Giới thiệu
GIỚI THIỆU VỀ NHA KHOA LẠC VIỆT
Thưa quý vị, trong những năm gần đây, cùng với sự phát triển của toàn xã hội, ngành nha khoa nước nhà đã đạt được những bước tiến, rút ngắn khoảng cách với nền nha khoa thế giới, cùng với sự cởi mở của cơ chế, hệ thống nha khoa tư nhân phát triển một cách rầm rộ. Tuy nhiên, giá cả của các dịch vụ nha khoa vẫn còn khá cao so với thu nhập bình quân đầu người của người dân, đứng trước vấn đề đó, chúng tôi thành lập Nha Khoa Lạc Việt với phương châm đem đến cho quý vị một dịch vụ nha khoa có chất lượng tốt nhất với giá cả phải chăng nhất.
Tại sao quý vị nên chọn Phòng khám Nha khoa của chúng tôi?
– Đội ngũ nhân sự
Nha Khoa Lạc Việt sở hữu một đội ngũ y bác sĩ có kiến thức chuyên môn sâu rộng, đã từng tu nghiệp chuyên sâu nhiều năm trong và ngoài nước, có nhiều năm kinh nghiệm trong ngành nha khoa, đã điều trị thành công nhiều ca bệnh khó và đặc biệt chúng tôi luôn làm việc trên tinh thần lấy chất lượng điều trị là trên hết, với khát khao mang lại cho người bệnh kết quả điều trị hoàn hảo và lâu dài. Chúng tôi hiểu rằng, giá trị tri thức là bất biến và quý vị đến với chúng tôi để nhận lại một kết quả điều trị hoàn hảo, lâu dài, do đó đội ngũ y bác sĩ của chúng tôi luôn trau dồi y nghiệp, không ngừng học hỏi những kiến thức mới nhất trên thế giới. Mời quý vị tham khảo một số ca lâm sàng đã điều trị thành công
– Trang thiết bị dụng cụ
Từng nghiên cứu và công tác nhiều năm trong lĩnh vực Nha Khoa, chúng tôi hiểu rằng để có được chất lượng điều trị hoàn hảo, con người là yếu tố đóng vai trò quyết định, tuy nhiên để có thể phát huy hết tài năng của bác sĩ cần phải có những thiết bị tối tân nhất. Tại nha khoa Lạc Việt, chúng tôi sở hữu những thiết bị hàng đầu thế giới như hệ thống máy điều trị nội nha của Dentsply, hệ thống hút tủy siêu âm của Satelec, hệ thống máy x quang sau huyệt ổ răng, hệ thống nhổ răng siêu âm không sang chấn, hệ thống máy lấy cao răng hàng đầu thế giới được tích hợp hệ thống chống ê buốt của hãng Satelec, hệ thống labo răng giả được trang bị các thiết bị tối tân như hệ thống máy CAD/CAM, hệ thống press sứ sườn …
– Hệ thống vô trùng tuyệt đối
Ngoài tiêu chuẩn vô trùng theo quy định của bộ ý tế bao gồm hệ thống hấp sấy tiệt khuẩn bằng Autoclar và hệ thống ánh sáng cực tím tất cả các dụng cụ, tại nha khoa Lạc Việt, tất cả hệ thống tay khoan và tay lấy cao răng được dùng cho mỗi bệnh nhân duy nhất, triệt tiêu hoàn toàn khả năng lây nhiễm chéo trong điều trị nha khoa, chúng tôi tự hào là một trong ít các cơ sở nha khoa trong cả nước đạt được điều này.
– Giá cả phải chăng nhất
Được thành lập vào năm 2010 với tiêu chí hoạt động xuyên suốt “chất lượng hoàn hảo với giá cả phải chăng nhất”, nha khoa Lạc Việt tự hào là cơ sở đã mang lại thành công cho nhiều ca bệnh khó với chi phí thấp nhất, chúng tôi luôn thấu hiểu những khó khăn về mặt tài chính của quý vị và do đó, chúng tôi sẵn sàng chia sẻ lợi nhuận của chúng tôi cùng quý vị, để cùng nhau hướng tới những giá trị cao hơn trong cuộc sống, giá trị tinh thần và sự gắn kết cộng đồng.
– Chế độ bảo hành sau điều trị tốt nhất
Chúng tôi cam kết mọi kết quả điều trị bằng văn bản có giá trị pháp lý cùng quý vị, để quý vị tin tưởng rằng, nha khoa Lạc Việt luôn lấy chất lượng điều trị làm kim chỉ nam để phát triển, và chúng tôi sẵn sàng chịu trách nhiệm cho những sai sót chuyên môn mà chúng tôi gây nên.
Hãy đến với chúng tôi để sử dụng dịch vụ nha khoa có chất lượng hoàn hảo với giá cả phải chăng nhất.
Tags
ĐỘI NGŨ BÁC SĨ
Nha Khoa Lạc Việt sở hữu một đội ngũ y bác sĩ có kiến thức chuyên môn sâu rộng, đã từng tu nghiệp chuyên sâu nhiều năm trong và ngoài nước, có nhiều năm kinh nghiệm trong ngành nha khoa, đã điều trị thành công nhiều ca bệnh khó và đặc biệt chúng tôi luôn làm việc trên tinh thần lấy chất lượng điều trị là trên hết, với khát khao mang lại cho người bệnh kết quả điều trị hoàn hảo và lâu dài. Chúng tôi hiểu rằng, giá trị tri thức là bất biến và quý vị đến với chúng tôi để nhận lại một kết quả điều trị hoàn hảo, lâu dài, do đó đội ngũ y bác sĩ của chúng tôi luôn trau dồi y nghiệp, không ngừng học hỏi những kiến thức mới nhất trên thế giới. Mời quý vị tham khảo một số ca lâm sàng đã điều trị thành công
Nha Khoa Lạc Việt đặc biệt quan tâm đến việc đào tạo đội ngũ bác sĩ và quản lý. Các bác sĩ của nha khoa Lạc Việt không ngừng được đào tạo và nâng cao trình độ, tham gia các khóa huấn luyện và hội thảo trong và ngoài nước. vì vậy bạn có thể yên tâm khi đến với Nha khoa Lạc Việt để tiến hành các ca phẫu thuật chỉnh nha.
THẠC SĨ – BÁC SĨ : THÁI KHẮC VINH
-
Chứng chỉ hành nghề nha khoa số: 002252/HNO-CCHN,
-
Chứng chỉ cắm ghép implant nha khoa số: 158/IPNK/VĐTRHM-ĐHYHN
-
Tốt nghiệp bác sĩ chuyên khoa Răng Hàm Mặt tại Đại học Y Hà Nội
-
Tốt nghiệp thạc sĩ Răng Hàm Mặt tại trường Đại Học Y Hà Nội.
-
Tu nghiệp chuyên sâu về cấy ghép implant tại Bordeaux-Segalen II (Pháp).
THẠC SĨ – BÁC SĨ : PHẠM HÙNG SƠN
-
Chứng chỉ hành nghề nha khoa số: 012081/HNO-CCHN,
-
Chứng chỉ cắm ghép implant nha khoa số: 33/2012 – B29
-
Tốt nghiệp bác sĩ chuyên khoa Răng Hàm Mặt tại Đại học Y Hà Nội
-
Tốt nghiệp thạc sĩ Răng Hàm Mặt tại trường Đại Học Y Hà Nội.
-
Tốt nghiệp liên đại học Bordeaux-Segalen II (Pháp) chuyên ngành răng giả – implant nha khoa.
THẠC SĨ – BÁC SĨ : NGUYỄN THỊ THU TRANG.
-
Chứng chỉ hành nghề nha khoa số: 017625/HNO-CCHN.
-
Tốt nghiệp bác sĩ chính quy loại giỏi chuyên ngành Răng Hàm Mặt đại học Y Hà Nội.
-
Tốt nghiệp thạc sĩ chỉnh nha tại Học Viện Nha Khoa Hoa Kỳ (USDI – United State Dental Institude).
-
Chứng chỉ POS (Progressive Orthodontic Seminar) do Học viện nha khoa Hoa Kỳ cấp.
-
Thành viên hiệp hội chỉnh nha Hoa Kỳ (AAO).
-
Thành viên hiệp hội chỉnh nha mặt lưỡi Hàn Quốc.
THẠC SĨ – BÁC SĨ : MAI MINH VƯƠNG
-
Chứng chỉ hành nghề nha khoa số: 012574/HPO-CCHN,
-
Chứng chỉ cắm ghép implant nha khoa số: 03/2016 – B211
-
Tốt nghiệp bác sĩ chuyên khoa Răng Hàm Mặt tại Đại học Y Hà Nội
-
Tốt nghiệp thạc sĩ Răng Hàm Mặt tại trường Đại Học Y Hà Nội.
-
Tốt nghiệp liên đại học Bordeaux-Segalen II (Pháp) chuyên ngành răng giả – implant nha khoa.
THẠC SĨ – BÁC SĨ : TRẦN THỊ DIỆU LINH
-
Chứng chỉ hành nghề nha khoa số: 017090/HNO-CCHN,
-
Chứng chỉ chỉnh nha số: 195/2016 – CN11
-
Tốt nghiệp bác sĩ chuyên khoa Răng Hàm Mặt tại Đại học Y Hà Nội
-
Tốt nghiệp thạc sĩ Răng Hàm Mặt tại trường Đại Học Y Hà Nội.
-
Hiện là giảng viên trường đại học Y Hà Nội
BÁC SĨ: ĐỊNH NGỌC THIỆN
-
Chứng chỉ hành nghề nha khoa số: 012081/HNO-CCHN,
-
Chứng chỉ cắm ghép implant nha khoa số: 33/2012 – B29
-
Tốt nghiệp bác sĩ chuyên khoa Răng Hàm Mặt tại Đại học Y Hà Nội.
</main>
BẢNG GIÁ
LẤY CAO RĂNG VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM QUANH RĂNG
Thủ thuật
|
Đơn Giá
|
Lấy cao răng + Đánh bóng 2 hàm
|
100.000đ/1 lần
|
Điều trị viêm quanh răng không phẫu thuật
|
300.000đ/1 đợt
|
Nạo túi kín trong điều trị viêm quanh răng
|
100.000đ/1 túi
|
Nạo túi hở trong điều trị viêm quanh răng
|
200.000đ/1 túi
|
PHẪU THUẬT NHA CHU THẨM MỸ
Thủ thuật
|
Đơn Giá
|
Phẫu thuật cười hở lợi
|
500.000đ/1 răng
|
Phẫu thuật che phủ chân răng
|
500.000đ/1 răng
|
Phẫu thuật điều chỉnh đường viền lợi
|
200.000đ/1 răng
|
Phẫu thuật tạo hình phanh môi
|
300.000đ/1 phanh
|
PHẪU THUẬT NHA CHU THẨM MỸ
Thủ thuật
|
Đơn Giá
|
Phẫu thuật cười hở lợi
|
500.000đ/1 răng
|
Phẫu thuật che phủ chân răng
|
500.000đ/1 răng
|
Phẫu thuật điều chỉnh đường viền lợi
|
200.000đ/1 răng
|
Phẫu thuật tạo hình phanh môi
|
300.000đ/1 phanh
|
NHỔ RĂNG
Tên sản phẩm
|
Nhổ bằng phương pháp thông thường
|
Nhổ bằng siêu âm cao tần
|
Răng 8 hàm trên mọc thẳng
|
500.000
|
1.500.000
|
Răng 8 hàm trên mọc lệch
|
600.000
|
1.600.000
|
Răng 8 hàm trên mọc ngầm
|
700.000
|
2.000.000
|
Răng 8 dưới thẳng
|
700.000
|
1.500.000
|
Răng 8 dưới lệch
|
800.000
|
1.800.000
|
Răng 8 dưới lệch ngầm
|
1.000.000
|
2.000.000
|
TẨY TRẮNG RĂNG
Tẩy trắng răng
|
Đơn Giá
|
Tẩy trắng răng Laser Whitening
|
2.000.000đ
|
Bằng máng tẩy trắng răng tại nhà
|
1.000.000đ
|
RĂNG TRẺ EM
Loại thủ thuật
|
Đơn Giá
|
Nhổ răng sữa
|
20.000đ/1 răng
|
Hàn răng sữa
|
90.000đ/1 răng
|
Chữa tủy răng sữa
|
300.000đ/1 răng
|
Hàm giữ khoảng
|
500.000đ/1 khoảng
|
Chụp bọc răng sữa
|
500.000đ/1 chiếc
|
HÀN RĂNG NGƯỜI LỚN
Loại thủ thuật
|
Bảo hành
|
Đơn Giá
|
Hàn răng thông thường
|
6 tháng
|
150.000đ/1 răng
|
Hàn răng bằng công nghệ Laser Tech
|
2 năm
|
500.000đ/1 răng
|
Hàn răng bằng sứ
|
10 năm
|
4.000.000đ/1 răng
|
CHỮA TỦY RĂNG NGƯỜI LỚN
Loại thủ thuật
|
Bảo hành
|
Đơn Giá
|
Chữa tủy răng 1 chân
|
10 năm
|
500.000đ/1 răng
|
Chữa tủy răng 2 chân
|
10 năm
|
600.000đ/1 răng
|
Chữa tủy răng 3 – 4 chân
|
10 năm
|
700.000đ/1 răng
|
Chữa tủy răng bằng Protaper + X Quang Kỹ thuật số
|
Trọn đời
|
Cộng thêm 300.000đ vào đơn giá
|
Chữa tủy răng bằng sóng siêu âm cao tần kết hợp kính vi mẫu
|
Trọn đời
|
Cộng thêm 1.000.000đ vào đơn giá
|
Lưu ý: Chỉ bảo hành trong trường hợp sưng, đau, nang quanh chóp do chữa tủy không tốt, không bảo hành trong những trường hợp răng gẫy vỡ, nứt mẻ do không bọc sứ sau chữa tủy.
PHẪU THUẬT BỆNH LÝ TRONG MIỆNG.
Loại thủ thuật
|
Đơn Giá
|
Phẫu thuật bọc tách nang quanh chóp không ghép xương
|
700.000đ/1 nang
|
Phẫu thuật bọc tách nang quanh chóp có ghép xương
|
5.000.000đ/1 nang
|
Bấm gai xương
|
300.000đ/1 gai
|
Cắt lợi trùm bằng dao
|
500.000đ/1 răng
|
Cắt lợi trùm bằng Laser Tech
|
1.000.000đ/1 răng
|
Phẫu thuật che phủ Implant lộ
|
1.000.000đ/1 răng
|
Phẫu thuật tháo bỏ Implant sai kỹ thuật
|
2.000.000đ/1 Implant
|
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ NIỀNG RĂNG MẮC CÀI MẶT NGOÀI
Loại niềng răng
|
Xuất xứ
|
Giá thành 2 hàm
|
Mắc cài kim loại buộc chun 3M UGSL
|
USA
|
25.000.000
|
Măc cài sứ buộc chun
|
USA
|
30.000.000
|
Mắc cài kim loại tự động AO
|
USA
|
35.000.000
|
Mắc cài kim loại tự động Smart Clip
|
USA
|
40.000.000
|
Mắc cài sứ tự động Clip 3M Unitek
|
USA
|
50.000.000
|
Mắc cài sứ tự động full ceranano 3M Claryti
|
USA
|
60.000.000
|
Lưu ý:
Giá trên đã bao gồm chi phí nhổ răng để niềng răng, chi phí hàm duy trì sau niềng răng, chưa bao gồm chi phí chụp phim đo sọ để chẩn đoạn và lập kế hoạch khi niềng răng.
Giá niềng răng một hàm bằng 2/3 tổng giá và không áp dụng các chương trình khuyến mại cho trường hợp niềng răng một hàm.
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ NIỀNG RĂNG MẮC CÀI MẶT TRONG
Loại niềng răng
|
Xuất xứ
|
Giá thành 2 hàm
|
CLB
|
Hàn Quốc
|
65.000.000
|
Alias
|
Nhật
|
80.000.000
|
Incognito
|
Mỹ
|
120.000.000
|
Lưu ý:
Giá trên đã bao gồm chi phí nhổ răng để niềng răng, chi phí hàm duy trì sau niềng răng, chưa bao gồm chi phí chụp phim đo sọ để chẩn đoạn và lập kế hoạch khi niềng răng.
Giá niềng răng một hàm bằng 2/3 tổng giá và không áp dụng các chương trình khuyến mại cho trường hợp niềng răng một hàm.
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ NIỀNG RĂNG BẰNG MÁNG NẮN
Loại niềng răng
|
Xuất xứ
|
Giá thành 2 hàm
|
Ivisalign mức độ 1
|
USA
|
62.000.000
|
Ivisalign mức độ 2
|
USA
|
81.000.000
|
Ivisalign mức độ 3
|
USA
|
115.000.000
|
Ivisalign mức độ 4
|
USA
|
120.000.000
|
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ NIỀNG RĂNG THÁO LẮP (Áp dụng cho hàm răng hỗn hợp)
Loại niềng răng
|
Xuất xứ
|
Giá thành 2 hàm
|
Khí cụ tiền chức năng trẻ em
|
USA
|
2.000.000/ 1 hàm
|
Khí cụ chức năng
|
USA
|
2.000.000 – 7.000.000/ 1 hàm
|
Chỉnh nha tháo lắp người lớn
|
USA
|
5.000.000 – 7.000.000/ 1 hàm
|
CÁC DỊCH VỤ KÈM THEO
Loại dịch vụ
|
Giá tiền
|
Nhổ răng chỉnh nha
|
400.000đ/ 1 răng
|
Đặt mini vít chỉnh nha
|
2.000.000đ/ 1 vít
|
Phẫu thuật giải áp xương vỏ
|
800.000đ/ 1 răng
|
Phẫu thuật bộc lộ răng ngầm
|
1.000.000đ/ 1 răng
|
Nong hàm tháo lắp
|
2.000.000đ – 3.500.000đ/ 1 hàm
|
Nong hàm Transfoce
|
9.000.000đ/ 1 hàm
|
Bảng giá trồng răng implant cơ bản.
Tên sản phẩm
|
Xuất xứ
|
Bảo hành
|
Đơn giá
|
Yesbiotec
|
Hàn Quốc
|
05 năm
|
12.300.000đ
|
Neo Biotech
|
Hàn Quốc
|
10 năm
|
14.000.000đ
|
Dentium
|
Hàn Quốc
|
10 năm
|
14.000.000đ
|
Ossterm
|
Hàn Quốc
|
10 năm
|
14.000.000đ
|
Neo Active
|
Hàn Quốc
|
15 năm
|
16.800.000đ
|
Brath
|
Pháp
|
10 năm
|
20.000.000đ
|
Superline
|
Mỹ
|
15 năm
|
22.900.000đ
|
HiOssen
|
Mỹ
|
20 năm
|
23.600.000đ
|
ICX
|
Đức
|
25 năm
|
32.000.000đ
|
Straumann
|
Thụy Sỹ
|
20 năm
|
30.000.000đ
|
Straumann Active
|
Thụy Sỹ
|
Vĩnh viễn
|
34.000.000đ
|
Lưu ý:
-
Gía trong bảng giá đã bao gồm 1 răng sứ titanium chính hãng đi kèm, chi phí chụp X Quang và các xét nghiệm cần thiết. CHƯA BAO GỒM CHI PHÍ GHÉP XƯƠNG NẾU CÓ.
-
Giá trong bảng giá là bảng giá trước khuyến mại, tùy theo chương trình sẽ có giá thực tế khác nhau.
Bảng giá trồng răng implant cho người mất răng toàn hàm hoặc mất nhiều răng sát nhau.
Loại dịch vụ
|
Bảo hành
|
Đơn giá
|
Hàm all – on – 4 răng làm bằng Acrylic
|
2 năm
|
68.000.000đ/1 hàm
|
Hàm all – on – 4 răng làm bằng Crom
|
4 năm
|
94.000.000đ/1 hàm
|
Hàm all – on – 4 răng làm bằng Zirconia
|
10 năm
|
160.000.000đ/1 hàm
|
Hàm all – on – 5 răng làm bằng Acrylic
|
2 năm
|
84.000.000đ/1 hàm
|
Hàm all – on – 5 răng làm bằng Crom
|
4 năm
|
120.000.000đ/1 hàm
|
Hàm all – on – 5 răng làm bằng Zirconia
|
10 năm
|
176.000.000đ/1 hàm
|
Hàm all – on – 6 răng làm bằng Acrylic
|
2 năm
|
100.000.000đ/1 hàm
|
Hàm all – on – 6 răng làm bằng Crom
|
4 năm
|
136.000.000đ/1 hàm
|
Hàm all – on – 6 răng làm bằng Zirconia
|
10 năm
|
190.000.000đ/1 hàm
|
Phục hình bằng vật liệu siêu cao cấp PEKK
|
10 năm
|
250.000.000đ/1 hàm
|
Lưu ý: giá phục hình toàn hàm bằng công nghệ mới ở trên sử dụng implant Hàn Quốc, nếu sử dụng các loại implant khác sẽ được cộng thêm phần chênh lệch giá giữa các loại implant dựa vào bảng giá làm răng implant cơ bản.
Bảng giá làm răng sứ trên implant.
Loại răng sứ
|
Xuất xứ
|
Bảo hành
|
Đơn giá
|
Răng sứ titan
|
Theo hãng
|
03 năm
|
Tặng kèm giá implant cơ bản
|
Răng sứ zirconia
|
Thụy Sĩ
|
15 năm
|
1.500.000đ
|
Răng sứ venus
|
Thụy Sĩ
|
15 năm
|
2.000.000đ
|
Răng sứ KATANA
|
Nhật Bản
|
15 năm
|
2.000.000đ
|
Răng sứ cercon
|
Đức
|
15 năm
|
3.000.000đ
|
Răng sứ ceramill zir
|
Đức
|
15 năm
|
3.000.000đ
|
Răng sứ Emax Zir
|
Đức
|
15 năm
|
3.500.000đ
|
Răng sứ Cercon HT
|
Đức
|
15 năm
|
4.000.000đ
|
Răng sứ Ceramill Zolid
|
Đức
|
15 năm
|
4.500.000đ
|
Răng sứ Nacera
|
Đức
|
15 năm
|
5.500.000đ
|
Lưu ý: giá làm răng sứ trên implant được cộng dồn vào giá implant trong bảng giá cấy ghép implant cơ bản ở trên.
Các thủ thuật kèm theo.
Loại dịch vụ
|
Đơn vị
|
Bảo hành
|
Đơn giá
|
Nhịp răng giả của cầu răng trên Implant
|
1 răng
|
|
Tùy loại răng sứ
|
Abutment cá nhân Titanium
|
1 cái
|
5 năm
|
2.500.000đ
|
Abutment cá nhân Zirconia thẩm mỹ
|
1 cái
|
5 năm
|
5.000.000đ
|
Ghép xương nhân tạo không đặt màng
|
1 răng
|
không
|
4.000.000đ
|
Ghép xương nhân tạo có đặt màng
|
1 răng
|
không
|
6 – 10 triệu
|
Ghép xương tự thân
|
1 răng
|
không
|
10.000.000đ
|
Nâng xoang kín
|
1 răng
|
không
|
2 – 4 triệu
|
Nâng xoang hở
|
1 xoang
|
không
|
8 – 10 triệu
|
RĂNG SỨ KHÔNG KIM LOẠI
Răng sứ không Kim loại
|
Xuất xứ
|
Bảo hành
|
Đơn giá (1 răng)
|
Nacera
|
Đức
|
20 năm
|
7.000.000đ
|
Ceramill Zolid
|
Đức
|
20 năm
|
6.500.000đ
|
Emax Press
|
Đức
|
20 năm
|
5.500.000đ
|
Emax ZirCAD
|
Đức
|
20 năm
|
5.000.000đ
|
Cercon HT
|
Đức
|
20 năm
|
5.000.000đ
|
Cercon thường
|
Đức
|
20 năm
|
4.500.000đ
|
Ceramill Zi
|
Đức
|
20 năm
|
4.500.000đ
|
Venus
|
Thụy Sỹ
|
15 năm
|
3.500.000đ
|
Katana
|
Nhật Bản
|
15 năm
|
3.500.000đ
|
Zirconia
|
Thụy Sỹ
|
15 năm
|
3.000.000đ
|
RĂNG SỨ CÓ LÕI KIM LOẠI
Loại răng sứ
|
Xuất xứ
|
Bảo hành
|
Đơn giá (1 răng)
|
Răng sứ Crom
|
Đức
|
1 năm
|
1.000.000đ
|
Răng sứ Titan
|
Nhật
|
2 năm
|
1.500.000đ
|
Răng sứ Titanium
|
Mỹ
|
3 năm
|
2.000.000đ
|
MẶT DÁN SỨ VENEER
Loại mặt dán
|
Xuất xứ
|
Bảo hành
|
Đơn giá (1 răng)
|
Mặt dán sứ Emax CAD/CAM
|
Đức
|
20 năm
|
6.000.000đ
|
Mặt dán Emax Press
|
Nhật
|
20 năm
|
6.500.000đ
|
Mặt dán Ceramill Zir
|
Mỹ
|
20 năm
|
7.000.000đ
|
Inlay - Onlay
|
Zirconia
|
20 năm
|
4.000.000đ
|
HÀM THÁO LẮP
Loại hàm
|
Bảo hành
|
Đơn giá (1 răng)
|
Bán phần nhựa cứng
|
2 năm
|
2.500.000đ
|
Bán phần nhựa dẻo
|
2 năm
|
4.000.000đ
|
Bán phần hàm khung Crom
|
2 năm
|
3.000.000đ
|
Bán phần hầm khung Titanium
|
4 năm
|
4.000.000đ
|
Toàn hàm
|
4 năm
|
5.000.000đ
|