Nha Khoa BF - Quận 7
Giới thiệu
Dự án BF
Thế kỷ 21, khu vực ASEAN đang được chú ý trên toàn thế giới.
Trong số đó, Việt Nam là một đất nước nổi bật nhất.
Chính là nơi mà công ty BF của chúng tôi lựa chọn và phát triển.
Năm 2011: Thành lập phòng khám Kidswell tại Hàn Quốc
Năm 2013: Thành lập phòng khám Mediscan tại Hàn Quốc
Năm 2014: Thành lập phòng khám Bondental
Năm 2015: Bắt đầu dự án BF tại Việt Nam
Năm 2017: Thành lập pháp nhân BF Dentistry
Tháng 03/2018: Mở chi nhánh chính ở Phú Mỹ Hưng
Tháng 11/2018: Mở chi nhánh Vinhomes
Năm 2019: Mở rộng thêm 7 chi nhánh khác trong toàn thành phố
NHA SĨ
Kim Jun Hyung
Giám đốc bệnh viện
NHA SĨ
Ko Bumjin
Bác sĩ trẻ em
NHA SĨ
Park Chan Wan
Bác sĩ chuyên khoa răng giả
NHA SĨ
Lee Ilong
Bác sĩ chuyên khoa chỉnh nha
Tags
BẢNG GIÁ
DỊCH VỤ |
B.F Dentistry |
Điều trị đặc biệt từ bs. Hàn Quốc |
KHÁM & TƯ VẤN |
||
Kiểm tra & Tư vấn (miễn phí chụp PA) |
200.000đ |
11$ |
X-ray (Panorama) |
200.000đ |
200.000đ |
Conebeam CT (3D) |
650.000đ |
650.000đ |
X-ray (PA) - Trường hợp không phải kiểm tra lấn đầu |
100.000đ |
2$ |
Chẩn đoán chi tiết chỉnh nha |
2.000.000đ |
200.000đ$ |
NHỔ RĂNG |
||
Răng sữa (xịt tê) |
100.000đ |
10$ |
Răng sữa (chích tê) |
200.000đ |
20$ |
Nhổ chân răng |
300.000đ |
20$ |
Răng cửa (Răng số 1, 2) |
500.000đ |
30$ |
Răng cối nhỏ (Răng số 3, 4, 5) |
1.000.000đ |
50$ |
Răng cối lớn (Răng số 6, 7) |
1.500.000đ |
80$ |
Nhổ răng chỉnh nha |
2.000.000đ |
110$ |
Răng khôn hàm trên |
1.500.000đ |
80$ |
Răng khôn hàm dưới (dễ) |
1.800.000đ |
80$ |
Răng khôn hàm dưới (trung bình) |
2.500.000đ |
130$ |
Răng khôn hàm dưới (khó) |
3.500.000đ |
220$ |
Phần răng còn sót (Trường hợp răng cứng xương) |
1.500.000đ |
55$ |
ĐIỀU TRỊ SÂU RĂNG |
||
Trám Composite (răng cối, theo lỗ sâu) |
300.000đ |
(1 spot) 33$ |
|
|
(2 spot) 50$ |
|
|
(3 spot) 66$ |
|
|
(4 spot) 90$ |
|
|
(Phục hình thẩm mỹ toàn diện) 165$ |
|
|
(Làm MTA) 220$ |
Trám Composite |
|
|
- Răng cửa (kẽ răng) |
400.000đ |
110$ |
- Răng cửa (cạnh cắn) |
400.000đ |
110$ |
- Răng cửa (phức hợp: sâu kẽ răng có liên quan đến cạnh cắn) |
700.000đ |
165$ |
- Trám thẩm mỹ (từng răng) |
700.000đ |
165$ |
Trám G.I (Fuji 9) |
150.000 |
(1 spot) 16$ |
|
|
(2 spot) 22$ |
|
|
(3 spot) 28$ |
|
|
(4 spot) 33$ |
Trám cổ răng |
|
|
- G.I |
250.000đ |
28$ |
- Resin |
400.000đ (BH 1 năm) |
66$ (BH 2 năm) |
Trám sâu (răng sữa) |
|
|
- Đơn giản |
100.000đ |
10$ |
- Phức tạp |
100.000đ - 250.000đ |
30$ |
- Quét Vecni Flour |
200.000đ |
40$ |
ĐIỀU TRỊ NHA CHU |
||
Cạo vôi (Cấp độ 1) (Tùy theo lượng vôi) |
200.000đ |
200.000đ |
Scaling (Cấp độ 2) |
300.000đ |
300.000đ |
Scaling (Cấp độ 3) |
400.000đ |
400.000đ |
Curettage (từng răng) |
100.000đ |
11$ |
Phẫu thuật lật vạt (1/3 phần của 1 hàm) |
1.500.000đ |
38$ |
CHỮA TỦY |
||
Phí lấy tủy |
700.000đ |
44$ |
Ống tủy |
200.000đ |
22$ |
Lấy tủy buồng |
1.200.000đ |
x |
Chữa tủy lại (Tính thêm phí chữa tủy) |
500.000đ |
50$ |
Cắt chóp |
5.000.000đ |
165$ |
Trám bít core (Composite resin) |
500.000đ |
55$ |
Chốt cùi giả (Metal / Casting) 2 chân |
1.000.000đ |
90$ |
Chốt cùi giả (Metal / Casting) 1 chân |
1.300.000đ |
120$ |
Chốt cùi giả (chốt sợi) |
1.500.000đ |
110$ |
PHỤC HÌNH RĂNG |
||
Mão |
|
|
- Mão tạm |
200.000đ |
33$ |
- Mão kim loại (Titan) |
2.000.000đ |
x |
- PFM (Titan) |
2.500.000đ |
450$ |
- Zirconia |
5.000.000đ |
550$ |
- Răng cửa (eMax, PFZ) |
6.000.000đ |
650$ |
- Mão vàng |
15.000.000đ |
800$ |
- Cắt nướu |
1.000.000đ - 2.000.000đ |
85$ |
Laminate (Veneer) |
8.000.000đ (Trên 10 cái còn 7.000.000đ/cái) |
660$ |
Inlay & Onlay |
|
|
- Resin Inlay |
4.000.000đ |
220$ |
- eMax Inlay |
5.000.000đ |
275$ |
- Gold Inlay |
8.000.000đ |
400$ |
- Resin Onlay |
5.000.000đ |
275$ |
- eMax Onlay |
6.000.000đ |
330$ |
- Gold Onlay |
10.000.000đ |
500$ |
TRỒNG RĂNG IMPLANT |
||
Fixture (Trụ Implant) |
|
|
- Dentium |
11.000.000đ |
800$ |
- Neo |
10.000.000đ |
700$ |
Abutment |
|
|
- Dentium |
2.000.000đ |
x |
- Neo |
2.000.000đ |
x |
- Custom |
4.000.000đ |
150$ |
Mão Implant |
|
|
- PFM (Titan) |
3.000.000đ |
450$ |
- Zirconia |
5.500.000đ |
550$ |
Cấy xương (Tùy theo lượng xương) |
|
|
- Ít |
5.000.000đ |
330$ |
- Trung bình |
9.000.000đ |
550$ |
- Nhiều |
13.000.000đ |
1.100$ |
Phẫu thuật nâng xoang |
|
|
- Phẫu thuật nâng xoang kín |
8.000.000đ |
850$ |
- Phẫu thuật nâng xoang hở |
15.000.000đ |
1.650$ |
RĂNG GIẢ |
||
Răng giả toàn bộ |
|
|
- 1 hàm |
14.000.000đ |
1.320$ |
- 2 hàm |
25.000.000đ |
2.640$ |
- Over denture |
x |
1.650$ |
Răng giả từng phần |
|
|
- Răng Resin Composite |
1.000.000đ |
(Abutment cr riêng) 1.320$ |
- Hàm răng giả tháo lắp khung kim loại |
4.000.000đ |
|
- Hàm răng giả Ball Attachment (1 set) |
2.500.000đ |
|
- Hàm răng giả tháo lắp nhựa dẻo |
3.000.000đ |
|
Chỉnh sửa |
|
|
- Đệm hàm |
1.000.000đ - 2.000.000đ |
110$ |
- Làm lại nền hàm |
x |
220$ |
- Gắn lại răng vỡ |
1.000.000đ |
330$ |
- Chỉnh sửa lại răng vỡ (đơn vị: cái) |
500.000đ.000đ (Chỉnh sửa ngay bằng răng Composite) |
x |
|
1.000.000đ (Chỉnh sửa trực tiếp trong phòng LAB) |
110$ |
- Răng tạm (đơn vị: cái) |
500.000đ |
220$ |
KHÁC |
||
Đính đá |
500.000đ |
x |