Nha Khoa Như Ý - Cơ sở 2
Giới thiệu
Giới thiệu TRUNG TÂM NHA KHOA NHƯ Ý
Quý khách hàng kính mến!
TRUNG TÂM NHA KHOA NHƯ Ý do Bác sĩ CK1 Đại Học Y Dược TPHCM thành lập và phụ trách, hoạt động với phương châm luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu. Phòng khám được đầu tư trang thiết bị hiện đại, cùng đội ngũ y bác sĩ chuyên nghiệp, không ngừng học hỏi trau dồi kinh nghiệm nhằm đem lại kết quả điều trị tốt nhất cho mỗi khách hàng.
-
NHA KHOA NHƯ Ý là nha khoa chuyên sâu về răng sứ, implant và chỉnh nha.
-
Đội ngũ Bác sĩ & Quản lí chuyên nghiệp, uy tín, tận tâm và tinh tế. NHA KHOA NHƯ Ý là một Nha khoa uy tín tại HCM và LONG AN.
-
Khám kỹ lưỡng, tư vấn rõ ràng, điều trị nhẹ nhàng, bảo hành thấu đáo.
-
Xây dựng quy trình điều trị thống nhất đối với mỗi loại kỹ thuật điều trị cho từng Bác sĩ điều trị.
-
Sử dụng trang thiết bị hiện đại, đồng bộ, đảm bảo vệ sinh vô trùng.
-
Ứng dụng công nghệ CAD/CAM, giúp làm răng sứ có độ chính xác và thẩm mỹ cao.
-
Ứng dụng công nghệ giả lập & mô phỏng phục hình.
-
Có giấy chứng nhận và bảo hành chu đáo khi phục hình sứ và implant.
-
NHA KHOA NHƯ Ý luôn vì lợi ích và sức khỏe lâu dài của khách hàng.
-
Hiện nay, TRUNG TÂM NHA KHOA NHƯ Ý với đội ngũ bác sĩ nhiều năm kinh nghiệm, tận tình, công nghệ và máy móc hiện đại, nhập khẩu từ Châu Âu và đạt tiêu chuẩn Quốc tế, nên bạn sẽ hoàn toàn yên tâm khi đến làm răng đều đẹp thẩm mỹ tại đây.
-
TRUNG TÂM NHA KHOA NHƯ Ý được ra đời tự hào mang đến cho bạn một nụ cười tự tin, một hàm răng chắc khỏe, trắng sáng với tất cả các dịch vụ tốt nhất. TRUNG TÂM NHA KHOA NHƯ Ý cung cấp tất cả các dịch vụ: niềng răng, bọc răng sứ, tẩy trắng răng, cấy ghép implant, phẫu thuật răng khôn… với kỹ thuật tiên tiến nhất hiện nay.
-
Đội ngũ bác sĩ, kỹ thuật viên của TRUNG TÂM NHA KHOA NHƯ Ý có nhiều năm kinh nghiệm, uy tín, tận tụy, phong thái làm việc chuyên nghiệp, thân thiện chắc chắn sẽ làm khách hàng tin tưởng và mang đến cho khách hàng sự hài lòng tuyệt đối.
Tags
BẢNG GIÁ
1. Chi phí khám răng và lập kế hoạch điều trị |
Chi Phí (VNĐ) |
|
Khám+ Tư vấn |
miễn phí (free) |
|
Khám chuyên sâu nội soi + chụp phim x-quang |
50.000-150.000 |
|
|
|
|
2. Chi phí Nhổ răng khôn, nhổ răng sữa |
Chi Phí (VNĐ) |
|
Nhổ Răng sữa bôi tê |
30.000- 50.000/răng |
|
Nhổ răng sữa chích tê |
80.000- 100.000/răng |
|
Nhổ răng 1 chân (1, 2, 3) |
100.000- 300.000/răng |
|
Nhổ răng nhiều chân (4, 5, 6, 7) |
150.000- 500.000/răng |
|
Nhổ răng khôn thường (không tiểu phẫu) |
700.000- 1.000.000/răng |
|
Nhổ răng khôn tiểu phẫu độ I |
1.500.000/răng |
|
Nhổ răng khôn tiểu phẫu độ II |
2.000.000/răng |
|
Nhổ răng khôn tiểu phẫu độ III |
3.000.000/răng |
|
|
|
|
3. Chi phí trám răng thẩm mỹ composite (răng mòn- sâu – sứt mẻ) |
Chi Phí (VNĐ) |
|
Trám răng Composite Xoang I |
150.000- 200.000/răng |
|
Trám răng Composite Xoang II |
200.000-300.000/răng |
|
Trám răng Composite Xoang II (có xử lý mô mềm cắt nướu) |
500.000/răng |
|
Trám răng Composite Xoang III |
200.000- 300.000/răng |
|
Trám răng Composite Xoang IV |
300.000- 500.000/răng |
|
Trám răng Composite Xoang V |
150.000-200.000/răng |
|
Trám răng sữa |
100.000-200.000/răng |
|
Trám lót răng sữa ngừa sâu răng |
150.000/răng |
|
Trám hở kẽ răng cửa bằng Composite |
300.000- 500.000/răng |
|
Trám sứt mẻ răng cửa bằng Composite |
800.000- 1.000.000/răng |
|
Trám răng đặt chốt |
200.000- 800.000/răng |
|
4. Điều trị tủy răng (nội nha) giải quết đau buốt răng |
Chi phí (VNĐ) |
|
* Quý khách lưu ý: Sau khi điều trị tủy răng phải cần phải trám răng lại, do đó chi phí trám răng sẽ được tính riêng |
||
Nội nha Răng cửa |
500.000- 700.000/răng |
|
Nội nha Răng cối nhỏ |
500.000- 1.000.000/răng |
|
Nội nha Răng cối |
650.000- 4.000.000/răng |
|
Nội nha lại |
200.000/ống tủy |
|
Nội nha răng sữa |
400.000- 500.000/răng |
|
|
|
|
5. Cạo vôi răng – điều trị viêm nha chu – tụt nướu |
Chi phí (VNĐ) |
|
Cạo vôi răng + đánh bóng |
150.000- 250.000/ 2 hàm |
|
Nẹp răng |
500.000/ răng |
|
Nạo túi nha chu |
100.000- 250.000/răng |
|
Cắt nướu thẩm mỹ |
500.000/răng |
|
6. Tẩy trắng răng |
Chi phí (VNĐ) |
|
Khay tẩy trắng |
500.000/cặp |
|
thuốc tẩy trắng |
300.000/ống |
|
Gói tẩy trắng tại nhà 2 ống thuốc + khay tẩy trắng |
1.000.000 |
|
Tẩy trắng tại phòng (không bao gồm cạo vôi răng) |
1.500.000- 2.000.000 |
|
Tẩy trắng trọn gói:
|
3.800.000 |
|
|
7. Niềng răng phương pháp gắn mắc cài kim loại hoặc sứ *Chi phí tùy thuộc vào loại mắc cài và thời gian điều trị (trên hoặc dưới 2 năm). |
|||
Loại Mắc Cài Niềng Răng |
Thời Gian |
Chi Phí (VNĐ) |
|
Chi phí khám tư vấn + chụp hình, phim+ phân tích ra kế hoạch (được trừ vào tổng chi phí khi KH điều trị ) |
1 tuần giao KQ |
1.500.000 |
|
Mắc cài kim loại thường |
|
30.000.000 |
|
Mắc cài kim loại thường tự buộc |
|
35.000.000- 40.000.000 |
|
|
|
|
|
Mắc cài sứ |
|
40.000.000 |
|
Mắc cài sứ tự buộc |
|
48.000.000 |
|
Niềng răng mắc cài mặt lưỡi (mặt trong răng) 2 hàm |
|
70.000.000- 75.000.000 |
|
Niềng răng khay trong suốt |
|
100.000.000 |
|
Gắn khí cụ duy trì kết quả (sau khi niềng răng ) |
|
1.000.000 |
|
Chỉnh nha khí cụ tháo lắp |
|
5.000.000- 11.000.000 |
8. Răng sứ thẩm mỹ |
Chi Phí (VNĐ) |
|
Răng sứ – kim loại |
1.000.000/răng |
|
Răng sứ kim loại Titan |
2.000.000/răng |
|
Răng toàn sứ Zirco |
4.000.000/răng |
|
Răng toàn sứ Cercon |
5.000.000/răng |
|
Mặt dán Veneer sứ |
7.000.000- 10.000.000/răng |
|
Răng tạm |
200.000/răng |
|
9. Hàm giá tháo lắp |
Chi Phí (VNĐ) |
|
Răng Việt Nam |
200.000/răng |
|
Răng ngoại |
300.000/răng |
|
Răng Composite |
500.000/răng |
|
Răng sứ |
700.000/răng |
|
Hàm khung kim loại |
1.500.000 |
|
Hàm khung Titan |
2.500.000 |
|
Hàm nhựa dẻo Biosoft |
2.000.0000 |
|
Vá hàm / lót lưới |
200.000- 500.000 |
|
10. Trồng răng Implant |
Chi Phí (VNĐ) |
|
* Hệ thống Implant bao gồm (trụ Implant + Abutment + răng sứ), ở đây Nha Khoa Như Ý chỉ để cập trụ Implant và Abutment |
||
Implant cao cấp (Nobel- Strauman) |
22.000.000- 25.000.000/trụ |
|
Implant NeO Hàn Quốc |
18.000.000/trụ |
|
Implant Dentium – Mỹ / Neodent- Thụy Sĩ |
20.000.000/trụ |
|
Abument |
2.000.000- 7.000.000 |
|
Điều trị hỗ trợ cho những trường hợp không đạt tiêu chuẩn cấy ghép Implant (có thể phát sinh) |
||
Ghép xương |
6.000.000- 10.000.000 |
|
Nâng xoang |
6.000.000- 10.000.000 |
|
Ghép màng |
5.000.000- 10.000.000 |
|
|
|
|
11. Các dịch vụ khác tại Nha khoa như ý |
Chi phí (VNĐ) |
|
Gắn đá lên răng |
800.000/hạt |
|
Phẫu thuật cắt thắng môi |
2.000.000 |
|
|
|
|
Chụp phim x-ray thường |
50.000/răng |