Trung Tâm Nha Khoa Tâm Nguyên
Giới thiệu
Nha khoa Tâm Nguyên thành lập từ 2009 và không ngừng phát triển, ngày càng khẳng định vị thế, thương hiệu của mình bằng việc mở rộng, phát triển nâng tầm dịch vụ tại 2 cơ sở tạo thành hệ thống Nha khoa thẩm mỹ công nghệ cao lớn nhất tại Buôn Ma Thuột. Khách hàng sẽ được trải nghiệm những dịch vụ với các Bác Sĩ đầu ngành, tay nghề cao, trang thiết bị hiện đại. Chúng tôi luôn cố gắng mở rộng và phát triển hơn nữa, mang đến cho khách hàng trong và ngoài nước các dịch vụ nha khoa hàng đầu theo tiêu chuẩn Quốc tế.
Tags
Đội ngũ Thạc Sĩ, Bác Sĩ đầu ngành trên 10 năm kinh nghiệm, cùng với các chuyên gia đầu ngành, chúng tôi đã tham gia giảng dậy, đào tạo hàng trăm Nha sĩ và thực hiện trên 2.000 ca thẩm mỹ răng thành công cho khách hàng trong và ngoài nước.
Nha khoa Tâm Nguyên luôn ứng dụng công nghệ làm răng tiên tiến nhất trên thế giới, cùng với cơ sở vật chất hiện đại, giúp rút ngắn thời gian thực hiện, an toàn và đạt hiệu quả cao:
✨ Công nghệ phủ răng sứ Nano 5S;
✨ Niềng răng 3M Unitek;
✨ Cấy ghép răng Implant Sure;
✨ Tẩy trắng răng Whiteness...
mang đến nụ cười rạng rỡ cho hàng vạn người.
Với đầy đủ trang thiết bị máy móc tiên tiến nhất hiện nay. Mang lại lợi ích cao cho khách hàng. Hạn chế tối đa đau nhức, thăm khám chính xác nhất.
BẢNG GIÁ
DANH MỤC | GIÁ (VND) |
Khám và tư vấn | Miễn phí |
Chụp phim Cephalo | 200.000 |
Chụp phim Panoramic | 200.000 |
Chụp phim CT Conebeam 3D | 300.000 |
NHA KHOA TỔNG QUÁT: | |
Cạo vôi đánh bóng (độ 1) | 100.000 / 2 hàm |
Cạo vôi đánh bóng (độ 2) | 200.000 / 2 hàm |
Cạo vôi + Thổi cát | |
Cạo vôi dưới nướu | |
Nạo túi nha chu | 1.000.000 / 1 răng |
Nạo túi nha chu bằng Laser | |
Trám răng | Xoang dễ : 150.000 / 1 răng |
Trám răng | Xoang khó: 300.000/ 1 răng |
Chữa tủy / Chữa tủy lại | Răng dễ: 300.000 / 1 răng |
Chữa tủy / Chữa tủy lại | Răng khó: 500.000/ 1 răng |
Cạo vôi răng + đánh bóng | |
Bôi verni fluor | |
Trám răng phòng ngừa | 100.000 / 1 răng |
Trám răng sữa | 100.000 / 1 răng |
Che tủy gián tiếp + trám răng | |
Chữa tủy răng cửa và răng nanh sữa | 200.000 / 1 răng |
Chữa tủy răng cối sữa | 250.000 / 1 răng |
Nhổ răng sữa lung lay bôi tê | Miễn phí |
Nhổ răng sữa lung lay chích tê | Miễn phí |
Nhổ răng sữa khó | Miễn phí |
Tiền mê dưới 1 giờ | Miễn phí |
Tiền mê từ 1 giờ trở lên | Miễn phí |
NHA KHOA THẨM MỸ, PHỤC HÌNH: | |
Bộ tẩy trắng răng tại nhà | 1.000.000 / 2 hàm |
Tẩy trắng răng tại phòng khám – Lazer Zoom 2 | 1.500.000 / 2 hàm |
Đắp mặt Composite | |
Mặt dán sứ Veneer (CAD/CAM) | 6.000.000 / 1 răng |
Mặt nạ Veneer | |
Veneer siêu mỏng | |
Răng sứ ngọc trai ( Nacera) – Bảo hành 10 năm | 8.000.000/1 răng |
Răng sứ Zirconia – Bảo hành 10 năm | 3.000.000 / 1 răng |
Răng sứ Zirconia trên implant – Bảo hành 10 năm | 4.000.000 / 1 răng |
Răng sứ Titan – Bảo hành 10 năm | 1.800.000 / 1 răng |
Răng sứ Titan trên implant – Bảo hành 10 năm | 2.000.000 / 1 răng |
Cùi răng titan | 500.000 / 1 cái |
Chốt sợi carbon | 1.000.000 / 1 cái |
Cùi răng sứ Zirconia | 2.000.000 / 1 cái |
Cùi răng theo kim loại quý | |
Răng sứ Cercon ST | 4.500.000/1 răng |
Răng sứ Cercon HT | 6.000.000/ 1 răng |
Răng giả tháo lắp | 300.000 – 1.000.000 / 1 răng |
Hàm giả tháo lắp toàn hàm | 4000.000 – 1200.000 / hàm |
Hàm khung titan (Mỹ) – Chưa tính răng giả | 2.000.000/khung |
Hàm nhựa dẻo – Chưa tính răng giả | 1.000.000 – 2.000.000 / hàm |
Hàm khung kim loại – Chưa tính răng giả | 1.000.000 / khung |
IMPLANT NHA KHOA: | |
Implant toàn sứ – Zirconia Implant | Theo thời giá |
Hệ thống Implant cao cấp: Straumann – Bảo hành trọn đời | Theo thời giá |
Hệ thống Implant cao cấp: Nobel Biocare – Bảo hành trọn đời | Theo thời giá |
Hệ thống Implant cao cấp: Bio Horizons – Bảo hành trọn đời | Theo thời giá |
Hệ thống Implant khác: Dentium, MIS, Tekka – Bảo hành 15 năm | Theo thời giá |
Implant “All-on-4” với hệ thống Nobel – Bảo hành trọn đời | |
Implant “All-on-6” | |
Zygoma Implant | |
NIỀNG RĂNG (CHỈNH NHA): | |
Niềng răng bằng mắc cài kim loại (TH thông thường đến khó) | 15.000.000 |
Niềng răng bằng mắc cài tự khóa kim loại | 18.000.000 |
Niềng răng bằng mắc cài sứ (TH thông thường đến khó) | 25.000.000 |
Niềng răng mắc cài pha lê | |
Niềng răng bằng mắc cài sứ tự khóa | 30.000.000 |
Niềng răng bằng mắc cài mặt lưỡi | |
Niềng răng bằng Invisalign | 50.000.000-80.000.000 |
Hàm duy trì kết quả chỉnh nha tháo lắp | 1.000.000 |
Hàm duy trì kết quả chỉnh nha cố định | 1.000.000 |
PHẪU THUẬT TRONG MIỆNG: | |
Ghép xương tổng hợp | |
Màng xương | |
Nâng xoang | |
Làm dài thân răng | 1.000.000 / 1 răng |
Điều trị cười hở nướu (hở lợi): | 1.000.000/ 1 răng |
Ghép nướu | |
Cắt chóp | |
Nhổ răng thường | |
Nhổ răng thường không sang chấn bằng máy Piezo | 1.000.000 / 1 răng |
Tiểu phẫu răng khôn, răng mọc ngầm bằng máy Piezo | 1.500.000 / 1 răng |
Điều chỉnh mài xương ổ răng | |
Cắt thắng lưỡi / môi để di dời điểm bám | |
Ghép xương khối | |
Ghép xương tự thân | |
Phẫu thuật dời dây thần kinh | |
PHẪU THUẬT CHỈNH HÔ, MÓM VÀ TẠO HÌNH: | |
Phẫu thuật cười lộ nướu do xương | |
Phẫu thuật chỉnh hô hàm trên / dưới | |
Phẫu thuật chỉnh móm hàm trên / dưới | |
Phẫu thuật chỉnh móm hàm dưới + gọt mặt trái xoan | |
Phẫu thuật lệch cằm | |
Phẫu thuật hai hàm + cằm | |
Phẫu thuật trượt cằm / cắt xương tạo hình cằm | |
Phẫu thuật tạo mặt V-line | |
Điều trị ngáy và rối loạn thở khi ngủ bằng Laser | |
Khay chống nghiến và điều chỉnh khớp cắn | |
Gây tê cục bộ | |
Tiền mê |