Nha Khoa Linh Xuân
Giới thiệu
Được thành lập từ năm 2007 nhằm phục vụ nhu cầu điều trị và trồng răng cho cư dân Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức và các khu vực lân cận. Trải qua 12 năm hoạt động, được sự ủng hộ tin tưởng của Quý khách hàng, NHA KHOA LINH XUÂN đã dần trưởng thành hơn cả về quy mô hoạt động, lẫn trình độ chuyên môn và phát triển, đầu tư mới nhiều trang thiết bị hiện đại, hiệu quả.
Phương châm hoạt động của Nha Khoa Linh Xuân là trở thành một “ĐỊA CHỈ GỬI TRỌN NIỀM TIN” cho tất cả khách hàng, bệnh nhân. Để thực hiện phương châm này, chúng tôi đã và đang luôn áp dụng các phương pháp điều trị tiên tiến nhất, tạo ra một môi trường làm việc chuyên nghiệp, thân thiện cho các Bác sĩ, y sĩ, nhân viên để họ an tâm phục vụ khách hàng với chất lượng cao nhất.
Tổng số Bác sĩ, y sĩ, nhân viên Nha Khoa Linh Xuân hiện nay khoảng 20 người. Đội ngũ này luôn được tham dự các khóa huấn luyện ngắn và dài ngày do các Đại học, Bệnh viện danh tiếng tổ chức và học hỏi từ các chuyên gia trong và ngoài nước. Hàng tuần, Nha Khoa vẫn thường lệ tổ chức các buổi huấn luyện, trao đổi chuyên môn tại chỗ để nâng cao trình độ, kiến thức và tay nghề.
Chúng tôi thực hiện tất cả các công việc liên quan đến điều trị răng đau, trám răng thẩm mỹ, nhổ răng, cạo vôi và đánh bóng răng, trồng răng sứ cố định hoặc răng tháo lắp, nha khoa thẩm mỹ như tẩy trắng răng, chỉnh hình niềng răng hô, móm, lệch lạc cho cả người lớn lẫn trẻ em. Kỹ thuật Implant tiên tiến cũng được các bác sĩ kinh nghiệm thực hiện.
Tags
BẢNG GIÁ
DỊCH VỤ |
GIÁ (VNĐ) |
ĐƠN VỊ |
GHI CHÚ |
KHÁM CHUẨN ĐOÁN |
|||
Khám tổng quát |
Miễn phí |
1 ca |
|
Khám + lên kế hoạch Chỉnh Nha Niềng Răng |
300.000 |
1 ca |
Bao gồm: lấy dấu, đổ mẫu hàm nghiên cứu, chụp hình trong miệng, chụp hình ngoài mặt, khám tư vấn và lập kế hoạch điều trị niềng răng - chỉnh nha |
CHỤP X-QUANG NHA KHOA |
|||
Chụp film X-Quang cận chóp |
50.000 |
1 film |
|
Chụp film X-Quang nha khoa toàn cảnh (Panorama) không in film |
100.000 |
1 lần |
|
Chụp film X-Quang nha khoa toàn cảnh (Panorama) có in film |
150.000 |
1 lần |
|
Chụp film X-Quang nha khoa sọ nghiêng (Cephalo) không in film |
100.000 |
1 lần |
|
Chụp film X-Quang nha khoa sọ nghiêng (Cephalo) có in film |
150.000 |
1 lần |
|
Chụp film CT nha khoa (CBCT) |
300.000 |
1 hàm |
|
Chụp film CT nha khoa (CBCT) |
500.000 |
2 hàm |
|
Chụp film CT nha khoa (CBCT) + in rửa film |
450.000 |
1 hàm |
|
Chụp film CT nha khoa (CBCT) + in rửa film |
700.000 |
2 hàm |
|
VIÊM NƯỚU - NHA CHU |
|||
Cạo vôi răng (mức độ ít) |
150.000 |
2 hàm |
|
Cạo vôi răng (trung bình) |
200.000 |
2 hàm |
|
Điều trị viêm nướu |
300.000 - 500.000 |
2 hàm |
Vôi răng, vết dính tích tụ rất nhiều, nướu có hiện tượng sưng đỏ toàn bộ |
Điều trị nha chu (không lật vạt) |
200.000 |
1 răng |
Viêm nướu ở thể nặng hơn gọi là viêm nha chu với các biểu hiện: nướu phồng sưng tấy, chảy máu nhiều lần, túi nướu sâu >=3mm, răng lung lay |
Điều trị nha chu không lật vạt 1 hàm (>10 răng) |
1.000.000 |
1 hàm |
|
Tiểu phẫu lật vạt |
300.000 |
1 phần hàm |
|
Điều trị viêm nha chu (có lật vạt) |
300.000 |
1 răng |
|
Điều trị viêm nha chu có lật vạt 1 hàm >10 răng |
2.000.000 |
1 hàm |
|
Điều chỉnh viền nướu (không chỉnh xương ổ) |
100.000 |
1 răng |
|
Điều chỉnh viền nướu (có chỉnh xương ổ) |
200.000 |
1 răng |
|
Bôi thuốc kháng sinh tại chỗ |
50.000 |
1 răng |
|
Nẹp răng lung lay |
300.000 |
1 thanh |
|
TẨY TRẮNG RĂNG |
|||
Gói tại phòng khám (30 - 45 phút) |
1.800.000 |
2 hàm |
+ gói tại nhà (cặp máng + 1 tube thuốc) cộng thêm 400.000 / 2 hàm |
Tẩy trắng răng tại phòng khám 1 hàm (>5 răng) |
1.200.000 |
1 hàm |
|
Tẩy trắng răng tại phòng khám 1 răng |
200.000 |
1 răng |
|
Gói tại nhà (đeo ban đêm 2-3 tuần) 1 cặp máng tẩy + 2 tuýp tẩy trắng |
800.000 |
2 hàm |
|
NHỔ RĂNG |
|||
Nhổ răng sữa bôi tê |
50.000 |
1 răng |
|
Nhổ răng sữa gây tê |
100.000 |
1 răng |
|
Nhổ răng vĩnh viễn lung lay |
100.000 |
1 răng |
|
Nhổ răng vĩnh viễn 1 chân |
150.000 - 200.000 |
1 răng |
|
Nhổ răng vĩnh viễn nhiều chân |
300.000 - 500.000 |
1 răng |
|
Nhổ răng khôn thông thường (không tiểu phẫu) |
300.000 - 500.000 |
1 răng |
|
Nhổ răng tiểu phẫu độ I (nghiêng 45 độ) |
500.000 - 1.000.000 |
1 răng |
|
Nhổ răng tiểu phẫu độ II (nghiêng >45 độ, ngầm) |
1.000.000 - 1.500.000 |
1 răng |
|
TRÁM RĂNG THẨM MỸ HÀN QUỐC |
|||
Trám thẩm mỹ răng sữa |
100.000 |
1 răng |
|
Trám thẩm mỹ răng vĩnh viễn (xoang sâu nhỏ) |
100.000 |
1 răng |
|
Trám thẩm mỹ răng vĩnh viễn (xoang sâu vừa) |
150.000 |
1 răng |
|
Trám thẩm mỹ răng vĩnh viễn (xoang sâu lớn) |
200.000 |
1 răng |
|
Trám thẩm mỹ mòn cổ răng (nhỏ / trên nướu) |
150.000 |
1 răng |
|
Trám thẩm mỹ mòn cổ răng (nhỏ / dưới nướu) |
200.000 |
1 răng |
|
Trám tạo hình có đặt chốt hoặc pin ngà |
300.000 |
1 răng |
|
Trám tạo hình bằng chốt thủy tinh |
500.000 |
1 răng |
|
Đắp mặt thẩm mỹ răng cửa, đắp thưa kẽ |
300.000 |
1 răng |
|
NỘI NHA (CHỮA TỦY) |
|||
Chữa tủy răng cửa sữa + trám |
400.000 |
1 răng |
|
Chữa tủy răng cối (hàm) sữa + trám |
400.000 |
1 răng |
|
Chữa tủy răng vĩnh viễn 1 chân + trám (răng số 1 , 2, 3) |
400.000 |
1 răng |
|
Chữa tủy răng vĩnh viễn 2 chân + trám (răng số 4, 5) |
500.000 |
1 răng |
|
Chữa tủy răng vĩnh viễn 3 - 4 chân + trám (răng số 6) |
600.000 |
1 răng |
|
Chữa tủy răng vĩnh viễn 3 - 4 chân + trám (răng số 7) |
700.000 |
1 răng |
|
Tiểu phẫu cắt chóp |
1.200.000 - 1.500.000 |
1 răng |
|
PHỤC HÌNH RĂNG CỐ ĐỊNH (Xuất xứ Mỹ, Đức) |
|||
Tái tạo cấu trúc bằng chốt |
|
|
|
Cùi răng chốt đúc kim loại thường |
300.000 |
1 răng |
|
Cùi răng chốt đúc kim loại Titanium |
600.000 |
1 răng |
|
Cùi răng chốt đúc toàn sứ Zirconia |
1.200.000 |
1 răng |
|
Các loại mão kim loại toàn diện |
|
|
|
Mão kim loại Crom Niken (bảo hành 1 năm) |
600.000 |
1 răng |
|
Mão kim loại Titanium (bảo hành 1 năm) |
1.200.000 |
1 răng |
|
Mão vàng (bảo hành 3 năm) |
3.500.000 |
1 răng |
Chất liệu hợp him tốt có ánh sáng vàng như vàng thật |
Các loại mão sứ |
|
|
|
Mão sứ - hợp kim Crom Niken (bảo hành 3 năm) |
1.000.000 |
1 răng |
|
Mão sứ - hợp kim Titanium (bảo hành 5 năm) |
1.800.000 |
1 răng |
|
Mão sứ - hợp kim Crom Cobalt (bảo hành 5 năm) |
2.500.000 |
1 răng |
|
Mão sứ - quý kim (bảo hành 5 năm) |
Theo thời giá |
1 răng |
Giá tham khảo: 01/2019 là 20.000.000 VNĐ. Cam kết 74% vàng (Au), 10% bạch kim (Pt) và các kim loại quý khác. |
Mão toàn sứ Zirconia (bảo hành 10 năm) |
3.500.000 |
1 răng |
|
Mão toàn sứ Cercon (bảo hành 10 năm) |
4.500.000 |
1 răng |
|
Mão toàn sứ Emax (bảo hành 10 năm) |
6.000.000 |
1 răng |
|
INLAY, ONLAY |
|||
Inlay, Onlay hợp kim Crom Niken |
1.200.000 |
1 răng |
|
Inlay, Onlay hợp kim Titanium |
1.800.000 |
1 răng |
|
Inlay, Onlay Composite |
2.500.000 |
1 răng |
|
Inlay, Onlay toàn sứ Zirconia |
3.500.000 |
1 răng |
|
Inlay, Onlay toàn sứ Cercon, Emax |
4.500.000 |
1 răng |
|
VENEER |
|||
Veneer Emax |
6.000.000 |
1 răng |
|
PHỤC HÌNH RĂNG GIẢ TÁI TẠO |
|||
Hàm tháo lắp (nền nhựa nấu) |
|
|
|
Nền hàm nhựa |
Miễn phí |
1 hàm |
|
Móc thép |
Miễn phí |
1 cái |
|
Móc nhựa dẻo |
400.000 |
1 cái |
|
Nền hàm nhựa dẻo (nửa hàm) |
1.500.000 |
1 cái |
|
Nền hàm nhựa dẻo (toàn hàm) |
2.500.000 |
1 cái |
|
Tăng cường lưới thép |
500.000 - 1.000.000 |
1 cái |
|
Hàm tháo lắp khung bộ (Nền kim loại) |
|
|
|
Nền hàm kim loại thường |
1.500.000 |
1 hàm |
|
Nền hàm kim loại Titanium |
2.500.000 |
1 hàm |
|
Mắc cài đơn |
850.000 |
1 cái |
|
Mắc cài đôi |
1.500.000 |
1 cái |
|
Các loại răng |
|
|
|
Răng Việt Nam |
200.000 |
1 răng |
|
Răng Nhật |
300.000 |
1 răng |
|
Răng Mỹ |
400.000 |
1 răng |
|
Răng Composite |
600.000 |
1 răng |
|
Răng sứ tháo lắp |
800.000 |
1 răng |
|
Sửa chữa hàm cũ |
|
|
|
Vá hàm |
200.000 - 500.000 |
1 hàm |
|
Đệm nền hàm - Thay toàn bộ nền hàm |
500.000 - 1.000.000 |
1 hàm |
|
Thêm móc |
100.000 |
1 móc |
|
Thêm răng |
Tùy loại răng ở trên |
1 răng |
|
CHỈNH NHA - NIỀNG RĂNG |
|||
Khí cụ tháo lắp |
|
|
|
Khí cụ mặt phẳng nghiêng (Inclined Plane) |
1.500.000 - 2.000.000 |
1 ca |
|
Khí cụ Hawley điều trị |
5.000.000 |
1 ca |
|
Khí cụ Activator, Twin-Block |
5.000.000 - 8.000.000 |
1 ca |
|
Khí cụ duy trì |
|
|
|
Khí cụ duy trì máng trong |
500.000 |
1 cái |
1.000.000 / cặp |
Khí cụ duy trì dây thép cố định mặt lưỡi |
500.000 |
1 cái |
1.000.000 / cặp |
Khí cụ duy trì bằng Hawley |
1.000.000 |
1 cái |
2.000.000 / cặp |
Khí cụ mắc cài cố định |
|
|
|
Niềng răng mắc cài cố định 1 hàm |
10.000.000 - 15.000.000 |
1 hàm |
|
Niềng răng mắc cài cố định 2 hàm (mức độ trung bình) |
15.000.000 - 20.000.000 |
1 ca |
Răng chen chúc nhẹ và không bắt buộc nhổ răng trong quá trình niềng |
Niềng răng mắc cài cố định 2 hàm (mức độ khó) |
25.000.000 - 30.000 |
1 ca |
Răng chen chúc mức độ nhiều hoặc trong quá trính niềng răng bắt buộc có nhổ răng. Chi phí nhổ răng không bao gồm trong phí niềng răng |
ĐIỀU TRỊ CẮN KHỚP |
|||
Mài chỉnh khớp răng |
300.000 - 500.000 |
1 ca |
|
Máng bảo vệ răng (chống mòn khi nghiến răng) |
500.000 |
1 cái |
|
Máng nhai (điều trị bệnh lý khớp) |
2.000.000 |
1 cái |
|
CẤY GHÉP IMPLANT |
|||
All On 4 / All On 6 |
Liên hệ |
1 răng |
|
Cấy ghép Implant MIS (bao gồm Implant + Abutment) |
21.500.000 |
1 răng |
|
Cấy ghép Implant Neobiotech (bao gồm Implant + Abutment) |
16.500.000 |
1 răng |
|
Chẻ xương, nong xương |
4.000.000 |
1 răng |
|
Ghép màng sinh học |
2.000.000 |
1 răng |
|
Ghép nướu / mô liên kết cho Implant |
4.000.000 |
1 răng |
|
Ghép xương bột |
4.000.000 |
1 răng |
|
Ghép xương khối |
10.000.000 |
1 răng |
|
Máng định vị phẫu thuật |
2.000.000 |
1 răng |
|
Nâng xoang hở (hai vị trí liền kề) |
20.000.000 |
1 răng |
|
Nâng xoang hở (một vị trí) |
15.000.000 |
1 răng |
|
Nâng xoang kín (hai vị trí liền kề) |
12.500.000 |
1 răng |
|
Nâng xoang kín (một vị trí) |
7.500.000 |
1 răng |
|
Răng sứ Titan trên Implant |
2.000.000 |
1 răng |
|
Răng sứ Zirconia trên Implant |
5.000.000 |
1 răng |
|
Tháo Implant |
3.000.000 |
1 răng |
|