Nha khoa Parkway - Quận Tân Bình, Hồ Chí Minh
Giới thiệu
Nha khoa Parkway là hệ thống phòng khám theo tiêu chuẩn Singapore - quốc gia được đánh giá sở hữu hệ thống y tế hiệu quả và thành công nhất trên thế giới. Chất lượng y tế không thể tách rời các dịch vụ chăm sóc đi kèm, nha khoa Parkway chú trọng kết hợp công nghệ nha khoa hàng đầu, chuyên môn của các bác sĩ đầu ngành với dịch vụ khách hàng thân thiện, tận tâm. Các phòng khám của chúng tôi được đặt tại các vị trí trung tâm các khu dân cư để khách hàng thuận tiện thăm khám và trải nghiệm dịch vụ. Không gian phòng khám sang trọng, khu chữa bệnh riêng tư, vệ sinh và an toàn tuyệt đối.
Tags
Hệ thống nha khoa chuyên niềng răng tiêu chuẩn Singapore
Đi đầu trong lĩnh vực niềng răng chỉnh nha – chuỗi hệ thống nha khoa Parkway đã và đang khẳng định được vị thế số 1 của mình, cũng như được đông đảo khách hàng tin tưởng, lựa chọn. Thấu hiểu các bệnh lý về răng cũng như nhu cầu thẩm mỹ – sức khỏe của từng người, chúng tôi luôn lựa chọn phương pháp tối ưu nhất cho mỗi khách hàng. Parkway được đánh giá cao vói các ưu điểm vượt trội sau:
- Chất lượng chuyên môn uy tín và dịch vụ khách hàng chu đáo, tận tâm
- Cơ sở vật chất hiện đại, hệ thống trang thiết bị y tế tiên tiến
- Đội ngũ bác sĩ giỏi chuyên môn, giàu y đức
Chuyên môn chất lượng cao
Nha khoa Parkway tự hào với đội ngũ bác sĩ chuyên khoa, giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực chỉnh nha. Thay vì chỉ điều trị triệu chứng hay chọn giải pháp đường tắt, chúng tôi triệt để áp dụng triết lý điều trị của nền nha khoa tân tiến thế giới “CAN THIỆP TỐI THIỂU – HIỆU QUẢ TỐI ĐA – BẢO TOÀN RĂNG THẬT”.
Với mong muốn là người bạn đồng hành của khách hàng trong việc gìn giữ sức khoẻ răng miệng và mang đến nụ cười hoàn hảo, chúng tôi tiếp nhận phục vụ đầy đủ các dịch vụ chuyên khoa sau:
- Niềng răng chỉnh nha, điều trị răng bị hô, móm, khấp khểnh, khớp cắn sai lệch
- Răng sứ thẩm mỹ, dán-bọc răng sứ, điều trị răng nhiễm tetracycline, tẩy trắng răng
- Phục hình răng, trồng răng giả, trồng răng Implant, răng giả tháo lắp
- Điều trị các bệnh lý răng: răng sâu, nhổ răng khôn, điều trị tủy,…
- Nha khoa trẻ em, nhổ răng sữa, niềng răng trẻ em
Dịch vụ khách hàng tận tâm
Bên cạnh chất lượng chuyên môn cao với đội ngũ bác sĩ chỉnh nha giàu kinh nghiệm, điểm khác biệt của chuỗi hệ thống Nha khoa Parkway với hầu hết các nha khoa khác là quy trình chăm sóc khách hàng.
Khách hàng gọi điện đặt lịch thăm khám theo mong muốn. Lễ tân tiếp đón tận tình và hướng dẫn chi tiết trong suốt quá trình thăm khám. Parkway sẽ giải đáp mọi thắc mắc qua hệ thống tổng đài chăm sóc khách hàng hoặc trực tiếp tại các cơ sở khi có bất kỳ yêu cầu nào.
Sự nhiệt tình và thân thiện của đội ngũ cán bộ nhân viên mang đến cho khách hàng cảm giác thoải mái khi sử dụng dịch vụ tại Parkway.
BẢNG GIÁ
Bảng giá niềng răng trong suốt Invisalign |
|
Chỉnh nha bằng hệ thống khay niềng Invisalign ca Express (trường hợp đơn giản) |
35,000,000 ₫/ 1 Hàm |
42,000,000 ₫/ 2 Hàm |
|
Chỉnh nha bằng hệ thống Invisalign - ca Lite (trường hợp nhẹ) |
59,000,000 ₫/ 1 Hàm |
75,000,000 ₫/ 2 Hàm |
|
Chỉnh nha bằng hệ thống khay niềng Invisalign - ca Moderate (trường hợp trung bình) |
79,000,000 ₫/ 1 Hàm |
98,000,000 ₫/ 2 Hàm |
|
Chỉnh nha bằng hệ thống khay niềng Invisalign - ca Comprehensive 1 (Mức độ 1) |
129,000,000 ₫/ 2 Hàm |
Chỉnh nha bằng hệ thống khay niềng Invisalign - ca Comprehensive 2 (Mức độ 2) |
149,000,000 ₫/ 2 Hàm |
Bảng giá niềng răng chỉnh nha người lớn |
|
Niềng răng mắc kim loại - Mức độ 1 |
33,000,000₫/ Trọn gói |
Niềng răng mắc cài kim loại - Mức độ 2 |
38,000,000 ₫/ Trọn gói |
Niềng răng mắc cài sứ - Mức độ 1 |
42,000,000₫/ Trọn gói |
Niềng răng mắc cài sứ - Mức độ 2 |
49,000,000 ₫/ Trọn gói |
Niềng răng mắc cài kim loại tự động - Mức độ 1 |
42,000,000₫/ Trọn gói |
Niềng răng mắc cài kim loại tự động - Mức độ 2 |
49,000,000 ₫/ Trọn gói |
Niềng răng mắc cài sứ tự động - Mức độ 1 |
52,000,000₫/ Trọn gói |
Niềng răng mắc cài sứ tự động - Mức độ 2 |
59,000,000 ₫/ Trọn gói |
Chụp phim chuyên sâu |
200,000₫/Lần chụp |
Bảng giá niềng răng chỉnh nha sinh viên |
|
Niềng răng mắc cài kim loại sinh viên - Mức độ 1 |
24,000,000₫/ Trọn gói |
Niềng răng mắc cài kim loại sinh viên - Mức độ 2 |
29,000,000 ₫/ Trọn gói |
Niềng răng mắc cài sứ/ saphire sinh viên - Mức độ 1 |
32,000,000₫/ Trọn gói |
Niềng răng mắc cài sứ/ saphire sinh viên - Mức độ 2 |
37,000,000 ₫/ Trọn gói |
Bảng giá niềng răng trẻ em |
|
Chỉnh nha với kỹ thuật xoay 4x2 |
6,300,000Đ/Trọn gói |
Khay điều chỉnh Myobrace (bé 8-12 tuổi) |
4,200,000Đ/Khay |
Trainer Chữa mút ngón tay, thở miệng, mút môi |
1,740,000Đ/Trainer |
Hàm Twin Block |
6,300,000Đ/Hàm |
Hàm nong xương |
8,400,000Đ/Hàm |
Bảng giá răng sứ thẩm mỹ |
|
Mặt dán veneer sứ IPS. Emax |
7.980.000 ₫ |
Mặt dán veneer sứ Ceramill |
8.500.000 ₫ |
Mặt dán veneer sứ Nacera |
11.900.000 ₫ |
Bọc / chụp sứ Emax |
6.980.000 ₫ |
Bọc / chụp sứ Ceramill |
7.500.000 ₫ |
Bọc / chụp sứ Nacera |
9.900.000 ₫ |
Bảng giá phục hình răng |
|
Inlay / Onlay sứ IPS e.max Composite |
1,950,000Đ/ 1 Răng |
Inlay / Onlay sứ IPS e.max Ceramic |
4,500,000Đ/ 1 Răng |
Chụp / mão kim loại phủ sứ (răng hàm) |
3,000,000Đ/ 1 Răng |
Chụp / mão răng sứ IPS e.max (răng hàm) |
6,980,000Đ/ 1 Răng |
Chụp / mão răng sứ Ceramill (răng hàm) |
7,500,000Đ/ 1 Răng |
Chụp / mão răng sứ Nacera (răng hàm) |
9,900,000Đ/1 Răng |
Bảng giá dịch vụ Tẩy trắng răng |
|
Bộ kit tẩy trắng răng tại nhà |
1,500,000 ₫ |
Tẩy trắng răng tại nha khoa Zoom Laser |
2,700,000 ₫ |
Gói tẩy trắng răng tại nha khoa ProCare cho răng nhạy cảm |
3,000,000 ₫ |
Gói tẩy trắng răng Max White |
4,500,000 ₫ |
Bảng giá dịch vụ Nhổ răng |
|
Nhổ răng cửa |
600,000 ₫/1 Răng |
Nhổ răng nanh, răng hàm nhỏ/răng cối nhỏ |
1,000,000 ₫/ 1 Răng |
Nhổ răng hàm lớn/răng cối lớn/ nhổ chân răng / răng khôn thông thường hàm trên |
1,200,000 ₫/ 1 Răng |
Nhổ răng khôn thông thường hàm dưới |
1,800,000 ₫/ 1 Răng |
Nhổ răng kết hợp với ghép xương |
Tùy trường hợp |
Nhổ răng khôn mọc lệch (tiểu phẫu) |
3,200,000 ₫/1 Răng |
Phẫu thuật cắt chóp răng |
2,500,000 ₫/ 1 Răng |
Bảng giá cấy ghép Implant đơn lẻ |
|
Chân Implant Dentinum HQ |
11,500,000₫/ Trụ |
Khớp nối Abutment Dentinum HQ |
4,500,000₫/ Chân |
Chân Implant Kontact (Pháp) - MIS C1 (Đức) |
14,800,000₫/ trụ |
Khớp nối (Abutment) Kontact (Pháp) / MIS C1 (Đức) |
5,500,000₫/ Chân |
Chân Implant Nobel Biocare Active (Mỹ) / Straumann SLA (Thuỵ Sĩ) |
19,500,000₫/ Trụ |
Khớp nối (Abutment) Biocare Active (Mỹ) / Straumann SLA (Thuỵ Sĩ) |
8,500,000₫/ Chân |
Ghép xương nhân tạo và màng collagen |
5.500.000₫ |
Điều trị phòng ngừa |
|
Bôi Flouride phòng ngừa sâu răng, giảm ê buốt |
300,000 ₫/ 1 Hàm |
Trám sealant ngừa sâu |
150,000 ₫/ 1 Răng |
Tái khoáng |
300,000 ₫/ 1 Bộ |
Lấy vôi răng và làm sạch, đánh bóng răng bằng bột đánh bóng chuyên dụng |
300,000 ₫/ 2 Hàm |
Trường hợp vôi răng quá nhiều cần hẹn nhiều lần |
300,000 ₫/ 1 Lần |
Máng nhai mềm tránh làm răng mòn do nghiến răng |
1,000,000 ₫/1 Hàm |
Máng nhai cứng chống chấn thương khi chơi thể thao (mouthguard) hoặc nghiến răng |
3,000,000 ₫/ 2 Hàm |
Điều trị bệnh lý lợi/nha chu - Phẫu thuật tạo hình đường lợi |
|
Điều trị viêm lợi bằng máng |
950,000 ₫/ 2 Hàm |
Điều trị viêm lợi liệu trình kết hợp |
1,500,000 ₫/ 2 Hàm |
Nạo túi nha chu, làm nhẵn bề mặt chân răng cho răng cửa / răng nanh |
600,000 ₫/ Răng |
Nạo túi nha chu, làm nhẵn bề mặt chân răng cho răng |
900,000 ₫/ Răng |
Phẫu thuật cắt lợi, tạo hình đường lợi, làm dài thân răng |
1,000,000 ₫/ Răng |
Phẫu thuật cắt lợi, tạo hình xương ổ |
1,500,000 ₫ / Răng |
Điều trị nội nha, tủy răng |
|
Điều trị tuỷ răng cửa |
300,000₫/ 1 Răng |
Điều trị tuỷ răng hàm nhỏ |
600,000₫/ 1 Răng |
Điều trị tuỷ răng hàm lớn |
2,500,000₫/ 1 Răng |
Trường hợp cần đặt chốt vào ống tủy chân răng để phục hồi thân răng |
|
- Chốt kim loại làm sẵn |
800,000₫/ 1 Răng |
- Chốt sợi carbon làm sẵn |
1,000,000₫/ 1 Răng |
- Chốt kim loại đúc |
1,000,000₫/ 1 Răng |
- Chốt Zirconia CAD/CAM |
2,000,000₫/ 1 Răng |
Hàn, trám răng sâu |
|
Hàn / trám Fuji |
200,000 ₫/1 Răng |
Trám răng composite (sâu men răng) |
300,000 ₫/ 1 Răng |
Trám răng composite (sâu ngà răng) |
400.000 ₫/ 1 Răng |
Hàn trám cổ răng (mòn ngót, sâu chân răng) |
500.000 ₫/ 1 Răng |
Trám răng sâu lớn, bể vỡ, phức tạp, sâu nhiều bề mặt trên răng |
800.000 ₫/ 1 Răng |
Trám răng thẩm mỹ đóng kín khe hở răng cửa, răng cửa mẻ góc |
900.000 ₫/1 Răng |
Niềng răng trẻ em (ngăn chặn) |
|
Chỉnh nha với kỹ thuật xoay 4x2 |
6,300,000Đ/ Trọn gói |
Khay điều chỉnh Myobrace (bé 8-12 tuổi) |
4,200,000Đ/ 1 Khay |
Trainer Chữa mút ngón tay, thở miệng, mút môi |
1,740,000Đ/ 1 Trainer |
Hàm Twin Block |
6,000,000Đ/ 1 Hàm |
Hàm nong xương |
5,000,000Đ/ 1 Hàm |
Nha trẻ em (cho trẻ em <13 tuổi) |
|
Khám, tư vấn, hướng dẫn chăm sóc răng miệng cho trẻ em và phụ huynh |
50,000 ₫/ 1 Lần |
Làm sạch, đánh bóng răng cho trẻ em |
200,000 ₫/ 1 Lần |
Bôi Fluoride dự phòng chống sâu răng |
200,000 ₫/ 2 Hàm |
Trám sealant bít hố rãnh dự phòng chống sâu răng |
150,000 ₫/ 1 Răng |
Nhổ răng sữa bôi tê |
150,000 ₫/ 1 Răng |
Nhổ răng sữa tiêm tê |
300,000 ₫/ 1 Răng |
Trám răng sữa bị sâu men răng |
250,000 ₫/ 1 Răng |
Trám răng sữa bị sâu ngà răng |
350,000 ₫/ 1 Răng |
Chữa tuỷ răng sữa |
800,000 ₫/ 1 Răng |
Bọc mão kim loại làm sẵn cho răng sữa |
2,000,000 ₫/ 1 Răng |
Điều trị chỉnh nha cho trẻ em ở độ tuổi răng hỗn hợp |
10 - 15,000,000 / Tùy trường hợp |