Giới thiệu
NHA KHOA TRẺ
Nha khoa trẻ là một trong số ít những phòng khám Nha khoa có đội ngũ trực tiếp khám chữa bệnh 100% là Bác sỹ chuyên khoa Răng Hàm Mặt. Với đội ngũ bác sỹ trẻ, chúng tôi hướng đến chất lượng dịch vụ hoàn hảo, mức giá hợp lý, đem lại giải pháp tối ưu nhất cho khách hàng.
Các dịch vụ nổi bật
Phòng khám cung cấp dịch vụ chuyên sâu về chỉnh nha, răng sứ thẩm mĩ và phương pháp phục hồi chân răng (implant). Đặc biệt có chuyên môn cao về tư vấn và điều trị các vấn đề về Răng trẻ em
Đội ngũ bác sỹ trẻ
Các bác sỹ Nha khoa trẻ đều tốt nghiệp chuyên khoa Răng – Hàm – Mặt trường đại học Y Hà Nội, hiện đang công tác tại các bệnh viện lớn. Bác sỹ trẻ, có tâm huyết với nghề, được đào tạo chuyên sâu trong và ngoài nước về các lĩnh vực chỉnh nha, cấy ghép implant, Răng thẩm mỹ, răng trẻ em.
Mức giá hợp lý
Chúng tôi hướng đến chất lượng dịch vụ hoàn hảo cho khách hàng, nhưng với định hướng giá cả hợp lý để mỗi khách hàng đến với Nha Khoa trẻ đều hài lòng nhất.
BÁC SỸ HOÀNG
Bác sỹ chính chuyên khoa Răng - Hàm - Mặt
Tốt nghiệp đại học y Hà Nội
Công tác tại Bệnh viện Việt Nam – Cuba
Đào tạo chỉnh nha tại đại học Cologne – Đức
Chuyên môn cao về Chỉnh nha, implant, răng thẩm mỹ
Thành viên tổ chức Operation Smile
BÁC SỸ HUY
Bác sỹ chuyên khoa Răng - Hàm - Mặt
Tốt nghiệp đại học y Hà Nội
Từng công tác tại trung tâm y tế Quận Long Biên, Hà Nội
Nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực các bệnh lý về răng, răng giả, răng thẩm mỹ.
BÁC SỸ DŨNG
Bác sỹ chuyên khoa Răng - Hàm - Mặt
Tốt nghiệp đại học Y Hà Nội
Công tác tại bệnh viện Nhi TW
Định hướng chuyên khoa nhi
Nhiều kinh nghiệm trong điều trị các bệnh lý Răng trẻ em, tiểu phẫu.
Tags
DỊCH VỤ
1. Răng trẻ em
Trẻ em là khách hàng ưu tiên của phòng khám.
Để các bé vui vẻ đồng ý khám chữa răng và đem đến hàm răng chắc khoẻ cho các bé để tránh các bệnh lý về sau là sứ mệnh chúng tôi hướng đến.
2. Răng sứ thẩm mỹ
Với các chất liệu răng sứ nhập khẩu hàn quốc, mỹ… giúp bảo vệ răng của bạn khỏi các tác hại xấu, đặc biệt đem lại một nụ cười trắng sáng, hoàn hảo.
3. Chỉnh nha (niềng răng)
Các bác sỹ sẽ đưa ra một liệu trình và giải pháp tối ưu nhất để đem lại một hàm răng đều, cải thiện chức năng ăn nhai.
Có nhiều loại mắc cài để lựa chọn: Mắc cài vô hình, mắc cài 3M, mắc cài sứ, khay tháo lắp dành riêng cho các bé đang thay răng…
4. Cấy ghép Implant
Giải pháp bền vững khắc phục mất răng.
Bác sỹ có tay nghề và chuyên môn cao về cấy ghép implant, đảm bảo không đau, bảo hành trọn đời.
BẢNG GIÁ
DỊCH VỤ |
ĐƠN VỊ |
GIÁ (VNĐ) |
CHỈNH NHA |
||
Hàm Trainer |
Trọn gói |
5.000.000 |
Chỉnh nha trẻ em tháo lắp mức 1 - mức 3 |
Trọn gói |
4.000.000 - 10.000.000 |
Mắc cài thường 3M Mỹ không nhổ răng / có nhổ răng |
Trọn gói |
19.000.000 / 25.000.000 |
Mắc cài tự buộc 3M Mỹ không nhổ răng / có nhổ răng |
Trọn gói |
29.000.000 / 35.000.000 |
Mắc cài sứ 3M Mỹ không nhổ răng / có nhổ răng |
Trọn gói |
34.000.000 / 40.000.000 |
Máng trong suốt Hàn Quốc |
Trọn gói |
60.000.000 - 80.000.000 |
Máng trong suốt Invisalign Mỹ |
Trọn gói |
80.000.000 - 100.000.000 |
Mini vit hỗ trợ chỉnh nha |
Trọn gói |
1.900.000 |
Hàm giữ khoảng cố định |
Trọn gói |
800.000 |
ĐIỀU TRỊ NHA CHU |
||
Lấy cao răng, đánh bóng độ 01 / độ 02 |
1 ca |
150.000 / 300.000 |
Điều trị nha chu bằng máng tại nhà |
1 ca |
1.900.000 |
Phẫu thuật nha chu + điều trị máng tại nhà |
1 ca |
3.900.000 |
Phẫu thuật nha chu làm dài thân răng |
1 răng |
1.000.000 |
NHỔ RĂNG |
||
Nhổ răng cửa / răng hàm nhỏ |
1 răng |
500.000 |
Nhổ răng hàm lớn |
1 răng |
700.000 |
Nhổ răng khôn mọc thẳng / ngầm hàm trên |
1 răng |
900.000 / 1.500.000 |
Răng khôn mọc thẳng / lệch hàm dưới |
1 răng |
1.200.000 / 1.800.000 |
Răng khôn mọc lệch / ngầm hàm dưới |
1 răng |
2.500.000 |
TẨY TRẮNG RĂNG |
||
Tẩy trắng răng tại nhà 2 ống thuốc |
1 ca |
1.000.000 |
Tẩy trắng răng tại phòng khám Laser Whitening (Thuốc Đức) |
1 ca |
1.800.000 |
PHỤC HÌNH THÁO LẮP |
||
Nền hàm nhựa cứng thường toàn hàm |
1 hàm |
1.500.000 |
Lên răng nhựa cứng thường |
1 răng |
100.000 |
Lên răng nhựa cứng ngoại |
1 răng |
150.000 |
Đệm lưỡi |
1 hàm |
300.000 |
Nền hàm nhựa dẻo bán phần |
1 hàm |
2.000.000 |
Nền hàm nhựa dẻo toàn phần |
1 hàm |
3.000.000 |
Hàm khung kim loại thường |
1 hàm |
3.500.000 |
Hàm khung kim loại Titan |
1 hàm |
5.500.000 |
ĐIỀU TRỊ NỘI NHA |
||
Chốt tủy kim loại |
1 răng |
500.000 |
Chốt không kim loại |
1 răng |
900.000 |
Điều trị tủy răng 1 chân |
1 răng |
700.000 |
Điều trị tủy răng hàm nhỏ / hàm lớn |
1 răng |
1.200.000 / 1.500.000 |
PHỤC HÌNH RĂNG |
||
Gắn lại chụp răng |
1 răng |
300.000 |
Chụp sứ kim loại thường cr-co |
1 răng |
1.200.000 |
Chụp sứ Titan |
1 răng |
2.400.000 |
Chụp toàn sứ KATANA (Nhật) - BH 7 năm |
1 răng |
4.000.000 |
Chụp toàn sứ Ceramil (Đức) - BH 7 năm |
1 răng |
5.000.000 |
Chụp toàn sứ HT Smile (Đức) - BH 7 năm |
1 răng |
6.500.000 |
Chụp toàn sứ không sườn EMAX - BH 7 năm |
1 răng |
6.500.000 |
Veneer toàn sứ EMAX - BH 7 năm |
1 răng |
8.000.000 |
PHẪU THUẬT CẤY GHÉP IMPLANT |
||
Trụ Hàn Quốc |
1 trụ |
12.000.000 |
Trụ Mỹ |
1 trụ |
15.000.000 |
Ghép xương |
1 trụ |
3.000.000 |
Nâng xoang kín / hở |
1 đơn vị |
3.000.000 / 5.000.000 |
RĂNG SỮA |
||
Khám tư vấn răng sữa lần đầu |
|
50.000 |
Lấy cao răng - đánh bóng |
1 ca |
150.000 |
Hàn Fuji / Composite - BH 6 tháng |
1 răng |
150.000 |
Nhổ răng sữa tê bôi |
1 răng |
50.000 |
Nhổ răng sữa tê tiêm |
1 răng |
100.000 |
Điều trị tủy răng cửa |
1 răng |
400.000 |
Điều trị tủy răng hàm |
1 răng |
600.000 |
Chụp thép |
1 răng |
600.000 |
Bôi Vemi Flour |
2 hàm |
300.000 |
HÀN RĂNG |
||
Hàn răng vĩnh viễn - BH 1 năm |
1 răng |
200.000 |
Hàn cổ răng - BH 2 năm |
1 răng |
350.000 |
Hàn răng thẩm mỹ - BH 2 năm |
1 răng |
700.000 |
Gắn đá (Đá của khách) |
1 đá |
300.000 |
Gắn đá của phòng khám |
1 đá |
700.000 |