Nha Khoa Smile One - Cơ sở Bắc Giang
Giới thiệu
Tất cả dịch vụ khám chữa bệnh và chăm sóc tại Nha Khoa Smile One đều được thực hiện bởi đội ngũ nha sĩ, y bác sĩ giỏi chuyên môn, tận tâm với nghề. Đứng đầu là Thạc sĩ - Bác sĩ Nguyễn Tuấn Dương, người đã có hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực nha khoa và phục hình nha khoa thẩm mỹ. Bác sĩ Dương là một trong số các bác sĩ hàng đầu về nha khoa – thẩm mỹ tại Việt Nam khi nhận được bằng thạc sĩ chuyên ngành RHM với đề tài "Phục Hình Răng Thẩm Mỹ Toàn Sứ" của Đại học Y Hà Nội cùng nhiều nghiên cứu và thành tích nổi bật về y học.
Thạc sĩ - Bác sĩ Nguyễn Tuấn Dương cùng đội ngũ nha sĩ, y bác sĩ Nha khoa Smile One
Đến với nha khoa Smile One, bạn sẽ hoàn toàn an tâm về trình độ chuyên môn cũng như chất lượng dịch vụ. Đội ngũ nha sĩ, y bác sĩ tại phòng khám đều được đào tạo bài bản, chuẩn chỉ chính quy tại ĐH Y Hà nội và có nhiều năm học tập, tu nghiệp tại Bệnh viện RHM Trung Ương, Hàn Quốc. Chúng tôi không ngừng học hỏi để mang đến cho khách hàng những dịch vụ chất lượng nhất.
Sau hơn 15 năm trong ngành, Thạc sĩ - Bác sĩ Nguyễn Tuấn Dương cùng đội ngũ Nha sĩ, Y Bác sĩ cộng sự Nha khoa Smile One đã thực hiện hàng ngàn ca khám, điều trị và trở thành địa chỉ tin cậy trong việc tìm ra căn nguyên cũng như điều trị tận gốc các vấn đề rắc rối về răng miệng mà nhiều người hay gặp phải.
Đội ngũ Nha sĩ, Y Bác sĩ giỏi chuyên môn, tận tâm với khách hàng của Nha Khoa Smile One
ĐỘI NGŨ NHA SĨ, Y BÁC SĨ CHUYÊN NGHIỆP TẠI NHA KHOA SMILE ONE
1. Ths.Bs Thúy Phương
- Tốt Nghiệp Bs chuyên ngành RHM tại Trường Đại Học Y Hà Nội
- Tốt nghiệp nội trú về PHẪU THUẬT THẨM MỸ tại trường đại học Y Hà Nội
- Cố vấn viên về vấn đề thẩm mỹ hàm mặt và thẩm mỹ khác tại Trung Tâm
- Bác sĩ BV Đại Học Y Hà Nội, Giảng viên Viện Đào Tạo RHM - Trường Đại học Y Hà Nội
- Đã hoàn thành nhiều ca thẩm mỹ khó và là một bác sĩ mát tay, khéo tay hàng đầu hiện nay.
2. Chuyên gia phục hình - Duong Dentist
- Tốt nghiệp thạc sĩ chuyên ngành RHM về đề tài "Phục Hình Răng Thẩm Mỹ Toàn Sứ" tại Đại học Y Hà Nội.
- Tốt nghiệp cao học Việt Pháp khoa Nha Đại học VICTOR SEGALENT BORDEAUX2 (Cộng hòa Pháp)
- Chứng chỉ chuyên sâu về khớp cắn, phục hình răng sứ và phục hình/ Implant tại Viện Đào Tạo RHM, Đại Học Y Hà Nội
- Chứng chỉ chuyên sâu về Chỉnh nha, Implant tại Viện Đào Tạo RHM, Đại Học Y Hà Nội
- Tu nghiệp về các khóa phủ sứ veneer thẩm mỹ tại Tp HCM, Hàn Quốc, Đức, Mỹ
- Thành viên Hiệp hội Nha khoa Hoa Kỳ ADA – American Dental Association;
- Thành viên Hiệp hội Cấy ghép Nha khoa Quốc tế ICOI – The International Congress of Oral Implantologists
- Bs Nguyễn Tuấn Dương là một trong số ít bác sĩ chính, trực thuộc của hãng Invisalign (Mỹ) nhận được tài khoản account và chứng nhận được set up trực tiếp kế hoạch chỉnh nha không mắc cài trên phần mềm chỉnh nha của hãng.
- Đã hoàn thành:
+ Hơn 1000 ca phủ sứ toàn hàm thẩm mỹ trên 16 răng do nhiễm Tetracyclin.
+ Hơn 10.000 chụp sứ đơn răng cửa.
+ Hơn 1000 ca cấy ghép Implant, chỉnh nha thành công.
Bằng Thạc sĩ chuyên ngành Răng Hàm Mặt của Đại học Y Hà Nội
Chứng chỉ chuyên sâu về khớp cắn được cấp bởi Đại học Y Hà Nội
Là một trong số ít các Bác sĩ được cấp chứng chỉ Invisalign
Ths.Bs Nguyễn Tuấn Dương hoàn thành xuất sắc khóa học Implant nâng cao
3. Aliza Nhung Dentist - Khoa Phục Hình
- Là người yêu thích công việc và đam mê chuyên môn, có tâm với nghề, luôn lấy việc bảo tồn răng thật làm gốc là kim chỉ nam của mình
- Là người được các bác sĩ đánh giá có óc sáng tạo, nhiệt tình công tác, khả năng thẩm mỹ cao
- Cùng với đội ngũ ê kíp, đã hoàn thành rất nhiều ca phục hình toàn hàm và đơn răng sứ thẩm mỹ cao cấp Creation, Invi Nano, Vision, Ceramic,....
4. Chuyên gia nội nha - Hoa Dentist
- Phụ Trách khoa Nội nha tổng quát
- Là người có năng lực trong công việc, tập trung cao độ và độ chính xác tuyệt đối
- Xác định lấy kết quả điều trị là niềm vui của mình, đã hoàn thành rất nhiều ca điều trị tủy răng phức tạp mà nhiều nơi gửi về.
5. Chuyên gia nội nha - Diem Dentist
- Là một người thuộc thế hệ nha sĩ trẻ, được đào tạo bài bản và chuyên sâu tại các trung tâm uy tín, đã điều trị thành công cho nhiều ca khám và điều trị tại Nha Khoa Smile One.
- Với sự nhiệt huyết với nghề, luôn tận tâm với khách hàng và làm việc có trách nhiệm.
6. Chuyên gia nội nha- Phương Dentist
- Luôn nỗ lực mang đến những dịch vụ chất lượng nhất.
- Bằng kiến thức thực tế của mình, không ngừng vươn lên, chị đã điều trị thành công hàng trăm ca tủy răng khó.
- Là chuyên ngành nha khoa chữa trị các bệnh lý của tủy răng bằng phương pháp nội nha (điều trị đi sâu vào trong chân răng), được giới đồng môn đánh giá là một nha sĩ hết lòng tâm huyết với bệnh nhân.
- Với mong muốn mang lại hiệu quả điều trị, luôn tìm hiểu cặn kẽ từng nguyên nhân gây bệnh để đưa ra phương pháp điều trị tốt nhất.
* Đội ngũ chuyên gia cố vấn
1. Dr Alein Ranos
- Tốt nghiệp xuất sắc chuyên ngành RHM năm 1999 tại Đại Học Brussels, Bỉ
- Thạc sĩ chuyên ngành Nha Chu năm 2004 tại Đại Học Alabama, Hoa Kỳ
- Thành viên ban biên tập tạp chí nha khoa lâm sàng quốc tế
- Nhận nhiều giải thưởng trong lĩnh vực Nha chu và Implant
- Gs thỉnh giảng của Khoa Nha Chu, Đại Học Alabama, Hoa Kỳ
2. Dr Li Daihoo
- Tốt nghiệp RHM, Đại Học Dankook, Hàn Quốc năm 1991
- Chứng chỉ nội trú về phục hình tại Đại Học Goldman, Boston năm 1999
- Gs thỉnh giảng khoa implant, Đại học Boston tại Hàn Quốc từ 2004-2006
- Chủ tịch Viện hàn lâm & lâm sàng về Implant của đại học Boston tại Hàn Quốc từ 2008-2010
- Hiện là giám đốc khoa học của viện hàn lâm nha khoa thẩm mỹ Hàn Quốc, Thư ký viện hàn lâm phục hình răng Hàn Quốc, Hội viên cao cấp Viện Hàn Lâm Implant miệng & hàm mặt Hàn Quốc
- Chủ tịch trung tâm Implant nha khoa lâm sàng BAO, là tác giả của nhiều bài viết và giảng viên quốc tế chuyên sâu về ghép xương để cấy ghép implant nha khoa.
Với những nỗ lực không ngừng nghỉ, đội ngũ nha sĩ, y bác sỹ cộng sự chuyên nghiệp, tận tâm, chúng tôi tin rằng Smile One sẽ là địa chỉ tin cậy cho răng miệng của bạn.
Tags
BẢNG GIÁ
DỊCH VỤ
|
ĐƠN VỊ |
GIÁ TIỀN |
||||||||
I. KHÁM VÀ TƯ VẤN |
||||||||||
1. Khám và tư vấn |
Miễn phí |
|||||||||
2. Khám yêu cầu: Thạc sĩ, Phó Giáo Sư -Tiến sĩ & lấy phác đồ điều trị |
50.000 - 500.000đ |
|||||||||
II. CHỤP X-QUANG |
||||||||||
1. Chụp X-Quang tại chỗ |
1 lần |
50.000đ |
||||||||
2. Chụp Panorama |
1 lần |
150.000đ |
||||||||
3. Chụp Cephalo |
1 lần |
150.000đ |
||||||||
4. Chụp Cone Beam CT 12x9 cả hàm |
1 lần |
400.000đ |
||||||||
III. ĐIỀU TRỊ |
||||||||||
1. Lấy cao răng, đánh bóng |
2 hàm |
50.000đ |
||||||||
2. Điều trị viêm lợi |
1 hàm |
300.000đ |
||||||||
3. Điều trị tủy |
Răng sữa |
1 răng |
300.000đ |
|||||||
Răng vĩnh viễn |
1 răng |
500.000đ |
||||||||
4. Điều trị tủy máy - Công nghệ cao X-smart Plus |
1 răng |
800.000đ |
||||||||
5. Điều trị viêm quanh cuống |
1 răng |
1.000.000đ |
||||||||
6. Cấy chuyển răng |
1 răng |
4.000.000đ |
||||||||
IV. HÀN RĂNG |
||||||||||
1. Hàn răng sâu trẻ em |
1 răng |
80.000đ |
||||||||
2. Trám bít hố rãnh |
1 răng |
80.000đ |
||||||||
3. Ngừa sâu răng bằng Fluor |
1 răng |
200.000đ |
||||||||
4. Hàn răng sâu người lớn |
1 mặt răng |
80.000đ |
||||||||
5. Hàn cổ răng |
1 răng |
120.000đ |
||||||||
6. Hàn khe thưa /Tráng men răng thẩm mỹ |
1 răng |
500.000đ |
||||||||
* Hàn thẩm mỹ khác: 200.000 - 300.000đ/1 vị trí |
||||||||||
7. Tạo răng khểnh thẩm mỹ |
1 răng |
1.000.000đ |
||||||||
V. TẨY TRẮNG ( TÙY THEO MỨC ĐỘ) |
||||||||||
1. Dùng máng tại nhà |
2 hàm |
1.200.000đ |
||||||||
2. Tại phòng mạch (Mỹ) |
2 hàm |
2000.000đ |
||||||||
3. Kết hợp tại nhà + Phòng mạch |
2 hàm |
3.000.000đ |
||||||||
4. Tẩy trắng bằng công nghệ độc quyền Laser Best White |
2 hàm |
4.000.000đ |
||||||||
* Gắn đá thẩm mỹ (Công gắn đá, đá của khác) |
1 viên |
300.000đ |
||||||||
VI. PHỤC HÌNH RĂNG CỐ ĐỊNH |
||||||||||
1. Răng thép/Thép cẩn nhựa/chụp kim loại titan |
1 răng |
300.000-500.000-700.000đ |
||||||||
2. Răng sứ kim loại thường ( Nhật) |
1 răng |
800.000đ |
||||||||
3. Răng sứ kim loại thường (Mỹ) |
1 răng |
1.000.000đ |
||||||||
4. Răng sứ Titan (Mỹ) |
1 răng |
1.500.000đ |
||||||||
5. Răng sứ bán quý |
1 răng |
3.000.000đ |
||||||||
6. Răng sứ quý kim cao cấp |
1 răng |
≈ 2 chỉ vàng |
||||||||
7. Răng toàn sứ thẩm mỹ |
||||||||||
* Katana thường |
1 răng |
2.800.000đ |
||||||||
* Venus |
1 răng |
3.200.000đ |
||||||||
* Vita |
1 răng |
3.500.000đ |
||||||||
* Cercon /Emax thường |
1 răng |
4.000.000đ |
||||||||
* Cercon HT |
1 răng |
4.600.000đ |
||||||||
* Vision/Nacera |
1 răng |
4.800.000đ |
||||||||
* Creation/Procera |
1 răng |
5.800.000đ |
||||||||
* Zolid |
1 răng |
6.500.000đ |
||||||||
8. Răng sứ nhanh (90-150') |
1 răng |
4.600.000đ |
||||||||
9. Giá đơn răng |
1 răng |
4.500.000đ - 8.500.000đ |
||||||||
VII. PHỦ SỨ VARIOLINK ES 16R CT 5 CHIỀU 2+ |
||||||||||
1. Giá đơn răng / 16 răng |
1 răng /16 răng |
4.500.000/72.000.000đ |
||||||||
2. Gói bọc răng sứ thấm mỹ 16 răng |
Bọc sứ Nhật |
16 răng |
46.000.000đ |
|||||||
Bọc sứ Đức |
16 răng |
61.000.000-80.000đ |
||||||||
3. Khay thẩm mỹ thời trang |
2 hàm |
16.000.000đ |
||||||||
Khách hàng làm trên 10 răng áp dụng gói 16 răng * Ưu đãi trả trước giảm 8 triệu đồng cho khách hàng làm 16 răng. * Giảm 10 - 12% cho khách hàng bọc răng sứ thẩm mỹ trên 10 răng các loại khác |
||||||||||
VIII. KIỂM TRA KHỚP CẮN |
||||||||||
1. Bằng máy |
2 hàm |
600.000đ/cảm biến |
||||||||
2. Mài chỉnh |
2 hàm |
200.000đ |
||||||||
IX. PHỤC HÌNH RĂNG THÁO LẮP |
||||||||||
1. Nền hàm nhựa |
||||||||||
* Nhựa cứng |
Bán hàm |
1 hàm |
1.000.000đ |
|||||||
Toàn hàm |
1 hàm |
2.000.000đ |
||||||||
* Nhựa dẻo |
Bán hàm |
1 hàm |
2.000.000đ |
|||||||
Toàn hàm |
1 hàm |
3.500.000đ |
||||||||
* Đệm lưới kim loại |
1 hàm |
200.000đ |
||||||||
2. Hàm khung |
Thường |
1 hàm |
2.500.000đ |
|||||||
Titan |
1 hàm |
4.000.000đ |
||||||||
3. Lên răng ( VN, HQ, Sứ) |
1 răng |
100.000 - 200.000 - 500.000đ |
||||||||
X. A. NẮN CHỈNH RĂNG THƯA, VẨU, LỆCH LẠC |
||||||||||
1. Phác đồ chỉnh nha |
2 hàm |
500.000đ |
||||||||
2. Tiền chỉnh nha |
1 hàm |
1.000.000đ |
||||||||
3. Chỉnh nha tháo lắp |
1 hàm |
1.000.000đ |
||||||||
B. CHỈNH NHA MẮC CÀI |
||||||||||
1. Kim loại mặt ngoài (HQ) - Sai khớp cắn loại I |
2 hàm |
22.000.000đ |
||||||||
2. Kim loại mặt trong (Ormco) - Sai khớp cắn loại I |
2 hàm |
53.000.000đ |
||||||||
3. Mắc cài sứ (3M) - Sai khớp cắn loại I
|
2 hàm |
31.000.000đ |
||||||||
4. Mắc cài pha lê (3M) |
2 hàm |
35.000.000đ |
||||||||
C. CHỈNH NHA KHÔNG MẮC CÀI |
||||||||||
1. Khay Invisalign - Mỹ |
2 hàm |
65.000.000đ |
||||||||
2. Chỉnh nha khay Perfectlign |
2 hàm |
45.000.000đ |
||||||||
* Ưu đãi đặc biệt cho trả trước giảm 5.000.000đ * Giảm 10% cho nhóm chỉnh nha 2 người. * Áp dụng trả góp 900.000đ / tháng. * Miễn phí chụp X-quang. |
||||||||||
XI. CẤY GHÉP IMPLANT
|
||||||||||
1. Implant Top III Hàn Quốc |
1 Implant |
14.000.000đ |
||||||||
2. Implant Top II |
1 Implant |
14.000.000đ |
||||||||
3. Implant Top I |
1 Implant |
20.000.000đ |
||||||||
4. Implant toàn hàm (All -on -4) hàm nhựa Acrylic |
1 hàm |
67.000.000đ |
||||||||
5. Implant toàn hàm (All -on -6) hàm nhựa Acrylic |
1 hàm |
100.000.000đ |
||||||||
Chi phí thêm: |
||||||||||
* Ghép xương bột |
|
2.000.000 - 3.500.000đ |
||||||||
* Ghép màng xương |
|
2.000.000 - 3.000.000đ |
||||||||
* Nâng xoang kín |
|
2.000.000 - 4.000.000đ |
||||||||
* Nâng xoang hở |
|
7.000.000 - 9.000.000đ |
||||||||
MIỄN PHÍ: * Ghép xương không đặt màng và nâng xoang kín < 1mm * Chụp phim miễn phí * Cam kết bảo hành trọn đời * Ưu đãi trả trước giảm 1.000.000đ |
||||||||||
XII. A. TIỂU PHẪU |
||||||||||
1. Nhổ răng sữa trẻ em |
1 răng |
10.000đ |
||||||||
2. Nhổ răng cửa |
1 răng |
150.000đ |
||||||||
3. Nhổ răng hàm |
1 răng |
200.000đ |
||||||||
4. Nhổ răng hàm khó |
1 răng |
300.000đ |
||||||||
5. Nhổ răng 8 thường |
1 răng |
500.000đ |
||||||||
6. Nhổ răng 8 lệch khó thông thường |
1 răng |
800.000đ |
||||||||
7. Nhổ răng 8 khó bằng máy |
1 răng |
3.000.000đ |
||||||||
8. Cắt lợi trùm bằng dao |
|
150.000đ |
||||||||
9. Cắt lợi trùm bằng Lazer |
|
450.000đ |
||||||||
10. Cắt phanh môi, phanh lưỡi |
|
300.000đ |
||||||||
11. Cắt cuống & nạo nang |
|
800.000đ |
||||||||
B. PHẪU THUẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM LỢI - NHA CHU |
||||||||||
1. Cắt - nạo túi lợi |
Bán hàm/Toàn hàm |
500.000-1000.000đ |
||||||||
2. PT điều trị túi nha chu quanh răng |
1 răng |
500.000đ |
||||||||
3. Phẫu thuật tụt lợi (PT che hở cổ chân răng) |
1 răng |
800.000đ |
||||||||
* Bảng giá mang tính chất tham khảo, chi phí thay đổi tùy thuộc vào mức độ khó dễ. * Bảng giá sẽ khác nhau theo từng tỉnh thành. Bảo hành theo cơ sở tại tỉnh thành đó để khách hàng thuận tiện thăm khám. * Áp dụng từ tháng 10/2017 |