite |
300.000 – 500.000 |
4 |
Lấy cao răng bằng siêu âm |
|
|
Mức độ trung bình có kèm viêm lợi |
150.000 |
|
Mức độ nhiều có tiêu xương ổ răng |
200.000 – 500.000 |
|
Điều trị viêm quanh răng |
500.000 |
5 |
Hàn tiêu cổ răng (composite) |
150.000 |
6 |
Điều trị viêm tủy |
|
|
Điều trị viêm tủy có hồi phục (điều trị bảo tồn tủy) |
500.000 |
|
Điều trị viêm tủy không hồi phục (điều trị lấy tủy) |
|
|
Răng số 1, 2, 3, 5 và răng số 4 hàm dưới |
500.000 |
|
Răng số 4 hàm trên |
800.000 |
|
Răng số 6, 7, 8 |
1.000.000 |
7 |
Cắt lợi trùm |
100.000 |
8 |
Nhổ răng, chân răng |
|
|
Răng số 1, 2, 3, 4, 5 |
100.000 – 300.000 |
|
Răng số 6, 7 |
300.000 – 500.000 |
|
Răng khôn (số 8), nhổ răng sang chấn tối thiểu |
1.500.000 – 2.500.000 |
9 |
Răng trẻ em |
|
|
Hàn, chữa tủy răng sữa |
500.000 |
|
Nhổ răng sữa: bôi tê bề mặt |
50.000 |
|
Nhổ răng sữa: tiêm tê thấm |
100.000 |
B |
NHA KHOA PHỤC HÌNH |
|
10 |
Răng cố định |
|
10.1 |
Cùi giả |
|
|
GIC |
400.000/chiếc |
|
Hợp kim đúc |
500.000/chiếc |
10.2 |
Một đơn vị răng (chụp/mão) |
|
|
Hợp kim Cr-Ni |
800.000/răng |
|
Hợp kim cẩn sứ |
1.500.000/răng |
|
Sứ toàn bộ Cercon |
5.000.000/răng |
|
Sứ toàn bộ Emax |
6.000.000 – 7.000.000/răng |
|
Sứ toàn bộ Zirconia |
5.000.000/răng |
|
Hợp kim Titanium |
1.000.000/răng |
|
Titanium cẩn sứ |
2.500.000/răng |
|
Sứ + Quý kim (Gold) |
|
|
Sứ + Bán quý kim |
|
10.3 |
Inlay |
90% giá chụp |
11 |
Hàm tháo lắp |
|
11.1 |
Hàm giả tháo lắp nhựa cứng |
2.500.000 |
|
Nền 1 hàm (chưa có răng) |
500.000 |
|
Thêm 1 răng |
|
|
Nhựa (Việt Nam) |
120.000 |
|
Nhựa (Nhật, Mỹ) |
180.000 |
|
Composite |
300.000 |
|
Răng sứ |
500.000 |
|
Thêm lưới thép nền hàm |
150.000 |
11.2 |
Hàm khung |
|
|
Hàm khung có răng |
5.000.000 |
|
1 khung (chưa có răng): hợp kim |
2.000.000 |
|
1 khung (chưa có răng): Titanium |
2.500.000 |
11.3 |
Hàm nhựa dẻo đàn hồi |
|
|
Hàm có răng |
4.000.000 |
|
Nền hàm (chưa có răng) |
1.500.000 – 2.000.000 |
|
Đệm hàm nhựa mềm (1 hàm) |
1.200.000 |
11.4 |
Sửa chữa hàm |
|
|
Gắn thêm răng, gắn hàm gãy |
150.000 |
|
Đệm hàm cứng, gắn 1 chụp bong |
200.000 |
|
Tháo chụp 1 răng |
300.000 |
C |
NHA KHOA THẨM MỸ |
|
12 |
Gắn kim cương vào răng |
Công gắn: 250.000 |
13 |
Tẩy trắng răng |
|
|
Tẩy tại nhà |
1.500.000 |
|
Tẩy tại phòng khám |
1.800.000 |
14 |
Hàn, phủ composite (1 răng): composite |
400.000 |
15 |
Veneer sứ (1 răng): sứ toàn phần |
8.000.000 – 10.000.000 |
16 |
Chỉnh nha cố định |
|
|
Mắc cài hợp kim của hãng OMRCO – USA |
|
|
Case đơn giản (xương loại I) |
24.000.000 – 30.000.000 |
|
Case phức tạp (có nhổ răng, có sai lệch xương loại II, III) |
28.000.000 – 40.000.000 |
|
1 Vis neo giữ |
2.000.000 |
|
1 Nẹp neo giữ |
6.000.000 |
|
Mắc cài sứ USA |
Đơn giá mắc cài hợp kim +7.000 |