Nha Khoa Hải Tâm
Giới thiệu
Nha khoa HẢI TÂM – Bác sĩ Phạm Thanh Hải
Là một trong những cơ sở Nha khoa lớn trong hệ thống các phòng nha khoa uy tín ở Thái Nguyên và khu vực lân cận có thể tới và yên tâm với các dịch vụ nha khoa, nha khoa thẩm mỹ và răng hàm mặt.
GPHĐ: 0904/SYT-GPHĐ
Dịch vụ chăm sóc sức khỏe răng miệng và thẩm mỹ tận tình, chu đáo, chất lượng. Nha khoa HẢI TÂM – Bác sĩ Phạm Thanh Hải đem đến cho bạn một hàm răng trắng đẹp và nụ cười khỏe mạnh tự tin.
Các dịch vụ phổ thông như: nhổ răng sữa, nhổ răng khôn (răng vĩnh viễn), nhổ răng ngầm, trám răng. Cạo vôi răng cho người lớn, cạo vôi răng cho trẻ em. Điều trị nướu, điều trị tủy răng, đau răng, viêm lợi, chỉnh nha. Ngoài ra cơ sở Nha khoa HẢI TÂM – Bác sĩ Phạm Thanh Hải còn phục vụ các dịch vụ tiên tiến như thẩm mỹ nha khoa, phẫu thuật nha chu, điều chỉnh hàm, trồng răng, bọc răng sứ, điều trị cười hở lợi…
Tags
BẢNG GIÁ
A. KHÁM VÀ CHỤP PHIM |
Đơn vị tính (VNĐ) |
|
- Khám, tư vấn và chăm sóc răng miệng Tiến sỹ, CKII |
500.000/ lần |
|
- Khám, tư vấn và chăm sóc răng miệng Thạc sỹ, CKI |
100.000/ lần |
|
- Khám, tư vấn và chăm sóc răng miệng Bác sỹ |
50.000/ lần |
|
- Chụp phim X-Quang Răng |
50.000/lần |
|
- Chụp phim X-Quang Panorama |
200.000/lần |
|
- Chụp phim X-Quang Cefalometric |
200.000/lần |
|
- Chụp Cone beam CT hàm trên |
450.000/lần |
|
- Chụp Cone beam CT hàm dưới |
450.000/lần |
|
- CT xoang hàm mặt |
450.000/lần |
|
– Chụp ống tủy |
450.000/lần |
|
- Chụp Cone beam CT hai hàm |
750.000/lần |
|
-Chụp khảo sát và giả định đặt Implant |
850.000/lần |
|
-Chụp chỉnh nha 3D |
1.000.000/lần |
|
B. NHA CHU VÀ PHẪU THUẬT NHA CHU |
|
|
– Phẫu thuật điều trị viêm quanh răng |
120.000/Răng |
|
- Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm |
70.000 – 120.000/lần |
|
- Ép Máng điều trị viêm lợi, viêm quanh răng (đã bao gồm thuốc điều trị) |
500.000/Lần |
|
- Điều trị viêm kẽ răng cửa, răng hàm, răng 8 |
200.000– 350.000-500.000/Lần |
|
- Vệ sinh nha chu |
200.000 /Lần |
|
– Phẫu thuật cắt lợi trùm |
500.000/ lần |
|
- Phẫu thuật cắt lợi trùm bằng dao điện |
800.000/ Lần |
|
- Điều trị viêm quanh răng/ Điều trị viêm quanh cuống (không phẫu thuật) |
4.500.000/ Lần |
|
C. NHỔ RĂNG |
||
– Nhổ răng sữa (Tê bôi – Tê tiêm) |
50.000 – 100.000/Răng |
|
– Lấy Nanh |
110.000/lần |
|
– Nhổ răng mọc lạc chỗ |
350.000/lần |
|
– Nhổ răng vĩnh viễn R cửa, R hàm nhỏ, R hàm lớn |
220.000 – 310.000 –650.000/Răng |
|
– Nhổ chân răng R cửa, R hàm nhỏ, R hàm lớn |
380.000 – 480.000 – 650.000/Răng |
|
– Phẫu thuật nạo viêm huyệt ổ răng |
450.000/ Răng |
|
– Phẫu thuật trích Áp xe vùng hàm mặt |
500.000/ lần |
|
– Nhổ chân răng 8 hàm dưới |
1.250.000/ Răng |
|
– Nhổ chân răng 8 hàm trên |
1.550.000/ Răng |
|
– Phẫu thuật tạo hình huyệt ổ răng – Tái tạo chỉnh hình sống hàm trước phục hình răng giả |
450.000/ Răng – 1.500.000/Lần |
|
– Phẫu thuật răng khôn hàm trên |
950.000/Răng |
|
– Phẫu thuật răng khôn hàm dưới |
1.050.000/ Răng |
|
– Phẫu thuật răng khôn hàm dưới mọc lệch |
1.500.000/ Răng |
|
– Phẫu thuật răng 8 mọc ngầm, mọc lạc chỗ |
1.800.000/ Răng |
|
– Phẫu thuật răng 8 mọc kẹt hoàn toàn trong xương |
2.350.000/ Răng |
|
– Phẫu thuật nhổ răng không đau (dùng giảm đau) |
2.500.000/ Răng |
|
– Phẫu thuật Răng mọc lạc chỗ ngầm trong xương |
2.500.000/ Răng |
|
– Phẫu thuật cắt nang chân răng, nang xương hàm |
3.500.000/ Răng |
|
– Phẫu thuật điều trị viêm tuỷ xương hàm, nhổ răng, nạo viêm xương, tạo hình đường dò |
4.500.000/lần |
|
– Phẫu thuật cắt phanh môi, phanh má, phanh lưỡi (Chưa bao gồm tiền chỉ ) |
1.500.000/Răng |
|
– Phẫu thuật nhổ răng 8 có ghép xương đông khô |
5.000.000/lần |
|
– Phẫu thuật cắt nang xương hàm |
4.500.000/ Lần |
|
– Phẫu thuật cắt nang xương hàm có ghép bột xương đông khô khử khoáng (Kỹ thuật cao) |
11.000.000/lần |
|
– Huyết tương giàu tiểu cầu |
1.500.000/ lần |
|
Màng Fibrin giàu tiểu cầu |
1.500.000/ màng |
|
Bột xương |
1.900.000/ Ml |
|
|
D. CHỮA TỦY – NỘI NHA, TRÁM RĂNG |
|
–Hàn răng sữa. |
160.000/Răng |
-Hàn răng sữa bằng Egeunate |
320.000/Răng |
- Điều trị tủy răng sữa R cửa, R hàm nhỏ, R hàm lớn |
480.000 – 560.000 – 650.000/Răng |
- Điều trị tủy răng sữa dưới gây mê NKQ |
4.000.000/Lần |
- Chụp thép răng sữa làm sẵn |
800.000 - 1.000.000/Răng |
– Hàn vĩnh viễn răng sâu ngà |
180.000/ Răng |
– Hàn răng viêm tuỷ có hồi phục (Egeunate) |
250.000/Răng |
– Hàn răng viêm tuỷ có hồi phục (Canxihyđroxyte) |
380.000/Răng |
– Hàn răng thẩm mỹ (đắp mặt răng) – Đắp răng khểnh |
520.000/ Răng 500.000/ Răng |
– Hàn cổ răng thẩm mỹ |
180.000/Răng |
– Điều trị tuỷ răng vĩnh viễn R cửa, R hàm nhỏ, R hàm lớn (bằng kỹ thuật Protaper tay) |
480.000 – 680.000 – 880.000/Răng |
– Điều trị tuỷ răng vĩnh viễn R cửa, R hàm nhỏ, R hàm lớn (Bằng máy kỹ thuật số) |
750.000 – 950.000 – 1.350.000/Răng |
– Điều trị tuỷ răng vĩnh viễn R cửa, R hàm nhỏ, R hàm lớn |
950.000 – 1.250.000 –1.580.000/Răng |
– Điều trị tuỷ răng chưa đóng kín cuống |
3.800.000/Răng |
– Điều trị nang xương hàm do răng viêm quanh cuống mạn (Không phải phẫu thuật) |
3.300.000/Răng |
Điều trị viêm quanh cuống R cửa. R hàm nhỏ. R hàm lớn |
1.150.000 – 1.580.000 – 1.850.000 |
E. PHỤC HÌNH RĂNG GIẢ THÁO LẮP |
|
1. Tính theo đơn vị Răng. |
|
– Răng nhựa (Việt Nam) |
200.000 /Răng |
– Răng nhựa (USA) |
300.000 /Răng |
– Răng Composite |
500.000 /Răng |
– Răng sứ tháo lắp |
600.000 /Răng |
– Răng sứ đúc trên hàm khung |
1.000.000/Răng |
2. Hàm khung:(Răng tính riêng) |
|
– Hàm khung loại tốt (Cr.Co – Đức) |
2.500.000 / Hàm |
– Hàm khung Titan (USA) |
3.500.000/Hàm |
3. Hàm nhựa dẻo Biosoft: (Răng Tính riêng) |
|
– Hàm nhựa dẻo Biosoft bán phần |
800.000/Hàm |
– Hàm nhựa dẻo Biosoft toàn phần |
1.500.000/Hàm |
4. Hàm nhựa cứng: (Răng Tính riêng) |
|
– Hàm nhưạ cứng bán phần |
700.000/Hàm |
– Hàm nhựa cứng toàn bộ |
1.200.000/Hàm |
- Lưới thép (Việt Nam) |
480.000/ Hàm |
- Lưới thép ngoại (USA) |
700.000/ Hàm |
F. PHỤC HÌNH RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH |
|
– Chụp răng kim loại toàn phần |
600.000 /Răng |
– Chụp răng sứ kim loại phủ mặt ngoài ( BH 12 Tháng) |
800.000 /Răng |
– Chụp răng sứ kim loại toàn phần Wirobond (Đức) (BH 12 Tháng) |
1.500.000 /Răng |
– Chụp răng sứ TITANLIUM toàn phần (USA) (BH 24 tháng) |
2.300.000/Răng |
- Chụp răng toàn sứ Arum CAD/CAM (Thụy Sỹ)KATANA(HG) (BH 05 NĂM) |
3.300.000 /Răng |
- Chụp răng toàn sứ KATANA CAD/CAM(Ivoclar FULL – M ỹ) (BH 07 NĂM) |
3.800.000/Răng |
- Chụp răng sứ Sitron (Đức) (BH 05 NĂM) |
3.900.000/Răng |
- Chụp răng toàn sứ ZICONIA VENUS (Đức) (BH 10 NĂM) |
4.900.000/ Răng |
- Chụp răng toàn sứ LOTUS CAD/CAM VITA FULL (MỸ) (BH 10 năm) |
6.500.000 /Răng |
- Chụp răng toàn sứ CERAMILL / FULL CERAMILL ( BH 10 Năm) |
7.200.000 7.800.000 /Răng |
- Chụp răng toàn sứ Nacera Shell Doceram (Đức) ( BH 10 Năm) |
8.300.000/Răng |
Chụp răng toàn sứ Full Nacera Pear shaded Doceram (Đức) ( BH 10 Năm) |
9.500.000/Răng |
Chụp răng sứ thẩm mỹ 3M Lava™ Plus |
10.000.000/Răng |
Chụp răng toàn sứ Full Nacera Pear đa lớp Doceram (Đức) ( BH 10 Năm) |
12.500.000/Răng |
– Chụp răng toàn sứ Laminate – Veneer E.max. (Mặt dán toàn sứ E.max) |
13.800.000 /Răng |
– Chụp răng sứ Quí Kim(86% Vàng + 11% Bạch kim) (Theo thời giá) |
15.000.000/Răng |
– Răng tạm (nhựa)cho phục hình cố định |
150.000 /Răng |
– Tháo cắt cầu răng |
150.000 /Răng |
– Cùi giả kim loại |
250.000/Chốt |
– Cắm chốt thạch anh |
1.200.000/ Chốt |
– Gắn lại cầu chụp |
150.000/Răng |
G.TẨY TRẮNG RĂNG |
|
– Tẩy trắng nhanh tại chỗ Hệ thống Lumacool – USA (Mỹ) Và tăng cường tẩy tại nhà (Thêm cặp máng tẩy & 2 ống thuốc tẩy) |
4.500.000 / Hai hàm |
–Tẩy trắng tại nhà với 1cặp máng tẩy + 3 ống thuốc |
2.500.000 |
– Thuốc tẩy mua lẻ (Giá theo thị trường) |
350.000/ ống |
– Làm máng tẩy |
500.000/ bộ |
– Làm máng tái khoáng, cầm máu, phòng ngừa sâu răng, chống ê buốt, mòn men răng (Chưa kể tiền thuốc) |
600.000/bộ |
- Thuốc Chống ê buốt |
200.000 đ/tuýp |
H. NẮN CHỈNH RĂNG |
|
– Nắn chỉnh cố định (Tuỳ theo vật liệu) |
15.000.000 – 60.000.000 |
– Hàm hoặc máng duy trì sau nắn chỉnh cố định |
2.000.000/hàm |
– Cắm mini Implant nắn chỉnh |
2.000.000/ Vít |
– Nắn chỉnh răng tháo lắp |
3.000.000 – 6.000.000/hàm |
– Nắn chỉnh phòng ngừa hàm trainer, hàm Myobrace |
2.500.000 – 3.500.000/hàm |
- Nắn chỉnh không mắc cài (dùng máng) |
120.000.000 |
I. XỬ TRÍ VẾT THƯƠNG VÀ PT HÀM MẶT, CHẤN THƯƠNG RĂNG, BỆNH LÝ HÀM MẶT |
|
– Khâu vêt thương hàm mặt, cắt u nhỏ vùng mặt, cắt u nhú, cắt u hắc tố (Chưa bao gồm tiền chỉ ) |
800.000 – 1.800.000 – 2.000.000 - 2.500.000/Lần |
– Phẫu thuật cắt u lợi lành tính kích thước < 1cm, > 1cm (Chưa bao gồm tiền chỉ ) |
1.500.000 – 2.000.000/Lần |
– Phẫu thuật tạo hình đường cười 1 vùng, 1 hàm, 2 hàm |
3.000.000 - 10.000.000 – 15.000.000/Lần |
– Phẫu thuật cắt nang nhày sàn miệng có tạo hình môi |
3.800.000/Lần |
– Sửa xẹo xấu từ 2 – 5 cm |
2.500.000 – 5.000.000/lần |
– Cấy lại răng (chưa bao gồm điều trị tuỷ) |
600.000/Răng |
– Nẹp Composite cố định |
500.000/Răng |
– Cắt sinh thiết giải phẫu bệnh (chưa kể tiền làm xét nghiệm) |
800.000 – 1.800.000/Lần |
– Phẫu thuật tháo phương tiện kết hợp xương (Chưa bao gồm tiền chỉ ) |
4.500.000/Lần |
– Phẫu thuật cố định gẫy xương hàm (Bao gồm vít Mini Implant) |
10.000.000 – 15.000.000/Lần |
– Phẫu thuật lấy sỏi tuyến nước bọt mang tai, tuyến dưới hàm |
1.500.000/ Lần |
– Điều trị viêm tuyến nước bọt mang tai, dưới hàm ( chưa bao gồm thuốc) |
780.000/ Lần |
M. CẤY GHÉP IMPLANT |
|
– Cấy ghép Implant (Tuỳ theo từng loại vật liệu chưa bao gồm phục hình răng giả trên Implant) |
14.000.000 – 20.000.0000/Implant |
N. BỆNH LÝ KHỚP THÁI DƯƠNG HÀM |
|
– Máng điều trị viêm khớp thái dương hàm |
3.500.000/ Máng |
– Máng nâng khớp điều trị gẫycổ lồi cầu xương hàm dưới |
1.500.000/ Máng |
– Điều trị loạn năng khớp thái dương hàm |
3.000.000/ Máng |
– Mài chỉnh khớp cắn 2 hàm |
600.000/Lần |
Nắn chỉnh trật khớp thái dương hàm 1 bên, 2 bên đến sớm |
500.000 – 1.000.000/lần |