Nha Khoa quốc tế BIK - Chi nhánh 2
Giới thiệu
Về Nha khoa Quốc tế BIK
Nha khoa Quốc tế BIK, trước đây là Nha Khoa Bảo Việt, được thành lập vào ngày 2 tháng 9 năm 2013. Phòng khám chuyên cung cấp bốn nhóm dịch vụ chính: Trồng răng Implant, răng sứ thẩm mỹ, niềng răng và nha khoa tổng quát. Với ba chi nhánh tại TP. Thủ Đức, TP.HCM và TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương, BIK tự hào có đội ngũ bác sĩ và kỹ thuật viên chuyên khoa Răng Hàm Mặt, luôn đặt sứ mệnh “Trao Nụ Cười - Nhận Tương Lai” lên hàng đầu. Trung tâm cam kết cung cấp dịch vụ nha khoa và thẩm mỹ răng hàm mặt chất lượng, chuyên nghiệp theo tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo hiệu quả toàn diện và quyền lợi tối đa cho người bệnh, mang lại trải nghiệm thoải mái nhất cho khách hàng.
Lịch sử hình thành và phát triển
-
2013: Nha khoa Bảo Việt khai trương cơ sở đầu tiên tại số 51 Trần Hưng Đạo, P. Hiệp Phú, Q.9, TPHCM.
-
2017: Chi nhánh đầu tiên mở rộng tại 20 – 22 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, TPHCM và khai trương thêm cơ sở thứ hai tại 169 Thống Nhất, P. Bình Thọ, Q. Thủ Đức, TPHCM.
-
2019: Cơ sở thứ hai được mở rộng và chuyển địa điểm đến 707 Kha Vạn Cân, P. Linh Tây, Q. Thủ Đức, TP HCM.
-
2020: Chi nhánh mới tại 553 Đại Lộ Bình Dương, Phường Hiệp Thành, Tp.Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương được khai trương. Trong năm này, Nha khoa Bảo Việt cũng đạt danh hiệu Top 10 thương hiệu mạnh Quốc gia.
-
2021: Bảo Việt đổi tên thành Nha khoa Quốc tế BIK và kỷ niệm 8 năm thành lập. Hệ thống quản lý chất lượng của BIK đạt tiêu chuẩn ISO 9001:2015, được chứng nhận bởi Viện tiêu chuẩn Anh - BSI.
-
2023: Nha khoa Quốc tế BIK được vinh danh trong "Top 10 thương hiệu dẫn đầu" tại Việt Nam bởi Liên Hiệp Khoa Học Phát Triển Doanh Nghiệp Việt Nam.
-
2024: BIK tiếp tục hướng đến mục tiêu cung cấp dịch vụ hàng đầu và trải nghiệm tốt nhất cho khách hàng, đầu tư vào máy móc và trang thiết bị hiện đại để đảm bảo kết quả điều trị chuẩn y khoa.
Nha khoa Quốc tế BIK hướng đến trở thành đơn vị cung cấp sản phẩm và dịch vụ nha khoa hàng đầu khu vực, với hệ thống nha khoa hiện đại, thân thiện, uy tín và chuyên nghiệp.
Với sứ mệnh "Trao nụ cười, nhận tương lai," BIK cam kết mang lại nụ cười tươi mới, đầy tự tin, mở ra tương lai thành công cho khách hàng và đối tác.
Tags
BẢNG GIÁ
DỊCH VỤ |
ĐƠN VỊ |
GIÁ (VNĐ) |
ĐIỀU TRỊ NHA CHU VÀ CẠO VÔI RĂNG |
||
Cạo vôi răng + Đánh bóng |
1 ca |
150.000 - 300.000 |
Điều trị viêm nướu loại I |
1 ca |
500.000 |
Điều trị viêm nướu loại II |
1 ca |
|
TRÁM RĂNG |
||
Trám răng sữa |
1 răng |
100.000 |
Trám răng thẩm mỹ (Composite Hàn Quốc) (Xoang II-300.000) |
1 răng |
200.000 |
Trám răng thẩm mỹ (Composite Đức) (Xoang II-400.000) |
1 răng |
300.000 |
Trám răng thẩm mỹ (Composite Nhật) (Xoang II-500.000) |
1 răng |
400.000 |
Trám nhóm răng cửa thẩm mỹ |
1 răng |
500.000 - 1.000.000 |
ĐIỀU TRỊ TỦY RĂNG |
||
Chữa tủy răng 1 chân + trám |
1 răng |
600.000 |
Chữa tủy răng 2 chân + trám |
1 răng |
800.000 |
Chữa tủy răng 3 chân + trám |
1 răng |
1.000.000 |
Chữa tủy răng lại khi bệnh nhân làm ở nơi khác |
1 răng |
1.200.000 |
Chữa tủy răng kết hợp máy |
1 răng |
500.000 |
Tiểu phẫu cắt chóp |
1 răng |
1.000.000 - 2.000.000 |
NHỔ RĂNG |
||
Nhổ răng sữa (bôi tê) |
1 răng |
30.000 |
Nhổ răng sữa (có gây tê) |
1 răng |
50.000 |
Nhổ răng vĩnh viễn 1 chân (loại dễ) |
1 răng |
100.000 |
Nhổ răng vĩnh viễn 1 chân (loại khó) |
1 răng |
200.000 |
Nhổ răng vĩnh viễn 2, 3 chân (loại dễ) |
1 răng |
300.000 |
Nhổ răng vĩnh viễn 2, 3 chân (loại khó) |
1 răng |
500.000 |
Nhổ răng khôn |
1 răng |
500.000 |
Tiểu phẫu răng khôn |
1 răng |
1.000.000 |
Tiểu phẫu răng khôn mọc lệch, mọc ngầm |
1 răng |
2.000.000 |
TẨY TRẮNG RĂNG |
||
Tẩy trắng răng tại nhà (1 cặp máng tẩy + 2 ống thuốc + 1 type thuốc chống ê) |
Lộ trình |
1.200.000 |
Tẩy trắng răng tại phòng mạch bằng đèn Laser Whitening |
Lộ trình |
2.000.000 |
Tẩy trắng răng bằng hệ thống LumaCool - USA (1 cặp máng tẩy + 2 ống thuốc + 1 type thuốc chống ê) |
Lộ trình |
3.000.000 |
Làm máng tẩy riêng |
1 cặp |
800.000 |
Thuốc tẩy trắng (USA) |
1 type |
350.000 |
PHỤC HÌNH THÁO LẮP |
||
Răng nhựa Việt Nam (BH 2 năm) |
1 răng |
200.000 |
Răng Nhật (BH 2 năm) |
1 răng |
300.000 |
Răng Mỹ (BH 3 năm) |
1 răng |
400.000 |
Răng Ý (BH 3 năm) |
1 răng |
500.000 |
Răng Sứ (BH 4 năm) |
1 răng |
700.000 |
Đệm lưới thép |
hàm |
500.000 |
Đệm hàm nhựa dẻo bán phần |
hàm |
1.000.000 |
Đệm hàm nhựa dẻo toàn phần |
hàm |
2.000.000 |
Đệm hàm khung kim loại |
hàm |
1.500.000 |
Đệm hàm mềm Comfort (Nhật) |
hàm |
15.000.000 |
Sửa chữa hoặc vá hàm nhựa |
hàm |
500.000 - 1.000.000 |
PHỤC HÌNH RĂNG CỐ ĐỊNH |
||
Răng sứ Kim Loại Mỹ (BH 3 năm) |
1 răng |
1.000.000 |
Răng sứ Vita Đức (BH 4 năm) |
1 răng |
1.500.000 |
Răng sứ Titan (BH 5 năm) |
1 răng |
2.000.000 |
Răng toàn sứ Ziconia (CAD/CAM) (BH 7 năm) |
1 răng |
3.500.000 |
Răng toàn sứ Full Ziconia (CAD/CAM) (BH 10 năm) |
1 răng |
4.000.000 |
Răng toàn sứ Cercon (CAD/CAM) (BH 10 năm) |
1 răng |
4.000.000 |
Răng toàn sứ Cercon HT (CAD/CAM) (BH 10 năm) |
1 răng |
5.000.000 |
Mão Veneer sứ Emax (CAD/CAM) (BH 5 năm) |
1 răng |
6.000.000 |
Bọc sứ không mài răng |
1 răng |
10.000.000 |
Răng toàn sứ Ceramill Zolid (BH 10 năm) |
1 răng |
6.000.000 |
Răng toàn sứ Lava Plus - 3M ESPE (CAD/CAM) (BH 15 năm) |
1 răng |
8.000.000 |
Răng sứ Quý Kim |
1 răng |
Theo thời giá |
Đút cùi giả kim loại |
1 răng |
400.000 |
Đút cùi giả bằng chốt sợi |
1 răng |
1.000.000 |
Đút cùi giả bằng Zirconia |
1 răng |
3.000.000 |
Inlay / Onlay Composite |
1 răng |
3.000.000 |
Inlay / Onlay Empress, CAD/CAM (Ivoclar vivadent - Thụy Sỹ) |
1 răng |
4.000.000 |
CHỈNH HÌNH RĂNG MẶT |
||
Niềng răng bằng khí cụ tháo lắp cấp độ 1 |
1 ca |
5.000.000 |
Niềng răng bằng khí cụ tháo lắp cấp độ 2 |
1 ca |
7.000.000 |
Niềng răng bằng khí cụ tháo lắp cấp độ 3 |
1 ca |
10.000.000 |
Niềng răng với mắc cài Kim loại cấp độ 1 |
1 ca |
25.000.000 |
Niềng răng với mắc cài Kim loại cấp độ 2 |
1 ca |
30.000.000 |
Niềng răng với mắc cài Kim loại cấp độ 3 |
1 ca |
35.000.000 |
Niềng răng với mắc cài Tự buộc (Tự khóa) cấp độ 1 |
1 ca |
30.000.000 |
Niềng răng với mắc cài Tự buộc (Tự khóa) cấp độ 2 |
1 ca |
35.000.000 |
Niềng răng với mắc cài Tự buộc (Tự khóa) cấp độ 3 |
1 ca |
40.000.000 |
Niềng răng với mắc cài sứ cấp độ 1 |
1 ca |
35.000.000 |
Niềng răng với mắc cài sứ cấp độ 2 |
1 ca |
40.000.000 |
Niềng răng với mắc cài sứ cấp độ 3 |
1 ca |
45.000.000 |
Cắm mini vít |
1 trụ |
1.000.000 |
Khí cụ nông rộng khung hàm |
1 hàm |
5.000.000 |
Trainer |
lộ trình |
5.000.000 |
Invisalign - Cấp độ 1 (Mỹ) |
lộ trình |
80.000.000 |
Invisalign - Cấp độ 2 (Mỹ) |
lộ trình |
100.000.000 |
Invisalign - Cấp độ 3 (Mỹ) |
lộ trình |
120.000.000 |
Clear Aligner - Cấp độ 1 (Nhật) |
lộ trình |
70.000.000 |
Clear Aligner - Cấp độ 2 (Nhật) |
lộ trình |
90.000.000 |
Clear Aligner - Cấp độ 3 (Nhật) |
lộ trình |
110.000.000 |
GHÉP XƯƠNG - NÂNG XOANG |
||
Ghép xương nhân tạo + màng xương |
1 ca |
5.000.000 - 10.000.000 |
Ghép xương tự thân + màng xương |
1 ca |
6.000.000 - 15.000.000 |
ĐÍNH ĐÁ VÀO RĂNG |
||
Đính đá nhân tạo loại I |
1 hạt |
700.000 |
Đính đá nhân tạo loại II |
1 hạt |
1.000.000 |
Đính đá nhân tạo loại cao cấp |
1 hạt |
2.000.000 |
Công đính đá (hạt xoàn của khách) |
1 hạt |
300.000 - 500.000 |
DỊCH VỤ KHÁC |
||
Gắn lại răng sứ bị sứt (Bn làm ở nơi khác) |
1 răng |
300.000 |
Gắn lại răng sứ trên Implant (BN làm ở nơi khác) |
1 răng |
500.000 |
CẤY GHÉP IMPLANT |
Chi phí trụ Implant |
Chi phí trụ Abutment |
Mini Implant ATLAS (Hàn Quốc) |
12.000.000 |
|
Mini Implant SD (Nhật) |
15.000.000 |
|
Implant Hàn Quốc |
400 USD |
300 USD |
Implant Osstem (Hàn Quốc) |
500 USD |
300 USD |
Implant Hiossen (Mỹ) |
700 USD |
300 USD |
Implant Tekka (Pháp) |
700 USD |
300 USD |
Implant Nobel Biocare (Hoa Kỳ) |
1050 USD |
350 USD |
Implant Straumann (Thụy Sỹ) |
1050 USD |
350 USD |
Abutment sứ (cộng thêm) |
100 USD |
|
Răng sứ Titan |
3.500.000 |
|
Răng sứ Zirconia |
6.000.000 |
|
Phục hình trên Implant (đặt Implant nơi khác) |
150 USD/răng |
|
Tháo Implant |
100 USD/răng |
|
Nâng xoang kín |
600 USD/răng |
|
Nâng xoang hở |
600 USD/răng |
|