Nha khoa Mạnh Chiến Lạng Sơn
Giới thiệu
Nha Khoa Mạnh Chiến Lạng Sơn không chỉ là một địa chỉ đáng tin cậy trong lĩnh vực nha khoa thẩm mỹ mà còn là biểu tượng của sự hoàn hảo trong chăm sóc sức khỏe răng miệng tại Lạng Sơn. Được biết đến là một đơn vị tiên phong, phòng khám nổi bật với trang thiết bị hiện đại và dịch vụ nha khoa chuyên sâu, đặc biệt là kỹ thuật cấy ghép Implant tiên tiến, mang lại kết quả vượt trội cho khách hàng.
Điều làm nên sự khác biệt của Nha Khoa Mạnh Chiến chính là đội ngũ bác sĩ có chuyên môn cao và kinh nghiệm làm việc tại các bệnh viện lớn trong và ngoài nước. Mỗi bác sĩ tại Nha Khoa Mạnh Chiến đều không ngừng nâng cao kỹ năng, cập nhật các phương pháp điều trị tiên tiến để mang đến cho khách hàng những giải pháp tốt nhất. Sự tận tâm và chuyên nghiệp trong công việc đã giúp họ xây dựng mối quan hệ bền vững và đáng tin cậy với mỗi khách hàng, đồng thời khẳng định được vị thế vững chắc trong cộng đồng nha khoa.
Luôn nâng cao kiến thức và nhận thức về chăm sóc sức khỏe răng miệng, các bác sĩ của Nha Khoa Mạnh Chiến đặt chất lượng dịch vụ lên hàng đầu, đồng thời đảm bảo mức chi phí hợp lý cho khách hàng với chế độ bảo hành chu đáo sau điều trị, đảm bảo rằng khách hàng nhận được sự hỗ trợ liên tục và dài lâu.
Nha Khoa Mạnh Chiến Lạng Sơn được biết đến không chỉ bởi chất lượng dịch vụ y tế xuất sắc mà còn nhờ vào sự tận tâm trong chăm sóc khách hàng. Đội ngũ tại đây luôn chú trọng đến việc mang lại trải nghiệm tốt nhất cho mỗi khách hàng, từ lúc bước chân vào phòng khám cho đến sau khi kết thúc điều trị.
Sự chân thành và sự tận tâm từ đội ngũ nhân viên không chỉ tạo ra một trải nghiệm tích cực mà còn xây dựng được lòng tin và sự trung thành từ khách hàng. Chính điều này đã giúp Nha Khoa Mạnh Chiến Lạng Sơn trở thành một trong những địa chỉ nha khoa được yêu thích và tin cậy tại Lạng Sơn.
Tags
BẢNG GIÁ
Phục hình cố định
Răng sứ mỹ Ceramco | 1.000.000/ răng (BH 02 năm) |
Răng sứ mỹ Vita | 1.500.000/ răng (BH 03 năm) |
Răng sứ Titan | 2.000.000/ răng (BH 04 năm) |
Răng toàn sứ Razor (Hàn Quốc) | 2.500.000/răng (BH 04 năm) |
Răng toàn sứ zirconia (Đức) | 3.500.000/ răng (BH 05 năm) |
Răng toàn sứ cercon | 4.500.000/ răng (BH 06 năm) |
Răng toàn sứ lava Plus (3M) – Esthetic (3M) | 7.000.000 – 9.000.000/ răng (BH 15 năm) |
Verneer (Emax – zolid ) | 7.000.000 – 9.000.000/ răng (BH 05 năm) |
Răng sứ Nacera Natural (sứ kim cương) | 15.000.000/răng(BH 20 năm) |
Cùi giả | 200.000 – 700.000/cùi |
Phục hình tháo lắp
Răng nhựa ( Mỹ -Nhật ) | 350.000 – 450.000/ răng |
Răng nhựa composite ( Nhật – Đức ) | 600.000 – 800.000/ răng |
Hàm khung kim loại (hợp kim) | 1.500.000/ khung |
Hàm khung kim loại (titan) | 2.000.000/ khung |
Hàm nhựa dẻo Biosoft (bán hàm) | 1.500.000/ hàm |
Hàm nhựa dẻo Biosoft (toàn hàm) | 2.000.000/ hàm |
Lưới hàm (bán hàm) | 500.000/hàm |
Lưới hàm (toàn hàm) | 1.000.000/hàm |
Các dịch vụ khác
Cạo vôi,đánh bóng răng | 150.000 – 300.000/ hàm |
Điều trị nha chu | 1.000.000 – 2.000.000/ hàm |
Trám răng thẩm mỹ | 150.000 – 450.000/ răng |
Nhổ răng thông thường | 200.000 – 450.000/ răng |
Nhổ răng số 8( Hàm trên) | 600.000 – 1.000.000/ răng |
Tiểu phẫu răng khôn mọc lệch | 1.500.000 – 3.000.000/ răng |
Điều trị tủy (Răng 1 chân) | 600.000/răng |
Điều trị tủy (Răng 2 chân) | 800.000/răng |
Điều trị tủy (Răng 3 chân) | 1.000.000- 1.500.000/ răng |
Điều trị tủy lại | 1.500.000– 2.000.000/ răng |
Tẩy trắng răng (tại phòng) | 1.500.000 – 3.000.000/2 hàm |
Tẩy trắng răng (tại nhà) | 1.000.000 – 1.500.000/2 hàm |
Tẩy trắng răng (chống ê) | 500.000 / 2 hàm |
Niềng răng (Chỉnh nha)
Chỉnh hình răng bằng khí cụ tháo lắp | 6.000.000 – 12.000.000/ hàm |
Chỉnh hình răng cố định: Mắc cài kim loại (titanium) | 25.000.000 – 50.000.000 / 2 hàm |
Chỉnh hình răng cố định: Máng trong suốt Invisalign – Smilers | 60.000.000 – 120.000.000/ 2 hàm |
Trồng răng Implant
Trụ Hàn Quốc | 13.000.000 – 16.000.000/đv (Răng toàn sứ: + 3.000.000) |
Trụ Pháp Kontact | 20.000.000 – 23.000.000/đv (Răng toàn sứ: + 3.000.000) |
Trụ Đức Mis | 23.000.000 – 26.000.000/đv (Răng toàn sứ: + 3.000.000) |
Trụ Straumann | 35.000.000 – 38.000.000/đv (Răng toàn sứ: + 3.000.000) |
Nâng xoang hàm | 10.000.000/xoang |
Ghép xương khối | 10.000.000/ răng |
Ghép xương nhân tạo | 8.000.000 – 10.000.000/ răng |
Màng Collagen | 4.000.000 – 6.000.000/ màng |
Ghép nướu | 5.000.000/răng |
Phẫu thuật nạo nang | 2.000.000/răng |