Nha Khoa Khánh Vân - Cơ sở 1
Giới thiệu
NHA KHOA KHÁNH VÂN
Nha khoa Khánh Vân là hệ thống liên kết các phòng khám chuyên khoa Răng Hàm Mặt tại Hà Nội do các bác sĩ có kinh nghiệm lâu năm phụ trách với tiêu chí hàng đầu là “Tốt nhất có thể”. Với chúng tôi, mục tiêu lớn nhất là điều trị an toàn tuyệt đối, tối ưu hiệu quả với khả năng tài chính của khách hàng. Để thuận tiện cho việc đi lại của bệnh nhân cũng như hỗ trợ nhau về mặt chuyên môn, các phòng khám liên kết của chúng tôi bao gồm Phòng khám Nha khoa Khánh Vân tại Số 101, Nhà B8, Phố Tô Hiệu, Quận Cầu Giấy, Phòng khám Số 67 đường Giải Phóng, quận Hai Bà Trưng và Nha khoa Khánh Vân, Phòng 209, Chung cư Học viện Quốc phòng, Xuân La, Tây Hồ (gần đường Nguyễn Văn Huyên kéo dài).
CHÀO MỪNG QUÝ KHÁCH ĐẾN VỚI NHA KHOA KHÁNH VÂN
Nha khoa Khánh Vân là hệ thống liên kết các phòng khám chuyên khoa Răng Hàm Mặt tại Hà Nội do các bác sĩ có kinh nghiệm lâu năm phụ trách với tiêu chí hàng đầu là “Tốt nhất có thể”. Với chúng tôi, mục tiêu lớn nhất là điều trị an toàn tuyệt đối, tối ưu hiệu quả với khả năng tài chính của khách hàng. Để thuận tiện cho việc đi lại của bệnh nhân cũng như hỗ trợ nhau về mặt chuyên môn, các phòng khám liên kết của chúng tôi bao gồm Phòng khám Nha khoa Khánh Vân tại Số 101, Nhà B8, Phố Tô Hiệu, quận Cầu Giấy, Phòng khám Số 67 đường Giải Phóng, quận Hai Bà Trưng và Nha khoa Khánh Vân, Phòng 209, Chung cư Học viện Quốc phòng, Xuân La, Tây Hồ (gần đường Nguyễn Văn Huyên kéo dài).
Chúng tôi có đội ngũ bác sĩ tâm huyết, với các trợ thủ khéo tay, đã hành nghề hàng chục năm, có uy tín trong nghề nghiệp và cộng đồng. Điều này được thể hiện qua hàng nghìn lượt bệnh nhân điều trị thành công, nhiều thế hệ trong một gia đình đều tìm đến chúng tôi nhằm được khám, tư vấn và chăm sóc răng miệng. Đến với chúng tôi, bạn sẽ được khám và điều trị những vấn đề sau:
- Tư vấn chăm sóc sức khỏe răng miệng;
- Điều trị răng sâu, răng viêm tủy, viêm lợi và viêm quanh răng;
- Phục hình răng hỏng, răng mất bằng các mão răng cầu răng;
- Nắn chỉnh răng chen chúc, răng lạc chỗ, hàm nhô (răng hô), hàm thụt (móm) bằng các khí cụ nắn chỉnh tháo lắp hoặc cố định;
- Làm răng thẩm mỹ bằng các kỹ thuật tẩy trắng, mặt dán sứ, mặt dán composite;
- Các phẫu thuật trong miệng bao gồm nhổ răng, chân răng, chích áp xe, nang răng;
Cấy ghép răng
- Điều trị bệnh lý viêm lợi, viêm quanh răng;
- Điều trị các bệnh lý răng trẻ em.
Tags
BẢNG GIÁ
Điều trị bệnh quanh răng
DANH MỤC ĐIỀU TRỊ |
ĐƠN VỊ TÍNH |
GIÁ (VND) |
0 |
Lần |
80 000-150 000 |
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng hoặc một hàm |
50.000 |
|
Nạo túi lợi 1 sextant |
70.000 |
|
Nạo túi nha chu |
Răng |
200 000 |
Phẫu thuật lật vạt nạo túi nha chu |
Răng |
500 000 |
Rạch abces |
Răng |
200 000 |
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc |
Lần |
30.000 |
Phẫu thuật răng
DANH MỤC ĐIỀU TRỊ |
ĐƠN VỊ TÍNH |
GIÁ (VND) |
Cắt lợi trùm |
1 răng |
500 000 |
Nhổ chân răng |
1 răng |
200.000 |
Nhổ răng đơn giản |
1 răng |
300.000 |
Nhổ răng khó |
1 răng |
500.000 |
Nhổ răng số 8 bình thường |
1 răng |
700.000 |
Phẫu thuật lấy răng số 8 mọc lệch |
1 răng |
1.500.000-2.500.000 |
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm |
1 răng |
2.500.000 |
Nhổ răng sữa hoặc chân răng sữa |
1 răng |
20.000 |
Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má bám thấp |
1 phanh |
1.500.000 |
Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ |
1 răng |
1.000.000 |
Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng |
1 lần |
800.000 |
Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô |
1 răng |
2.000.000-5.000.000 |
Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng |
1 răng |
1.000.000 |
Điều trị răng
DANH MỤC ĐIỀU TRỊ |
ĐƠN VỊ TÍNH |
GIÁ (VND) |
Trám răng sâu ngà |
1 răng |
100.000-150.000 |
Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục |
1 răng |
450.000 |
Điều trị tuỷ lại |
1 hàm |
950.000 |
Điều trị tuỷ răng số 4, 5 |
1 răng |
600.000 |
Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm dưới |
1 hàm |
700.000 |
Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3 |
1 răng |
400.000 |
Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên |
1 răng |
900.000 |
Điều trị tuỷ răng sữa một chân |
1 hàm |
300.000 |
Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân |
1 răng |
400.000 |
Hàn composite cổ răng |
1 răng |
200.000 |
Hàn răng sữa sâu ngà |
1 răng |
100.000 |
Điều trị đóng cuống răng |
1 răng |
500.000 |
Điều trị sâu răng sớm bằng Fluor |
1 lượt |
500.000 |
Phục hình răng giả tháo lắp
DANH MỤC ĐIỀU TRỊ |
ĐƠN VỊ TÍNH |
GIÁ (VND) |
Phục hồi thân răng có chốt thạch anh |
1 răng |
400.000 |
Trám bít hố rãnh |
1 răng |
150.000 |
Sửa, đệm hàm giả tháo lắp |
1 hàm |
500.000-2.000.000 |
Chụp thép làm sẵn |
1 răng |
300.000 |
Răng nhựa Việt Nam |
1 răng |
200.000 |
Răng nhựa Mỹ |
1 răng |
350.000 |
Nền hàm nhựa cứng |
1 hàm |
700.000 |
Nền hàm nhựa dẻo |
1 hàm |
2.000.000 |
Hàm khung Cr-Co |
1 hàm |
2.000.000 |
Nền hàm khung titan |
1 hàm |
2.500.000 |
Hàm giả toàn bộ |
1 hàm |
7.000.000 |
Hàm giả toàn bộ hai hàm |
2 hàm |
12.000.000 |
Phục hình răng giả cố định
DANH MỤC ĐIỀU TRỊ |
ĐƠN VỊ TÍNH |
GIÁ (VND) |
Răng sứ Ni-Cr |
1 răng |
1.000.000 |
Răng sứ Titan |
1 răng |
2.000.000 |
Răng sứ Zirconia (Đức) |
1 răng |
5.000.000 |
Răng sứ HT-smile (Đức) |
1 răng |
6.000.000 |
Răng sứ Lava (3M, Mỹ) |
1 răng |
8.000.000 |
Răng thẩm mỹ
DANH MỤC ĐIỀU TRỊ |
ĐƠN VỊ TÍNH |
GIÁ (VND) |
Hàn thẩm mỹ composit răng cửa |
1 răng |
300.000 |
Mặt dán sứ veneer (theo kỹ thuật chất liệu) |
1 răng |
5.000.000-10.000.000 |
Nắn chỉnh răng
DANH MỤC ĐIỀU TRỊ |
ĐƠN VỊ TÍNH |
GIÁ (VND) |
Một hàm tháo lắp cho răng hỗn hợp |
Cho đến khi kết thúc |
5.000.000-8.000.000 |
Hàm trainer 3M |
Cho đến khi kết thúc |
3.500.000 |
Nắn chỉnh răng hỗn hợp hai hàm |
Cho đến khi kết thúc |
8.000.000-10.000.000 |
Nắn chỉnh răng hỗn hợp có đeo khí cụ ngoài |
Cho đến khi kết thúc |
12.000.000 |
Nắn chỉnh răng mắc cài thép |
Cho đến khi kết thúc |
25.000.000-35.000.000 |
Nắn chỉnh răng mắc cài sứ |
Cho đến khi kết thúc |
30.000.000-40.000.000 |
Nắn chỉnh răng bằng khay trong suốt invisalign |
Cho đến khi kết thúc |
60.000.000-80.000.000 |
Cấy ghép implant
DANH MỤC ĐIỀU TRỊ |
ĐƠN VỊ TÍNH |
GIÁ (VND) |
Ghép xương nhân tạo |
1 răng |
4.000.000-6.000.000 |
Trụ implant Biotech (Hàn Quốc) và mão sứ Ni-Cr |
1 răng |
15.000.000 |
Các Implant khác: Nobel Active, Straumann Active, Nobel, Tekka, Kontact, Dentist, Neo Biocare và mão sứ Ni-Cr |
1 răng |
18.000.000-34.000.000 |